Có 1 kết quả:
jìng ㄐㄧㄥˋ
Tổng nét: 19
Bộ: jīn 金 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金竟
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
Thương Hiệt: CYTU (金卜廿山)
Unicode: U+93E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cảnh, kính
Âm Nôm: gương, kẻng, kiếng, kính
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): かがみ (kagami)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: geng3
Âm Nôm: gương, kẻng, kiếng, kính
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō), ケイ (kei)
Âm Nhật (kunyomi): かがみ (kagami)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: geng3
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 22 - Tam đắc kỳ 1 - Nhãn thi - 菊秋百詠其二十二-三得其一-眼詩 (Phan Huy Ích)
• Diễm nữ từ - 艷女詞 (Lương Hoàng)
• Kỷ Dậu xuân chính tức sự - 己酉春正即事 (Phan Huy Ích)
• Lão thái - 老態 (Nguyễn Khuyến)
• Nguyên nhật - 元日 (Trương Ngọc Nương)
• Thính ca “Thuỷ điệu” hữu cảm - 聽歌水調有感 (Trần Cơ)
• Tức sự - 即事 (Ngô Dung)
• Viên trang vãn diểu tức sự - 園莊晚眺即事 (Phan Huy Ích)
• Việt nữ từ kỳ 5 - 越女詞其五 (Lý Bạch)
• Xuất thành - 出城 (Lý Hạ)
• Diễm nữ từ - 艷女詞 (Lương Hoàng)
• Kỷ Dậu xuân chính tức sự - 己酉春正即事 (Phan Huy Ích)
• Lão thái - 老態 (Nguyễn Khuyến)
• Nguyên nhật - 元日 (Trương Ngọc Nương)
• Thính ca “Thuỷ điệu” hữu cảm - 聽歌水調有感 (Trần Cơ)
• Tức sự - 即事 (Ngô Dung)
• Viên trang vãn diểu tức sự - 園莊晚眺即事 (Phan Huy Ích)
• Việt nữ từ kỳ 5 - 越女詞其五 (Lý Bạch)
• Xuất thành - 出城 (Lý Hạ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
gương, kính
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gương (soi mặt). § Ngày xưa làm bằng đồng, bây giờ làm bằng pha lê. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Tha hương nhan trạng tần khai kính, Khách lộ trần ai bán độc thư” 他鄉顏狀頻開鏡, 客路塵埃半讀書 (Đông lộ 東路) Nơi quê người thường mở gương soi dung nhan, Trên đường gió bụi nơi đất khách, nửa thì giờ dùng để đọc sách. Quách Tấn dịch thơ: Đường hé quyển vàng khuây gió bụi, Trạm lau gương sáng ngắm mày râu.
2. (Danh) Kính, kiếng. ◎Như: “nhãn kính” 眼鏡 kính đeo mắt, “hiển vi kính” 顯微鏡 kính hiển vi.
3. (Danh) Tỉ dụ vật gì có mặt phẳng sáng như tấm gương. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Đông phong xuy vũ vãn triều sanh, Điệp cổ thôi thuyền kính lí hành” 東風吹雨晚潮生, 疊鼓催船鏡裏行 (Vãn triều 晚潮).
4. (Danh) Lông xoắn ở ngay giữa hai mắt ngựa.
5. (Danh) Họ “Kính”.
6. (Động) Soi, chiếu. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Hiểu kính đãn sầu vân mấn cải, Dạ ngâm ưng giác nguyệt quang hàn” 曉鏡但愁雲鬢改, 夜吟應覺月光寒 (Vô đề 無題) Sớm mai soi gương, buồn cho tóc mây đã đổi, Ngâm thơ ban đêm chợt cảm biết ánh trăng lạnh lẽo.
7. (Động) Soi sáng, chiếu diệu. ◇Bắc Tề thư 北齊書: “Ngưỡng duy Cao Tổ Hiếu Văn hoàng đế bẩm thánh tự thiên, đạo kính cổ kim” 仰惟高祖孝文皇帝稟聖自天, 道鏡古今 (Hình Thiệu truyện 邢劭傳).
