Có 1 kết quả:
biāo ㄅㄧㄠ
Tổng nét: 19
Bộ: jīn 金 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金票
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: CMWF (金一田火)
Unicode: U+93E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phiêu, tiêu
Âm Nôm: phiếu, tiêu, tiu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): こじり (kojiri)
Âm Hàn: 표
Âm Quảng Đông: biu1
Âm Nôm: phiếu, tiêu, tiu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): こじり (kojiri)
Âm Hàn: 표
Âm Quảng Đông: biu1
Tự hình 2
Dị thể 4
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây lao, cái lao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một thứ ám khí thời xưa, bằng kim loại, như cái giáo, dài ngắn nặng nhẹ bất nhất, dùng để phóng. ◎Như: “phi phiêu” 飛鏢 mũi phi tiêu, “độc phiêu” 毒鏢 phi tiêu có tẩm độc. § Ghi chú: “phi phiêu” 飛鏢 cũng chỉ trò chơi có bảng tròn làm mục tiêu đặt ở một khoảng cách nhất định, dùng mũi nhọn phóng vào mục tiêu, bắn trúng càng gần tâm điểm càng hay.
2. (Danh) Hàng hóa, tiền của giao phó cho phiêu cục hộ tống chuyên chở. ◎Như: “tẩu phiêu” 走鏢 người giữ việc hộ tống hàng hóa (ngày xưa). § Cũng gọi là “bảo phiêu” 保鏢.
3. (Danh) “Phiêu cục” 鏢局 cơ quan, tổ chức tư nhân thời xưa nhận hộ tống hàng hóa từ nơi này tới nơi khác.
4. § Còn đọc là “tiêu”.
2. (Danh) Hàng hóa, tiền của giao phó cho phiêu cục hộ tống chuyên chở. ◎Như: “tẩu phiêu” 走鏢 người giữ việc hộ tống hàng hóa (ngày xưa). § Cũng gọi là “bảo phiêu” 保鏢.
3. (Danh) “Phiêu cục” 鏢局 cơ quan, tổ chức tư nhân thời xưa nhận hộ tống hàng hóa từ nơi này tới nơi khác.
4. § Còn đọc là “tiêu”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cây lao: 飛鏢 Phi tiêu; 保鏢 Người hộ vệ, người hộ tống.
Từ điển Trung-Anh
(1) throwing weapon
(2) dart
(3) goods sent under the protection of an armed escort
(2) dart
(3) goods sent under the protection of an armed escort
Từ ghép 5