Có 4 kết quả:
Tán ㄊㄢˊ • chán ㄔㄢˊ • tán ㄊㄢˊ • xín ㄒㄧㄣˊ
Âm Pinyin: Tán ㄊㄢˊ, chán ㄔㄢˊ, tán ㄊㄢˊ, xín ㄒㄧㄣˊ
Tổng nét: 20
Bộ: jīn 金 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金覃
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: CMWJ (金一田十)
Unicode: U+9414
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: jīn 金 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金覃
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: CMWJ (金一田十)
Unicode: U+9414
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: đàm, tầm, thiền
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): つば (tsuba)
Âm Hàn: 심
Âm Quảng Đông: taam4
Âm Nhật (onyomi): タン (tan), シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): つば (tsuba)
Âm Hàn: 심
Âm Quảng Đông: taam4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Tan
phồn thể
Từ điển phổ thông
họ Thiền
phồn thể
Từ điển phổ thông
họ Đàm
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Đàm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Một loại binh khí giống như thanh gươm nhưng nhỏ hẹp hơn;
② Phần nhô ra hai bên chỗ tiếp giáp giữa chuôi gươm và lưỡi gươm.
② Phần nhô ra hai bên chỗ tiếp giáp giữa chuôi gươm và lưỡi gươm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Thiền.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. một thứ binh khí giống thanh gươm nhưng nhỏ hơn
2. đốc kiếm (phần nhô ra hai bên giữa chuôi gươm và lưỡi gươm)
2. đốc kiếm (phần nhô ra hai bên giữa chuôi gươm và lưỡi gươm)
Từ điển Trung-Anh
(1) guard (on a sword handle)
(2) pommel (on a sword handle)
(3) dagger
(4) Taiwan pr. [tan2]
(2) pommel (on a sword handle)
(3) dagger
(4) Taiwan pr. [tan2]