Có 2 kết quả:
Duó ㄉㄨㄛˊ • duó ㄉㄨㄛˊ
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Duo
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái chuông lắc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái chuông lắc, một loại nhạc khí, có cán và lưỡi, đánh vào lưỡi thì phát ra tiếng. Ngày xưa khi nào ra tuyên mệnh lệnh thì lắc chuông. ◎Như: “mộc đạc” 木鐸 cái mõ (có lưỡi bằng gỗ). § Ghi chú: Ngày xưa dùng cái đạc để tuyên lời dạy, cho nên gọi những người chủ trì về việc giáo hóa là “tư đạc” 司鐸.
2. (Danh) Họ “Đạc”.
2. (Danh) Họ “Đạc”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái mõ: 木鐸 Cái mõ (bằng gỗ);
② (văn) Cái chuông lắc.
② (văn) Cái chuông lắc.
Từ điển Trung-Anh
large ancient bell
Từ ghép 2