Có 5 kết quả:
záo ㄗㄠˊ • zào ㄗㄠˋ • zòu ㄗㄡˋ • zú ㄗㄨˊ • zuò ㄗㄨㄛˋ
Tổng nét: 28
Bộ: jīn 金 (+20 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Nét bút: 丨丨丶ノ一丶ノ一一丨ノ丨一フ一一ノフフ丶ノ丶一一丨丶ノ一
Thương Hiệt: TEC (廿水金)
Unicode: U+947F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tạc, tao
Âm Nôm: tạc, toạc
Âm Nhật (onyomi): サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): のみ (nomi), うが.つ (uga.tsu)
Âm Hàn: 착, 조
Âm Quảng Đông: zok6
Âm Nôm: tạc, toạc
Âm Nhật (onyomi): サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): のみ (nomi), うが.つ (uga.tsu)
Âm Hàn: 착, 조
Âm Quảng Đông: zok6
Tự hình 3
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích nhân huynh thất đạo hí tặng - 璧人兄失盜戲贈 (Lê Khắc Cẩn)
• Du Tiên Lữ động văn nhân đàm Thái Nguyên sơn thuỷ chi thắng, tuý hậu thành ngâm - 遊仙侶洞聞人談太原山水之勝醉後成吟 (Cao Bá Quát)
• Đăng Mẫu Tử sơn - 登母子山 (Ngô Thì Nhậm)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 1 - 讀孟郊詩其一 (Tô Thức)
• Hưng Khánh trì thị yến ứng chế - 興慶池侍宴應制 (Vi Nguyên Đán)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Nhãn phóng thanh - 眼放青 (Hồ Xuân Hương)
• Sơn thôn tẩu - 山村叟 (Vu Phần)
• Tuyệt cú lục thủ kỳ 3 - 絕句六首其三 (Đỗ Phủ)
• Vọng Quan Âm miếu - 望觀音廟 (Nguyễn Du)
• Du Tiên Lữ động văn nhân đàm Thái Nguyên sơn thuỷ chi thắng, tuý hậu thành ngâm - 遊仙侶洞聞人談太原山水之勝醉後成吟 (Cao Bá Quát)
• Đăng Mẫu Tử sơn - 登母子山 (Ngô Thì Nhậm)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 1 - 讀孟郊詩其一 (Tô Thức)
• Hưng Khánh trì thị yến ứng chế - 興慶池侍宴應制 (Vi Nguyên Đán)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Nhãn phóng thanh - 眼放青 (Hồ Xuân Hương)
• Sơn thôn tẩu - 山村叟 (Vu Phần)
• Tuyệt cú lục thủ kỳ 3 - 絕句六首其三 (Đỗ Phủ)
• Vọng Quan Âm miếu - 望觀音廟 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái đục. § Tục gọi là “tạc tử” 鑿子.
2. (Danh) Cái lỗ đầu cột, cái mộng gỗ. ◎Như: “nhuế tạc” 枘鑿 lỗ tròn, xà vuông, không tra vào được. Vì thế nên hai bên ý kiến khác nhau, không thể dung hợp được cũng gọi là “nhuế tạc”.
3. (Động) Đào, đục. ◎Như: “tạc tỉnh nhi ẩm” 鑿井而飲 (Kích nhưỡng ca 擊壤歌) đào giếng mà uống.
4. (Động) Khiên cưỡng lẽ phải hoặc sự thật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chí nhược li hợp bi hoan, hưng suy tế ngộ, tắc hựu truy tung niếp tích, bất cảm sảo gia xuyên tạc” 至若離合悲歡, 興衰際遇, 則又追蹤躡跡, 不敢稍加穿鑿 (Đệ nhất hồi) Cho đến những cảnh hợp tan vui buồn, thịnh suy, thì đều theo sát từng vết tích, không dám thêm chút gì làm xuyên tạc (sự thật).
5. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
6. (Tính) Rành rọt, xác thật. ◎Như: “ngôn chi tạc tạc” 言之鑿鑿 nói ra rành rọt, “tội chứng xác tạc” 罪證確鑿 tội chứng rành rành.
2. (Danh) Cái lỗ đầu cột, cái mộng gỗ. ◎Như: “nhuế tạc” 枘鑿 lỗ tròn, xà vuông, không tra vào được. Vì thế nên hai bên ý kiến khác nhau, không thể dung hợp được cũng gọi là “nhuế tạc”.
3. (Động) Đào, đục. ◎Như: “tạc tỉnh nhi ẩm” 鑿井而飲 (Kích nhưỡng ca 擊壤歌) đào giếng mà uống.
