Có 2 kết quả:
zuān ㄗㄨㄢ • zuàn ㄗㄨㄢˋ
Tổng nét: 27
Bộ: jīn 金 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰金贊
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一ノ一丨一ノフノ一丨一ノフ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: CHUC (金竹山金)
Unicode: U+947D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: toàn
Âm Nôm: toản, xoảng
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru)
Âm Hàn: 찬
Âm Quảng Đông: zyun1, zyun3
Âm Nôm: toản, xoảng
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): き.る (ki.ru)
Âm Hàn: 찬
Âm Quảng Đông: zyun1, zyun3
Tự hình 3
Dị thể 6
Chữ gần giống 38
Một số bài thơ có sử dụng
• Dăng tử thấu song kệ - 蠅子透窗偈 (Bạch Vân Thủ Đoan thiền sư)
• Độc “Đại tuệ ngữ lục” hữu cảm kỳ 1 - 讀大慧語錄有感其一 (Trần Thánh Tông)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Mai hoa dẫn - Thái cực đồ - 梅花引-太極圖 (Tâm Việt thiền sư)
• Nguyên hoả - 元火 (Khuông Việt thiền sư)
• Phóng ngôn kỳ 3 - 放言其三 (Bạch Cư Dị)
• Tán Tuệ Trung thượng sĩ - 贊慧忠上士 (Trần Nhân Tông)
• Thanh minh kỳ 2 - 清明其二 (Đỗ Phủ)
• Thù Đạo Khê thái học “Xuân hàn” vận - 酬道溪太學春寒韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Vô đề - 無題 (Thần Tán thiền sư)
• Độc “Đại tuệ ngữ lục” hữu cảm kỳ 1 - 讀大慧語錄有感其一 (Trần Thánh Tông)
• Hữu cú vô cú - 有句無句 (Trần Nhân Tông)
• Mai hoa dẫn - Thái cực đồ - 梅花引-太極圖 (Tâm Việt thiền sư)
• Nguyên hoả - 元火 (Khuông Việt thiền sư)
• Phóng ngôn kỳ 3 - 放言其三 (Bạch Cư Dị)
• Tán Tuệ Trung thượng sĩ - 贊慧忠上士 (Trần Nhân Tông)
• Thanh minh kỳ 2 - 清明其二 (Đỗ Phủ)
• Thù Đạo Khê thái học “Xuân hàn” vận - 酬道溪太學春寒韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Vô đề - 無題 (Thần Tán thiền sư)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xiên, dùi, khoan
2. luồn qua, chui qua
3. nghiên cứu sâu
2. luồn qua, chui qua
3. nghiên cứu sâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái khoan, cái dùi. ◎Như: “điện toản” 電鑽 cái khoan điện.
2. (Danh) Đá kim cương. ◎Như: “toản giới” 鑽戒 nhẫn kim cương.
3. (Danh) Họ “Toản”.
4. Một âm là “toàn”. (Động) Đâm, dùi, đục, khoan. ◎Như: “toàn động” 鑽洞 đục hang, “toàn khổng” 鑽孔 khoan lỗ.
5. (Động) Xuyên qua, chui qua, đi lách qua. ◎Như: “toàn san động” 鑽山洞 xuyên qua hang núi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm yết khởi liêm tử, toản tương nhập lai” 智深揭起簾子, 鑽將入來 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm vén rèm, lách vào.
6. (Động) Vin vào, dựa vào (để cầu tiến thân). ◎Như: “toàn doanh” 鑽營 quỵ lụy, luồn cúi. ◇Ban Cố 班固: “Thương Ưởng hiệp tam thuật dĩ toàn Hiếu Công” 商鞅挾三術以鑽孝公 (Đáp tân hí 答賓戲) Thương Ưởng cậy vào ba thuật để cầu tiến thân với Hiếu Công.
7. (Động) Thâm nhập, giùi mài, xét cùng nghĩa lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu” 仰之彌高, 鑽之彌堅, 瞻之在前, 忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng giùi mài càng thấy vững chắc, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
8. (Động) Tìm kiếm, thăm dò.
2. (Danh) Đá kim cương. ◎Như: “toản giới” 鑽戒 nhẫn kim cương.
3. (Danh) Họ “Toản”.
