Có 1 kết quả:
luán ㄌㄨㄢˊ
Tổng nét: 27
Bộ: jīn 金 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱䜌金
Nét bút: 丶一一一丨フ一フフ丶丶丶丶フフ丶丶丶丶ノ丶一一丨丶ノ一
Thương Hiệt: VFC (女火金)
Unicode: U+947E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: loan
Âm Nôm: loan
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): すず (suzu)
Âm Hàn: 란
Âm Quảng Đông: lyun4
Âm Nôm: loan
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): すず (suzu)
Âm Hàn: 란
Âm Quảng Đông: lyun4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ba Tây văn thu cung khuyết, tống Ban tư mã nhập kinh - 巴西聞收宮闕送班司馬入京 (Đỗ Phủ)
• Bắc quy quá Cổ Phao tự - 北歸過古拋寺 (Trần Danh Án)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Hạc thành xuân vọng - 鶴城春望 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Lữ bạc ngộ quận trung bạn loạn thị đồng chí - 旅泊遇郡中叛亂示同志 (Đỗ Tuân Hạc)
• Phụng hoạ thánh chế “Tòng Bồng Lai hướng Hưng Khánh các đạo trung lưu xuân vũ trung xuân vọng” chi tác ứng chế - 奉和聖制從蓬萊向興慶閣道中留春雨中春望之作應制 (Vương Duy)
• Tặc thoái hậu nhập kinh - 賊退後入京 (Kwon Pil)
• Thứ Thiểm Châu tiên ký Nguyên tòng sự - 次陝州先寄源從事 (Lý Thương Ẩn)
• Tống Thiêm hiến Vũ Đại Bản phó Giao Chỉ tham tán Anh quốc công - 送僉憲武大本赴交阯參贊英國公 (Trần Liễn)
• Trường An thu dạ - 長安秋夜 (Lý Đức Dụ)
• Bắc quy quá Cổ Phao tự - 北歸過古拋寺 (Trần Danh Án)
• Hạ vũ - 賀雨 (Bạch Cư Dị)
• Hạc thành xuân vọng - 鶴城春望 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Lữ bạc ngộ quận trung bạn loạn thị đồng chí - 旅泊遇郡中叛亂示同志 (Đỗ Tuân Hạc)
• Phụng hoạ thánh chế “Tòng Bồng Lai hướng Hưng Khánh các đạo trung lưu xuân vũ trung xuân vọng” chi tác ứng chế - 奉和聖制從蓬萊向興慶閣道中留春雨中春望之作應制 (Vương Duy)
• Tặc thoái hậu nhập kinh - 賊退後入京 (Kwon Pil)
• Thứ Thiểm Châu tiên ký Nguyên tòng sự - 次陝州先寄源從事 (Lý Thương Ẩn)
• Tống Thiêm hiến Vũ Đại Bản phó Giao Chỉ tham tán Anh quốc công - 送僉憲武大本赴交阯參贊英國公 (Trần Liễn)
• Trường An thu dạ - 長安秋夜 (Lý Đức Dụ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái chuông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lục lạc, chuông nhỏ. § Ngày xưa, trước xe vua đi có trổ một con chim loan ngậm cái chuông, gọi là “loan linh” 鑾鈴.
2. (Danh) Xa giá của vua hoặc cung vua. Cũng mượn chỉ nhà vua. ◎Như: “tùy loan” 隨鑾 theo xe vua, “nghênh loan” 迎鑾 đón vua. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chấp sự thái giám khải đạo: Thì dĩ sửu chánh tam khắc, thỉnh giá hồi loan” 執事太監啟道: 時已丑正三刻, 請駕回鑾 (Đệ thập bát hồi) Viên thái giám chấp sự tâu: Đã đến giờ sửu ba khắc, mời loan giá về cung.
2. (Danh) Xa giá của vua hoặc cung vua. Cũng mượn chỉ nhà vua. ◎Như: “tùy loan” 隨鑾 theo xe vua, “nghênh loan” 迎鑾 đón vua. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chấp sự thái giám khải đạo: Thì dĩ sửu chánh tam khắc, thỉnh giá hồi loan” 執事太監啟道: 時已丑正三刻, 請駕回鑾 (Đệ thập bát hồi) Viên thái giám chấp sự tâu: Đã đến giờ sửu ba khắc, mời loan giá về cung.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lục lạc, chuông nhỏ (gắn trên cổ ngựa, hoặc treo trên xe vua đi);
② Xa giá của vua, xe vua đi.
② Xa giá của vua, xe vua đi.
Từ điển Trung-Anh
imperial
Từ ghép 4