Có 2 kết quả:
yào ㄧㄠˋ • yuè ㄩㄝˋ
Tổng nét: 25
Bộ: jīn 金 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金龠
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ丶一丨フ一丨フ一丨フ一丨フ一丨丨
Thương Hiệt: COMB (金人一月)
Unicode: U+9470
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dược, thược
Âm Nôm: thước
Âm Nhật (onyomi): ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): かぎ (kagi)
Âm Hàn: 약
Âm Quảng Đông: joek6
Âm Nôm: thước
Âm Nhật (onyomi): ヤク (yaku)
Âm Nhật (kunyomi): かぎ (kagi)
Âm Hàn: 약
Âm Quảng Đông: joek6
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung từ kỳ 2 - 宮詞其二 (Đỗ Mục)
• Đề Dục Thuý sơn kỳ 2 - 題浴翠山其二 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Giang thành dạ cổ - 江城夜鼓 (Mạc Thiên Tích)
• Khuê oán - Nhất xuân tâm sự hứa thuỳ đồng - 閨怨-一春心事許誰同 (Thư Nhạc Tường)
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)
• Kỳ 24 - 其二十四 (Vũ Phạm Hàm)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Phạm Đình Hổ)
• Xuân túc tả tỉnh - 春宿左省 (Đỗ Phủ)
• Đề Dục Thuý sơn kỳ 2 - 題浴翠山其二 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Giang thành dạ cổ - 江城夜鼓 (Mạc Thiên Tích)
• Khuê oán - Nhất xuân tâm sự hứa thuỳ đồng - 閨怨-一春心事許誰同 (Thư Nhạc Tường)
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)
• Kỳ 24 - 其二十四 (Vũ Phạm Hàm)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• La Thành trúc ổ - 羅城竹塢 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thành kỳ quải húc - 城旗掛旭 (Phạm Đình Hổ)
• Xuân túc tả tỉnh - 春宿左省 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái khoá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái khóa. § Xem “thược thi” 鑰匙.
2. (Danh) Phong kín, che lấp.
3. (Danh) Ví dụ sự vật, nơi chốn trọng yếu. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Lâm Hoài vi nam bắc quản thược” (Viên Giáp Tam truyện 袁甲三傳) 臨淮為南北筦鑰 Lâm Hoài là nơi quan yếu từ nam tới bắc.
2. (Danh) Phong kín, che lấp.
3. (Danh) Ví dụ sự vật, nơi chốn trọng yếu. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Lâm Hoài vi nam bắc quản thược” (Viên Giáp Tam truyện 袁甲三傳) 臨淮為南北筦鑰 Lâm Hoài là nơi quan yếu từ nam tới bắc.
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái khóa. § Xem “thược thi” 鑰匙.
2. (Danh) Phong kín, che lấp.
3. (Danh) Ví dụ sự vật, nơi chốn trọng yếu. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Lâm Hoài vi nam bắc quản thược” (Viên Giáp Tam truyện 袁甲三傳) 臨淮為南北筦鑰 Lâm Hoài là nơi quan yếu từ nam tới bắc.
2. (Danh) Phong kín, che lấp.
3. (Danh) Ví dụ sự vật, nơi chốn trọng yếu. ◇Thanh sử cảo 清史稿: “Lâm Hoài vi nam bắc quản thược” (Viên Giáp Tam truyện 袁甲三傳) 臨淮為南北筦鑰 Lâm Hoài là nơi quan yếu từ nam tới bắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chìa khóa. 【鑰匙】thược thi [yàoshi] Chìa khóa. Xem 鑰 [yuè].
Từ điển Trần Văn Chánh
(Cái) khóa: 南門鎖鑰 Thị trấn quan trọng ở miền nam. Xem 鑰 [yào].
Từ điển Trung-Anh
(1) key
(2) also pr. [yao4]
(2) also pr. [yao4]
Từ ghép 1