4. Một âm là “toàn”. (Động) Đâm, dùi, đục, khoan. ◎Như: “toàn động” 鑽洞 đục hang, “toàn khổng” 鑽孔 khoan lỗ.
5. (Động) Xuyên qua, chui qua, đi lách qua. ◎Như: “toàn san động” 鑽山洞 xuyên qua hang núi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm yết khởi liêm tử, toản tương nhập lai” 智深揭起簾子, 鑽將入來 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm vén rèm, lách vào.
6. (Động) Vin vào, dựa vào (để cầu tiến thân). ◎Như: “toàn doanh” 鑽營 quỵ lụy, luồn cúi. ◇Ban Cố 班固: “Thương Ưởng hiệp tam thuật dĩ toàn Hiếu Công” 商鞅挾三術以鑽孝公 (Đáp tân hí 答賓戲) Thương Ưởng cậy vào ba thuật để cầu tiến thân với Hiếu Công.
7. (Động) Thâm nhập, giùi mài, xét cùng nghĩa lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu” 仰之彌高, 鑽之彌堅, 瞻之在前, 忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng giùi mài càng thấy vững chắc, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
8. (Động) Tìm kiếm, thăm dò.
Từ điển Trung-Anh
(1) to drill
(2) to bore
(3) to get into
(4) to make one's way into
(5) to enter (a hole)
(6) to thread one's way through
(7) to study intensively
(8) to dig into
(9) to curry favor for personal gain
(2) to bore
(3) to get into
(4) to make one's way into
(5) to enter (a hole)
(6) to thread one's way through
(7) to study intensively
(8) to dig into
(9) to curry favor for personal gain
Từ ghép 30
diāo zuān 刁鑽 • jiàn fèng jiù zuān 見縫就鑽 • kāi zuān 開鑽 • kè kǔ zuān yán 刻苦鑽研 • qiāo dīng zuān jiǎo 敲釘鑽腳 • wàn tóu zuān dòng 萬頭鑽動 • wú kǒng bù zuān 無孔不鑽 • zuān bǎn 鑽版 • zuān dòng 鑽洞 • zuān fěn 鑽粉 • zuān gù zhǐ duī 鑽故紙堆 • zuān jiān yǎng gāo 鑽堅仰高 • zuān jìn 鑽勁 • zuān jìn 鑽進 • zuān jǐng 鑽井 • zuān jǐng píng tái 鑽井平台 • zuān kǒng 鑽孔 • zuān kòng zi 鑽空子 • zuān móu 鑽謀 • zuān mù qǔ huǒ 鑽木取火 • zuān niú jiǎo 鑽牛角 • zuān niú jiǎo jiān 鑽牛角尖 • zuān quān 鑽圈 • zuān tàn 鑽探 • zuān tàn jī 鑽探機 • zuān xīn 鑽心 • zuān xīn chóng 鑽心蟲 • zuān yán 鑽研 • zuān yǎn 鑽眼 • zuān yíng 鑽營
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái khoan
2. kim cương
2. kim cương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái khoan, cái dùi. ◎Như: “điện toản” 電鑽 cái khoan điện.
2. (Danh) Đá kim cương. ◎Như: “toản giới” 鑽戒 nhẫn kim cương.
3. (Danh) Họ “Toản”.
4. Một âm là “toàn”. (Động) Đâm, dùi, đục, khoan. ◎Như: “toàn động” 鑽洞 đục hang, “toàn khổng” 鑽孔 khoan lỗ.
5. (Động) Xuyên qua, chui qua, đi lách qua. ◎Như: “toàn san động” 鑽山洞 xuyên qua hang núi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm yết khởi liêm tử, toản tương nhập lai” 智深揭起簾子, 鑽將入來 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm vén rèm, lách vào.
6. (Động) Vin vào, dựa vào (để cầu tiến thân). ◎Như: “toàn doanh” 鑽營 quỵ lụy, luồn cúi. ◇Ban Cố 班固: “Thương Ưởng hiệp tam thuật dĩ toàn Hiếu Công” 商鞅挾三術以鑽孝公 (Đáp tân hí 答賓戲) Thương Ưởng cậy vào ba thuật để cầu tiến thân với Hiếu Công.
7. (Động) Thâm nhập, giùi mài, xét cùng nghĩa lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu” 仰之彌高, 鑽之彌堅, 瞻之在前, 忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng giùi mài càng thấy vững chắc, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
8. (Động) Tìm kiếm, thăm dò.
2. (Danh) Đá kim cương. ◎Như: “toản giới” 鑽戒 nhẫn kim cương.