8. (Động) Lấy làm gương. ◇Mặc Tử 墨子: “Kính ư nhân, tắc tri cát dữ hung” 鏡於人, 則知吉與凶 (Phi mệnh trung 非命中).
9. (Động) Xem xét, minh sát. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vật hà thâm nhi bất kính, lí hà ẩn nhi bất trừu” 物何深而不鏡, 理何隱而不抽 (Biệt tri phú 別知賦).
10. (Tính) Sáng, sạch. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Lâu ỷ sương thụ ngoại, Kính thiên vô nhất hào” 樓倚霜樹外, 鏡天無一毫 (Trường An thu vọng 長安秋望).
2. (Danh) Kính, kiếng. ◎Như: “nhãn kính” 眼鏡 kính đeo mắt, “hiển vi kính” 顯微鏡 kính hiển vi.
3. (Danh) Tỉ dụ vật gì có mặt phẳng sáng như tấm gương. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Đông phong xuy vũ vãn triều sanh, Điệp cổ thôi thuyền kính lí hành” 東風吹雨晚潮生, 疊鼓催船鏡裏行 (Vãn triều 晚潮).
4. (Danh) Lông xoắn ở ngay giữa hai mắt ngựa.
5. (Danh) Họ “Kính”.
6. (Động) Soi, chiếu. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Hiểu kính đãn sầu vân mấn cải, Dạ ngâm ưng giác nguyệt quang hàn” 曉鏡但愁雲鬢改, 夜吟應覺月光寒 (Vô đề 無題) Sớm mai soi gương, buồn cho tóc mây đã đổi, Ngâm thơ ban đêm chợt cảm biết ánh trăng lạnh lẽo.
7. (Động) Soi sáng, chiếu diệu. ◇Bắc Tề thư 北齊書: “Ngưỡng duy Cao Tổ Hiếu Văn hoàng đế bẩm thánh tự thiên, đạo kính cổ kim” 仰惟高祖孝文皇帝稟聖自天, 道鏡古今 (Hình Thiệu truyện 邢劭傳).
8. (Động) Lấy làm gương. ◇Mặc Tử 墨子: “Kính ư nhân, tắc tri cát dữ hung” 鏡於人, 則知吉與凶 (Phi mệnh trung 非命中).
9. (Động) Xem xét, minh sát. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Vật hà thâm nhi bất kính, lí hà ẩn nhi bất trừu” 物何深而不鏡, 理何隱而不抽 (Biệt tri phú 別知賦).
10. (Tính) Sáng, sạch. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Lâu ỷ sương thụ ngoại, Kính thiên vô nhất hào” 樓倚霜樹外, 鏡天無一毫 (Trường An thu vọng 長安秋望).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gương: 穿衣鏡 Gương đứng; 破鏡重圓 Gương vỡ lại lành;
② (văn) Soi gương;
③ Kính, kiếng: 近視眼鏡 Kính cận thị; 凹鏡 Kính lõm; 顯微鏡 Kính hiển vi.
② (văn) Soi gương;
③ Kính, kiếng: 近視眼鏡 Kính cận thị; 凹鏡 Kính lõm; 顯微鏡 Kính hiển vi.
