Có 2 kết quả:

dēng ㄉㄥdèng ㄉㄥˋ
Âm Pinyin: dēng ㄉㄥ, dèng ㄉㄥˋ
Tổng nét: 20
Bộ: jīn 金 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: CNOT (金弓人廿)
Unicode: U+9419
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đăng
Âm Nôm: đáng, đăng, đâng
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): あぶみ (abumi), たかつき (takatsuki), ひともし (hitomoshi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dang1, dang3

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

dēng ㄉㄥ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái bàn đạp ngựa

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ dùng để đựng thức ăn. § Thông “đăng” 豋.
2. (Danh) Đèn. § Cũng như “đăng” 燈.
3. Một âm là “đặng”. (Danh) Bàn đạp ngựa (đeo hai bên yên ngựa). ◎Như: “mã đặng” 馬鐙 bàn đạp ngựa.

dèng ㄉㄥˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

đồ đựng các đồ cúng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đồ dùng để đựng thức ăn. § Thông “đăng” 豋.
2. (Danh) Đèn. § Cũng như “đăng” 燈.
3. Một âm là “đặng”. (Danh) Bàn đạp ngựa (đeo hai bên yên ngựa). ◎Như: “mã đặng” 馬鐙 bàn đạp ngựa.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 燈 (bộ 火).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bàn đạp (ở yên ngựa): 馬鐙 Bàn đạp ở yên ngựa;
② (văn) Một thứ lọ dùng để nấu đồ cúng thời xưa.

Từ điển Trung-Anh

stirrup

Từ ghép 2