Có 1 kết quả:
zhōng ㄓㄨㄥ
Tổng nét: 20
Bộ: jīn 金 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金童
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丶一丶ノ一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: CYTG (金卜廿土)
Unicode: U+9418
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chung
Âm Nôm: chung, chuông
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): かね (kane)
Âm Hàn: 종
Âm Quảng Đông: zung1
Âm Nôm: chung, chuông
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): かね (kane)
Âm Hàn: 종
Âm Quảng Đông: zung1
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Du Hàn Sơn tự - 遊寒山寺 (Ngô Vinh Phú)
• Để lị Hoà Vinh tri huyện - 抵莅和榮知縣 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hạ nhật quá Trịnh thất sơn trai - 夏日過鄭七山齋 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Hoạ hiệp tá trí sự Thương Xuyên Tôn Thất Tế tiên sinh lục thập tự thọ tịnh xuân nhật thí bút nguyên vận - 和協佐致事商川尊室濟先生六十自壽並春日試筆原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoán khê sa - Ly Hàng nhật Lương Trọng Mưu huệ tửu cực thanh nhi mỹ, thất nguyệt thập nhị nhật vãn ngoạ tiểu các, dĩ nhi nguyệt thượng, độc chước sổ bôi - 浣溪沙-離杭日梁仲謀惠酒極清而美,七月十二日晚臥小閣,已而月上,獨酌數杯 (Trần Dư Nghĩa)
• Thuyền há Quỳ Châu quách túc, vũ thấp bất đắc thướng ngạn, biệt Vương thập nhị phán quan - 船下夔州郭宿,雨溼不得上岸,別王十二判官 (Đỗ Phủ)
• Trú Tây Hồ Bạch Vân thiền viện - 住西湖白雲禪院 (Tô Mạn Thù)
• Tử vi hoa - 紫薇花 (Bạch Cư Dị)
• Vãn du Sài Sơn vũ hậu đăng sơn đầu đề bích kỳ 1 - 晚遊柴山雨後登山頭題壁其一 (Cao Bá Quát)
• Du Hàn Sơn tự - 遊寒山寺 (Ngô Vinh Phú)
• Để lị Hoà Vinh tri huyện - 抵莅和榮知縣 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hạ nhật quá Trịnh thất sơn trai - 夏日過鄭七山齋 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Hoạ hiệp tá trí sự Thương Xuyên Tôn Thất Tế tiên sinh lục thập tự thọ tịnh xuân nhật thí bút nguyên vận - 和協佐致事商川尊室濟先生六十自壽並春日試筆原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoán khê sa - Ly Hàng nhật Lương Trọng Mưu huệ tửu cực thanh nhi mỹ, thất nguyệt thập nhị nhật vãn ngoạ tiểu các, dĩ nhi nguyệt thượng, độc chước sổ bôi - 浣溪沙-離杭日梁仲謀惠酒極清而美,七月十二日晚臥小閣,已而月上,獨酌數杯 (Trần Dư Nghĩa)
• Thuyền há Quỳ Châu quách túc, vũ thấp bất đắc thướng ngạn, biệt Vương thập nhị phán quan - 船下夔州郭宿,雨溼不得上岸,別王十二判官 (Đỗ Phủ)
• Trú Tây Hồ Bạch Vân thiền viện - 住西湖白雲禪院 (Tô Mạn Thù)
• Tử vi hoa - 紫薇花 (Bạch Cư Dị)
• Vãn du Sài Sơn vũ hậu đăng sơn đầu đề bích kỳ 1 - 晚遊柴山雨後登山頭題壁其一 (Cao Bá Quát)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái chuông
2. phút thời gian
2. phút thời gian
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chuông (nhạc khí ngày xưa, thường làm bằng đồng, dùng khi tế tự, yến tiệc hoặc chỉ huy chiến đấu).
2. (Danh) Chuông (chùa). ◇Dữu Tín 庾信: “San tự hưởng thần chung” 山寺響晨鐘 (Bồi giá hạnh chung nam san 陪駕幸終南山) Chùa núi vang tiếng chuông buổi sớm.
3. (Danh) Đồng hồ. ◎Như: “thì đồng” 時鐘 cái đồng hồ.
4. (Danh) Giờ, thời gian. ◎Như: “hạ ngọ tứ điểm chung” 下午四點鐘 bốn giờ chiều.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, bằng mười “hộc” 斛.
