Có 1 kết quả:
zhù ㄓㄨˋ
Tổng nét: 22
Bộ: jīn 金 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金壽
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨一フ一丨一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: CGNI (金土弓戈)
Unicode: U+9444
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chú
Âm Nôm: chú
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), シュ (shu), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): い.る (i.ru)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zyu3
Âm Nôm: chú
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū), シュ (shu), シュウ (shū)
Âm Nhật (kunyomi): い.る (i.ru)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zyu3
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Đề Tấn Lưu Côn kê minh vũ kiếm đồ - 題晉劉琨雞鳴舞劍圖 (Ngô Lai)
• Luận thi kỳ 08 - 論詩其八 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nạn hữu nguyên chủ nhiệm L - 難友原主任L (Hồ Chí Minh)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Thiệu Bá đại chung minh - 邵伯埭鐘銘 (Tô Thức)
• Thứ vận Đặng ông phó xuân thí lưu giản vi tiễn - 次韻鄧翁赴春試留柬為餞 (Lê Khắc Cẩn)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Phạm Đình Hổ)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹白錢爐 (Khuyết danh Việt Nam)
• Đề Tấn Lưu Côn kê minh vũ kiếm đồ - 題晉劉琨雞鳴舞劍圖 (Ngô Lai)
• Luận thi kỳ 08 - 論詩其八 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Nạn hữu nguyên chủ nhiệm L - 難友原主任L (Hồ Chí Minh)
• Ô ô ca - 烏烏歌 (Nhạc Lôi Phát)
• Thiên quân thái nhiên phú - 天君泰然賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Thiệu Bá đại chung minh - 邵伯埭鐘銘 (Tô Thức)
• Thứ vận Đặng ông phó xuân thí lưu giản vi tiễn - 次韻鄧翁赴春試留柬為餞 (Lê Khắc Cẩn)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Phạm Đình Hổ)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹白錢爐 (Khuyết danh Việt Nam)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
đúc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đúc. ◎Như: “chú đồng” 鑄銅 đúc đồng. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chung Kì bất tác chú kim nan” 鍾期不作鑄金難 (Đề Bá Nha cổ cầm đồ 題伯牙鼓琴圖) Không làm được Chung Kì vì đúc tượng vàng Chung Kì khó.
2. (Động) Đào tạo, bồi dưỡng, hun đúc. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Đào chú tính tình” 陶鑄性情 (Trưng thánh 徵聖) Hun đúc tính tình.
3. (Động) Tạo thành, gây ra. ◎Như: “chú thành đại thác” 鑄成大錯 gây ra sai lầm to.
4. (Danh) Tên nước, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông.
2. (Động) Đào tạo, bồi dưỡng, hun đúc. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Đào chú tính tình” 陶鑄性情 (Trưng thánh 徵聖) Hun đúc tính tình.
3. (Động) Tạo thành, gây ra. ◎Như: “chú thành đại thác” 鑄成大錯 gây ra sai lầm to.
4. (Danh) Tên nước, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
to cast or found metals
Từ ghép 14