Có 1 kết quả:
jiàn ㄐㄧㄢˋ
Tổng nét: 22
Bộ: jīn 金 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金監
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一一丨フ一丨フノ一丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: CSIT (金尸戈廿)
Unicode: U+9451
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giám
Âm Nôm: giám, gương
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): かんが.みる (kan ga.miru), かがみ (kagami)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: gaam3
Âm Nôm: giám, gương
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): かんが.みる (kan ga.miru), かがみ (kagami)
Âm Hàn: 감
Âm Quảng Đông: gaam3
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 44
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính tại thuận dân tâm - 政在順民心 (Cao Bá Quát)
• Dụng Đỗ Tồn Trai vận trình thí viện chư công - 用杜存齋韻呈試院諸公 (Trần Nguyên Đán)
• Đề Phả Lại sơn Đại Minh tự dụng thiếu bảo Trương công vận - 題普賴山大明寺用少保張公韻 (Trần Nguyên Đán)
• Hương Hải tự - 香海寺 (Lê Quý Đôn)
• Kệ thị chúng kỳ 1 - 偈示眾其一 (Trí Chân thiền sư)
• Quan thư hữu cảm kỳ 1 - 觀書有感其一 (Chu Hy)
• Quan thư hữu cảm kỳ 3 - 觀書有感其三 (Chu Hy)
• Quy chu tức sự - 歸舟即事 (Trần Quang Triều)
• Thư thị bạn tống Lý Hiến Kiều - 書示伴送李憲喬 (Ngô Thì Nhậm)
• Vãn tư đồ công - 輓司徒公 (Nguyễn Ức)
• Dụng Đỗ Tồn Trai vận trình thí viện chư công - 用杜存齋韻呈試院諸公 (Trần Nguyên Đán)
• Đề Phả Lại sơn Đại Minh tự dụng thiếu bảo Trương công vận - 題普賴山大明寺用少保張公韻 (Trần Nguyên Đán)
• Hương Hải tự - 香海寺 (Lê Quý Đôn)
• Kệ thị chúng kỳ 1 - 偈示眾其一 (Trí Chân thiền sư)
• Quan thư hữu cảm kỳ 1 - 觀書有感其一 (Chu Hy)
• Quan thư hữu cảm kỳ 3 - 觀書有感其三 (Chu Hy)
• Quy chu tức sự - 歸舟即事 (Trần Quang Triều)
• Thư thị bạn tống Lý Hiến Kiều - 書示伴送李憲喬 (Ngô Thì Nhậm)
• Vãn tư đồ công - 輓司徒公 (Nguyễn Ức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái gương soi bằng đồng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gương soi. ◇Trang Tử 莊子: “Giám minh tắc trần cấu bất chỉ” 鑑明則塵垢不止 (Đức sung phù 德充符) Gương sáng thì bụi vẩn không đọng.
2. (Danh) Khả năng soi xét, năng lực thị sát. ◎Như: “tri nhân chi giám” 知人之鑑 khả năng xem xét biết người.
3. (Danh) Sự việc có thể lấy làm gương răn bảo, tấm gương. ◎Như: “tiền xa chi giám” 前車之鑑 tấm gương của xe đi trước.
4. (Danh) Vật làm tin, vật để chứng minh. ◎Như: “ấn giám” 印鑑 ấn tín, dấu làm tin.
5. (Danh) Họ “Giám”.
6. (Động) Soi, chiếu. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân mạc giám ư lưu thủy, nhi giám ư chỉ thủy” 人莫鑑於流水, 而鑑於止水 (Đức sung phù 德充符) Người ta không ai soi ở làn nước chảy, mà soi ở làn nước dừng.
7. (Động) Xem xét, thẩm sát, thị sát. ◇Vương Bột 王勃: “Giám vật ư triệu bất ư thành” 鑑物於肇不於成 (Vị nhân dữ thục vực phụ lão thư 為人與蜀域父老書) Xem xét vật khi mới phát sinh, không phải khi đã thành.
8. (Động) Lấy làm gương răn bảo. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Hậu nhân ai chi nhi bất giám chi” 後人哀之而不鑑之 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Người đời sau thương xót cho họ mà không biết lấy đó làm gương.
9. § Cũng viết là “giám” 鑒.
2. (Danh) Khả năng soi xét, năng lực thị sát. ◎Như: “tri nhân chi giám” 知人之鑑 khả năng xem xét biết người.
3. (Danh) Sự việc có thể lấy làm gương răn bảo, tấm gương. ◎Như: “tiền xa chi giám” 前車之鑑 tấm gương của xe đi trước.
4. (Danh) Vật làm tin, vật để chứng minh. ◎Như: “ấn giám” 印鑑 ấn tín, dấu làm tin.
5. (Danh) Họ “Giám”.
6. (Động) Soi, chiếu. ◇Trang Tử 莊子: “Nhân mạc giám ư lưu thủy, nhi giám ư chỉ thủy” 人莫鑑於流水, 而鑑於止水 (Đức sung phù 德充符) Người ta không ai soi ở làn nước chảy, mà soi ở làn nước dừng.
7. (Động) Xem xét, thẩm sát, thị sát. ◇Vương Bột 王勃: “Giám vật ư triệu bất ư thành” 鑑物於肇不於成 (Vị nhân dữ thục vực phụ lão thư 為人與蜀域父老書) Xem xét vật khi mới phát sinh, không phải khi đã thành.
8. (Động) Lấy làm gương răn bảo. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Hậu nhân ai chi nhi bất giám chi” 後人哀之而不鑑之 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Người đời sau thương xót cho họ mà không biết lấy đó làm gương.
9. § Cũng viết là “giám” 鑒.
Từ điển Trung-Anh
(1) example
(2) mirror
(3) to view
(4) reflection
(5) to reflect
(6) to inspect
(7) to warn
(8) (ancient bronze mirror)
(2) mirror
(3) to view
(4) reflection
(5) to reflect
(6) to inspect
(7) to warn
(8) (ancient bronze mirror)
Từ ghép 7