6. (Động) Điểm chuông, kêu chuông. ◇Phương Văn 方文: “Tiếu thoại yêm trường trú, Quy thì tự dĩ chung” 笑話淹長晝, 歸時寺已鐘 (Tiếp đãi đình phóng phan giang như 接待亭訪潘江如) Nói cười mãi cả ngày dài, Lúc về chùa đã điểm chuông.
2. (Danh) Chuông (chùa). ◇Dữu Tín 庾信: “San tự hưởng thần chung” 山寺響晨鐘 (Bồi giá hạnh chung nam san 陪駕幸終南山) Chùa núi vang tiếng chuông buổi sớm.
3. (Danh) Đồng hồ. ◎Như: “thì đồng” 時鐘 cái đồng hồ.
4. (Danh) Giờ, thời gian. ◎Như: “hạ ngọ tứ điểm chung” 下午四點鐘 bốn giờ chiều.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, bằng mười “hộc” 斛.
6. (Động) Điểm chuông, kêu chuông. ◇Phương Văn 方文: “Tiếu thoại yêm trường trú, Quy thì tự dĩ chung” 笑話淹長晝, 歸時寺已鐘 (Tiếp đãi đình phóng phan giang như 接待亭訪潘江如) Nói cười mãi cả ngày dài, Lúc về chùa đã điểm chuông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồng hồ;
② Cái chuông;
③ [Zhong] (Họ) Chung.
② Cái chuông;
③ [Zhong] (Họ) Chung.
Từ điển Trung-Anh
(1) clock
(2) o'clock
(3) time as measured in hours and minutes
(4) bell
(5) CL:架[jia4],座[zuo4]
(2) o'clock
(3) time as measured in hours and minutes
(4) bell
(5) CL:架[jia4],座[zuo4]
Từ ghép 57
bǎi zhōng 擺鐘 • biān zhōng 編鐘 • chén zhōng mù gǔ 晨鐘暮鼓 • chū zhōng 出鐘 • diǎn zhōng 點鐘 • diào zhōng huā 吊鐘花 • dìng shí zhōng 定時鐘 • fēn zhōng 分鐘 • guà zhōng 掛鐘 • huáng zhōng huǐ qì wǎ fǔ léi míng 黃鐘譭棄瓦釜雷鳴 • jī xiè zhōng 機械鐘 • jīn zhōng 金鐘 • jǐng zhōng 警鐘 • miǎo zhōng 秒鐘 • míng zhōng 鳴鐘 • mù gǔ chén zhōng 暮鼓晨鐘 • nào líng shí zhōng 鬧鈴時鐘 • nào zhōng 鬧鐘 • qiāo sāng zhōng 敲喪鐘 • qiāo zhōng 敲鐘 • qíng yǒu dú zhōng 情有獨鐘 • sān fēn zhōng rè dù 三分鐘熱度 • sāng zhōng 喪鐘 • shàng zhōng 上鐘 • shēng wù zhōng 生物鐘 • shí yīng zhōng 石英鐘 • shí zhōng 時鐘 • shí zhōng rǔ 石鐘乳 • Shí zhōng zuò 時鐘座 • shù zì shí zhōng 數字時鐘 • shù zì zhōng 數字鐘 • tái shàng yī fēn zhōng , tái xià shí nián gōng 臺上一分鐘,臺下十年功 • tái zhōng 檯鐘 • tào zhōng 套鐘 • yī jiàn zhōng qíng 一見鐘情 • yuán zǐ zhōng 原子鐘 • zhōng bǎi 鐘擺 • zhōng biǎo 鐘錶 • zhōng biǎo pán 鐘表盤 • zhōng diǎn 鐘點 • zhōng diǎn gōng 鐘點工 • zhōng dǐng wén 鐘鼎文 • zhōng kuí 鐘馗 • zhōng lóu 鐘樓 • zhōng miàn 鐘面 • zhōng míng dǐng shí 鐘鳴鼎食 • zhōng míng lòu jìn 鐘鳴漏盡 • zhōng qíng 鐘情 • zhōng rǔ shí 鐘乳石 • zhōng shì 鐘室 • zhōng tóu 鐘頭 • zhōng yuè 鐘樂 • zhōng zhào 鐘罩 • zhuǎn zhōng 轉鐘 • zì míng zhōng 自鳴鐘 • zuò yī tiān hé shang , zhuàng yī tiān zhōng 做一天和尚,撞一天鐘 • zuò zhōng 座鐘