Có 2 kết quả:
xīn ㄒㄧㄣ • xùn ㄒㄩㄣˋ
Tổng nét: 24
Bộ: jīn 金 (+16 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱金鍂
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丶一一丨丶ノ一ノ丶一一丨丶ノ一
Thương Hiệt: CCC (金金金)
Unicode: U+946B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hâm
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), コン (kon), クン (kun), キョク (kyoku)
Âm Hàn: 흠
Âm Quảng Đông: jam1
Âm Nhật (onyomi): キン (kin), コン (kon), クン (kun), キョク (kyoku)
Âm Hàn: 흠
Âm Quảng Đông: jam1
Tự hình 2
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giàu, thịnh vượng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giàu, nhiều tiền của, thịnh vượng. § Thường dùng để đặt tên người hay hiệu buôn.
Từ điển Thiều Chửu
① Giàu, thịnh vượng (thường dùng để đặt tên người hay hiệu buôn).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giàu;
② Thịnh vượng (thường dùng để đặt tên người hay hiệu buôn).
② Thịnh vượng (thường dùng để đặt tên người hay hiệu buôn).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều thoi vàng chồng chất, chỉ sự giàu có, nay chỉ dùng đặt tên người hoặc tên cửa tiệm buôn bán mà thôi.
Từ điển Trung-Anh
(used in names of people and shops, symbolizing prosperity)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Giàu, nhiều tiền của, thịnh vượng. § Thường dùng để đặt tên người hay hiệu buôn.