Có 1 kết quả:

jiàn ㄐㄧㄢˋ
Âm Quan thoại: jiàn ㄐㄧㄢˋ
Tổng nét: 22
Bộ: jīn 金 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: CSIT (金尸戈廿)
Unicode: U+9451
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: giám
Âm Nôm: giám, gương
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): かんが.みる (kan ga.miru), かがみ (kagami)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gaam3

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 44

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

jiàn ㄐㄧㄢˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái gương soi bằng đồng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gương soi. ◇Trang Tử : “Giám minh tắc trần cấu bất chỉ” (Đức sung phù ) Gương sáng thì bụi vẩn không đọng.
2. (Danh) Khả năng soi xét, năng lực thị sát. ◎Như: “tri nhân chi giám” khả năng xem xét biết người.
3. (Danh) Sự việc có thể lấy làm gương răn bảo, tấm gương. ◎Như: “tiền xa chi giám” tấm gương của xe đi trước.
4. (Danh) Vật làm tin, vật để chứng minh. ◎Như: “ấn giám” ấn tín, dấu làm tin.
5. (Danh) Họ “Giám”.
6. (Động) Soi, chiếu. ◇Trang Tử : “Nhân mạc giám ư lưu thủy, nhi giám ư chỉ thủy” , (Đức sung phù ) Người ta không ai soi ở làn nước chảy, mà soi ở làn nước dừng.
7. (Động) Xem xét, thẩm sát, thị sát. ◇Vương Bột : “Giám vật ư triệu bất ư thành” (Vị nhân dữ thục vực phụ lão thư ) Xem xét vật khi mới phát sinh, không phải khi đã thành.
8. (Động) Lấy làm gương răn bảo. ◇Đỗ Mục : “Hậu nhân ai chi nhi bất giám chi” (A Phòng cung phú ) Người đời sau thương xót cho họ mà không biết lấy đó làm gương.
9. § Cũng viết là “giám” .

Từ điển Trung-Anh

(1) example
(2) mirror
(3) to view
(4) reflection
(5) to reflect
(6) to inspect
(7) to warn
(8) (ancient bronze mirror)

Từ ghép 7