Từ điển Trung-Anh
(1) mirror
(2) lens
(2) lens
Từ ghép 109
āo jìng 凹鏡 • āo miàn jìng 凹面鏡 • āo tòu jìng 凹透鏡 • báo tòu jìng 薄透鏡 • biàn jiāo jù jìng tóu 變焦距鏡頭 • cáng jìng rén 藏鏡人 • chū jìng 出鏡 • dài mào yǎn jìng 玳瑁眼鏡 • dài yǒu sè yǎn jìng 戴有色眼鏡 • dān jìng fǎn guāng xiàng jī 單鏡反光相機 • diàn zǐ xiǎn wēi jìng 電子顯微鏡 • diē pò yǎn jìng 跌破眼鏡 • diē yǎn jìng 跌眼鏡 • dìng jiāo jìng tóu 定焦鏡頭 • fǎn guāng jìng 反光鏡 • fǎn shè jìng 反射鏡 • fáng hù yǎn jìng 防護眼鏡 • fàng dà jìng 放大鏡 • fēn sè jìng tóu 分色鏡頭 • fēng jìng 風鏡 • guāng xué xiǎn wēi jìng 光學顯微鏡 • guǎng jiǎo jìng 廣角鏡 • guǎng jiǎo jìng tóu 廣角鏡頭 • Hā bó Tài kōng Wàng yuǎn jìng 哈伯太空望遠鏡 • hā hā jìng 哈哈鏡 • há ma jìng 蛤蟆鏡 • hóu jìng 喉鏡 • hòu shì jìng 後視鏡 • hòu zhào jìng 後照鏡 • hù mù jìng 護目鏡 • huí guāng jìng 回光鏡 • jiǎo mó jiē chù jìng 角膜接觸鏡 • jiǎo zhèng tòu jìng 矯正透鏡 • jié cháng jìng jiǎn chá 結腸鏡檢查 • jiè jìng 借鏡 • jìng huā 鏡花 • jìng huā shuǐ yuè 鏡花水月 • jìng jià 鏡架 • jìng kuàng 鏡框 • jìng kuàng wǔ tái 鏡框舞台 • jìng luán 鏡鸞 • jìng piàn 鏡片 • jìng tóu 鏡頭 • jìng xiàng 鏡像 • jìng xiàng zhàn diǎn 鏡像站點 • jìng zi 鏡子 • lǎo huā jìng 老花鏡 • lè chāng fēn jìng 樂昌分鏡 • lè chāng zhī jìng 樂昌之鏡 • léng jìng 稜鏡 • líng huā jìng 菱花鏡 • líng jìng 菱鏡 • Lóng kān Shǒu jìng 龍龕手鏡 • lǜ sè jìng 濾色鏡 • màn jìng tóu 慢鏡頭 • miàn jìng 面鏡 • Míng jìng 明鏡 • míng jìng gāo xuán 明鏡高懸 • mò jìng 墨鏡 • mù jìng 目鏡 • nèi kuī jìng 內窺鏡 • nèi shì jìng 內視鏡 • pèi yǎn jìng 配眼鏡 • piān jí jìng 偏極鏡 • piān jí lǜ guāng jìng 偏極濾光鏡 • pò jìng 破鏡 • pò jìng chóng yuán 破鏡重圓 • qián wàng jìng 潛望鏡 • qiǎng jìng tóu 搶鏡頭 • Qín jìng gāo xuán 秦鏡高懸 • sān léng jìng 三稜鏡 • shàng jìng 上鏡 • shì jìng 試鏡 • shì jìng tóu 試鏡頭 • shuāng tǒng wàng yuǎn jìng 雙筒望遠鏡 • tài yáng jìng 太陽鏡 • tài yáng yǎn jìng 太陽眼鏡 • tòu jìng 透鏡 • tū jìng 凸鏡 • tū miàn jìng 凸面鏡 • tū tòu jìng 凸透鏡 • wān yuè xíng tòu jìng 彎月形透鏡 • wàng yuǎn jìng 望遠鏡 • Wàng yuǎn jìng zuò 望遠鏡座 • wàng yuǎn miào zhǔn jìng 望遠瞄準鏡 • wèi jìng 胃鏡 • wù jìng 物鏡 • xī yáng jìng 西洋鏡 • Xián jìng 咸鏡 • Xián jìng běi dào 咸鏡北道 • Xián jìng dào 咸鏡道 • Xián jìng nán dào 咸鏡南道 • xiǎn jìng 顯鏡 • xiǎn wēi jìng 顯微鏡 • xiǎn wēi jìng zài piàn 顯微鏡載片 • Xiǎn wēi jìng zuò 顯微鏡座 • yǎn jìng 眼鏡 • yǎn jìng hóu 眼鏡猴 • yǎn jìng piàn 眼鏡片 • yǎn jìng shé 眼鏡蛇 • yàn guāng pèi jìng fǎ 驗光配鏡法 • yàn guāng pèi jìng yè 驗光配鏡業 • yè shì jìng 夜視鏡 • yǐn xíng yǎn jìng 隱形眼鏡 • Yìn dù Yǎn jìng shé 印度眼鏡蛇 • yǒng jìng 泳鏡 • yóu yǒng jìng 游泳鏡 • zhào yāo jìng 照妖鏡 • zhí cháng jìng 直腸鏡