3. (Danh) Họ “Toản”.
4. Một âm là “toàn”. (Động) Đâm, dùi, đục, khoan. ◎Như: “toàn động” 鑽洞 đục hang, “toàn khổng” 鑽孔 khoan lỗ.
5. (Động) Xuyên qua, chui qua, đi lách qua. ◎Như: “toàn san động” 鑽山洞 xuyên qua hang núi. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Trí Thâm yết khởi liêm tử, toản tương nhập lai” 智深揭起簾子, 鑽將入來 (Đệ tứ hồi) (Lỗ) Trí Thâm vén rèm, lách vào.
6. (Động) Vin vào, dựa vào (để cầu tiến thân). ◎Như: “toàn doanh” 鑽營 quỵ lụy, luồn cúi. ◇Ban Cố 班固: “Thương Ưởng hiệp tam thuật dĩ toàn Hiếu Công” 商鞅挾三術以鑽孝公 (Đáp tân hí 答賓戲) Thương Ưởng cậy vào ba thuật để cầu tiến thân với Hiếu Công.
7. (Động) Thâm nhập, giùi mài, xét cùng nghĩa lí. ◇Luận Ngữ 論語: “Ngưỡng chi di cao, toàn chi di kiên, chiêm chi tại tiên, hốt yên tại hậu” 仰之彌高, 鑽之彌堅, 瞻之在前, 忽焉在後 (Tử Hãn 子罕) Đạo (của Khổng Tử) càng ngửng lên trông càng thấy cao, càng giùi mài càng thấy vững chắc, mới thấy ở trước mặt, bỗng hiện ở sau lưng.
8. (Động) Tìm kiếm, thăm dò.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 攢 (bộ 扌).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khoan, dùi: 鑽一個孔 Khoan một cái lỗ;
② Chui, luồn: 鑽進密林深處 Chui vào rừng sâu; 月亮從雲縫裡鑽了出來 Mặt trăng luồn qua đám mây;
③ Chúi xuống, rúc, lẩn: 鑽到水裏 Chúi xuống nước; 鑽在泥下 Rúc (lẩn, chui) xuống dưới bùn;
④ Đi sâu nghiên cứu, xét tường tận nghĩa lí, tìm tòi, giùi mài: 光鑽書本 Chỉ giùi mài suông ở sách vở. Xem 鑽 [cuán], [zuàn].
② Chui, luồn: 鑽進密林深處 Chui vào rừng sâu; 月亮從雲縫裡鑽了出來 Mặt trăng luồn qua đám mây;
③ Chúi xuống, rúc, lẩn: 鑽到水裏 Chúi xuống nước; 鑽在泥下 Rúc (lẩn, chui) xuống dưới bùn;
④ Đi sâu nghiên cứu, xét tường tận nghĩa lí, tìm tòi, giùi mài: 光鑽書本 Chỉ giùi mài suông ở sách vở. Xem 鑽 [cuán], [zuàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái khoan: 電鑽 Cái khoan điện;
② Kim cương: 鑽戒 Nhẫn kim cương;
③ Chân kính: 十七鑽的手錶 Đồng hồ 17 chân kính;
④ Như 鑽 [zuan] nghĩa ①. Xem 鑽 [cuán], [zuan].
② Kim cương: 鑽戒 Nhẫn kim cương;
③ Chân kính: 十七鑽的手錶 Đồng hồ 17 chân kính;
④ Như 鑽 [zuan] nghĩa ①. Xem 鑽 [cuán], [zuan].
Từ điển Trung-Anh
(1) an auger
(2) diamond
(2) diamond
Từ ghép 19
chōng jī zuàn 衝擊鑽 • dǎ kǒng zuàn 打孔鑽 • diàn zuàn 電鑽 • dú lì zuàn shí 獨立鑽石 • fēng zuàn 風鑽 • jīng líng bǎo zuàn 精靈寶鑽 • luó sī zuàn 螺絲鑽 • píng sāi zuàn 瓶塞鑽 • qì zuàn 氣鑽 • qū bǐng zuàn 曲柄鑽 • shǒu zuàn 手鑽 • suì zuàn 碎鑽 • xuè zuàn 血鑽 • zuàn jiè 鑽戒 • zuàn qiǎ 鑽卡 • zuàn shí 鑽石 • zuàn shí wáng lǎo wǔ 鑽石王老五 • zuàn tóu 鑽頭 • zuàn yā 鑽壓