Có 1 kết quả:

cōng ㄘㄨㄥ
Âm Quan thoại: cōng ㄘㄨㄥ
Tổng nét: 19
Bộ: jīn 金 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノノ丨ノ丶ノ丶丨一ノ丶
Thương Hiệt: CHOO (金竹人人)
Unicode: U+93E6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thung
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), シュ (shu), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): ほこ (hoko)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cung1

Tự hình 2

Dị thể 7

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

cōng ㄘㄨㄥ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. giáo ngắn
2. đâm bằng giáo
3. tiếng kêu loảng xoảng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cây giáo (binh khí). ◇Hoài Nam Tử : “Tu sát đoản thung, tề vi tiền hàng” , (Binh lược ) Giáo dài giáo ngắn, ngay ngắn thành hàng phía trước.
2. (Động) Đâm bằng giáo.
3. (Trạng thanh) Loảng xoảng, leng keng (tiếng kim loại va chạm vang lên). ◇Âu Dương Tu : “Thung thung tranh tranh, kim thiết giai minh” , (Thu thanh phú ) Loảng xoảng leng keng, tiếng vàng tiếng sắt đều kêu vang.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giáo ngắn (một loại binh khí thời cổ);
② (văn) Đâm bằng giáo;
③ (thanh) Loảng xoảng, leng keng (tiếng kêu vang của kim loại).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dáo — Cầm dáo mà đâm — Đâm.

Từ điển Trung-Anh

(1) spear
(2) to plunge (with spear)