Có 1 kết quả:
biāo ㄅㄧㄠ
Tổng nét: 23
Bộ: jīn 金 (+15 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰金麃
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丶一ノフ丨丨一一フノフ丶丶丶丶
Thương Hiệt: CIPF (金戈心火)
Unicode: U+9463
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiêu
Âm Nôm: tiêu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): くつわ (kutsuwa)
Âm Hàn: 표
Âm Quảng Đông: biu1
Âm Nôm: tiêu
Âm Nhật (onyomi): ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): くつわ (kutsuwa)
Âm Hàn: 표
Âm Quảng Đông: biu1
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụng Trịnh Sinh lưu biệt vận dĩ biệt chi - 用鄭生留別韻以別之 (Nguyễn Phi Khanh)
• Độc Vân Tiều thi tiên nhân hứng đề bích - 讀雲樵詩箋因興題壁 (Trịnh Hoài Đức)
• Thạc nhân 3 - 碩人 3 (Khổng Tử)
• Thị yến Trường Ninh công chúa đông trang ứng chế - 侍宴長寧公主東庄應制 (Lý Kiệu)
• Thôi chư công khảo quyển - 催諸公考卷 (Hứa Hữu Nhâm)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Triều Tiên quốc sứ Duẫn Đông Thăng, Lý Trí Trung - 餞朝鮮國使尹東昇,李致中 (Đoàn Nguyễn Thục)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Tông Lễ)
• Trường Thành tức sự - 長城即事 (Phan Huy Ích)
• Tứ thiết 3 - 駟驖 3 (Khổng Tử)
• Độc Vân Tiều thi tiên nhân hứng đề bích - 讀雲樵詩箋因興題壁 (Trịnh Hoài Đức)
• Thạc nhân 3 - 碩人 3 (Khổng Tử)
• Thị yến Trường Ninh công chúa đông trang ứng chế - 侍宴長寧公主東庄應制 (Lý Kiệu)
• Thôi chư công khảo quyển - 催諸公考卷 (Hứa Hữu Nhâm)
• Thu nhật Kinh Nam thuật hoài tam thập vận - 秋日荊南述懷三十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Triều Tiên quốc sứ Duẫn Đông Thăng, Lý Trí Trung - 餞朝鮮國使尹東昇,李致中 (Đoàn Nguyễn Thục)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Tông Lễ)
• Trường Thành tức sự - 長城即事 (Phan Huy Ích)
• Tứ thiết 3 - 駟驖 3 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái hàm thiết ngựa
2. cái phi tiêu (một loại ám khí)
2. cái phi tiêu (một loại ám khí)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vòng sắt buộc miệng ngựa. § “Hàm” 銜 đặt trong miệng ngựa, “tiêu” 鑣 đặt bên miệng ngựa.
2. (Danh) Yên cưỡi ngựa, yên ngồi.
3. (Danh) Một thứ ám khí bằng kim loại thời xưa, dùng để phóng vào người. § Thông “tiêu” 鏢. ◎Như: “phi tiêu” 飛鑣.
2. (Danh) Yên cưỡi ngựa, yên ngồi.
3. (Danh) Một thứ ám khí bằng kim loại thời xưa, dùng để phóng vào người. § Thông “tiêu” 鏢. ◎Như: “phi tiêu” 飛鑣.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hàm thiết ngựa: 分道揚鑣 Mỗi người (đi) một đằng (nẻo, ngả), đường ai nấy đi;
② Như 鏢 [biao].
② Như 鏢 [biao].
Từ điển Trung-Anh
(1) horsebit
(2) variant of 鏢|镖[biao1]
(2) variant of 鏢|镖[biao1]
Từ ghép 3