Có 2 kết quả:

yào ㄧㄠˋyuè ㄩㄝˋ
Âm Quan thoại: yào ㄧㄠˋ, yuè ㄩㄝˋ
Tổng nét: 25
Bộ: jīn 金 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丶一丨フ一丨フ一丨フ一丨フ一丨丨
Thương Hiệt: COMB (金人一月)
Unicode: U+9470
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dược, thược
Âm Nôm: thước
Âm Nhật (onyomi): ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): かぎ (kagi)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: joek6

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

yào ㄧㄠˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái khoá

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái khóa. § Xem “thược thi” .
2. (Danh) Phong kín, che lấp.
3. (Danh) Ví dụ sự vật, nơi chốn trọng yếu. ◇Thanh sử cảo 稿: “Lâm Hoài vi nam bắc quản thược” (Viên Giáp Tam truyện ) Lâm Hoài là nơi quan yếu từ nam tới bắc.

Từ ghép 11

yuè ㄩㄝˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái khóa. § Xem “thược thi” .
2. (Danh) Phong kín, che lấp.
3. (Danh) Ví dụ sự vật, nơi chốn trọng yếu. ◇Thanh sử cảo 稿: “Lâm Hoài vi nam bắc quản thược” (Viên Giáp Tam truyện ) Lâm Hoài là nơi quan yếu từ nam tới bắc.

Từ điển Trần Văn Chánh

Chìa khóa. thược thi [yàoshi] Chìa khóa. Xem [yuè].

Từ điển Trần Văn Chánh

(Cái) khóa: Thị trấn quan trọng ở miền nam. Xem [yào].

Từ điển Trung-Anh

(1) key
(2) also pr. [yao4]

Từ ghép 1