4. (Động) Khiên cưỡng lẽ phải hoặc sự thật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chí nhược li hợp bi hoan, hưng suy tế ngộ, tắc hựu truy tung niếp tích, bất cảm sảo gia xuyên tạc” 至若離合悲歡, 興衰際遇, 則又追蹤躡跡, 不敢稍加穿鑿 (Đệ nhất hồi) Cho đến những cảnh hợp tan vui buồn, thịnh suy, thì đều theo sát từng vết tích, không dám thêm chút gì làm xuyên tạc (sự thật).
5. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
6. (Tính) Rành rọt, xác thật. ◎Như: “ngôn chi tạc tạc” 言之鑿鑿 nói ra rành rọt, “tội chứng xác tạc” 罪證確鑿 tội chứng rành rành.
Từ điển Trung-Anh
(1) chisel
(2) to bore a hole
(3) to chisel or dig
(4) certain
(5) authentic
(6) irrefutable
(7) also pr. [zuo4]
(2) to bore a hole
(3) to chisel or dig
(4) certain
(5) authentic
(6) irrefutable
(7) also pr. [zuo4]
Từ ghép 17
chuān záo 穿鑿 • chuān záo fù huì 穿鑿附會 • fāng ruì yuán záo 方枘圓鑿 • kāi záo 開鑿 • què záo 確鑿 • què záo bù yí 確鑿不移 • sǔn záo 榫鑿 • wàng shēng chuān záo 妄生穿鑿 • yuán záo fāng ruì 圓鑿方枘 • záo bì tōu guāng 鑿壁偷光 • záo jǐng 鑿井 • záo kōng 鑿空 • záo ruì 鑿枘 • záo shí chǎng 鑿石場 • záo yán 鑿岩 • záo yán jī 鑿岩機 • záo zǐ 鑿子
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái đục. § Tục gọi là “tạc tử” 鑿子.
2. (Danh) Cái lỗ đầu cột, cái mộng gỗ. ◎Như: “nhuế tạc” 枘鑿 lỗ tròn, xà vuông, không tra vào được. Vì thế nên hai bên ý kiến khác nhau, không thể dung hợp được cũng gọi là “nhuế tạc”.
3. (Động) Đào, đục. ◎Như: “tạc tỉnh nhi ẩm” 鑿井而飲 (Kích nhưỡng ca 擊壤歌) đào giếng mà uống.
4. (Động) Khiên cưỡng lẽ phải hoặc sự thật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chí nhược li hợp bi hoan, hưng suy tế ngộ, tắc hựu truy tung niếp tích, bất cảm sảo gia xuyên tạc” 至若離合悲歡, 興衰際遇, 則又追蹤躡跡, 不敢稍加穿鑿 (Đệ nhất hồi) Cho đến những cảnh hợp tan vui buồn, thịnh suy, thì đều theo sát từng vết tích, không dám thêm chút gì làm xuyên tạc (sự thật).
5. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
6. (Tính) Rành rọt, xác thật. ◎Như: “ngôn chi tạc tạc” 言之鑿鑿 nói ra rành rọt, “tội chứng xác tạc” 罪證確鑿 tội chứng rành rành.
2. (Danh) Cái lỗ đầu cột, cái mộng gỗ. ◎Như: “nhuế tạc” 枘鑿 lỗ tròn, xà vuông, không tra vào được. Vì thế nên hai bên ý kiến khác nhau, không thể dung hợp được cũng gọi là “nhuế tạc”.
3. (Động) Đào, đục. ◎Như: “tạc tỉnh nhi ẩm” 鑿井而飲 (Kích nhưỡng ca 擊壤歌) đào giếng mà uống.
4. (Động) Khiên cưỡng lẽ phải hoặc sự thật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chí nhược li hợp bi hoan, hưng suy tế ngộ, tắc hựu truy tung niếp tích, bất cảm sảo gia xuyên tạc” 至若離合悲歡, 興衰際遇, 則又追蹤躡跡, 不敢稍加穿鑿 (Đệ nhất hồi) Cho đến những cảnh hợp tan vui buồn, thịnh suy, thì đều theo sát từng vết tích, không dám thêm chút gì làm xuyên tạc (sự thật).
5. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
6. (Tính) Rành rọt, xác thật. ◎Như: “ngôn chi tạc tạc” 言之鑿鑿 nói ra rành rọt, “tội chứng xác tạc” 罪證確鑿 tội chứng rành rành.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái đục. § Tục gọi là “tạc tử” 鑿子.
2. (Danh) Cái lỗ đầu cột, cái mộng gỗ. ◎Như: “nhuế tạc” 枘鑿 lỗ tròn, xà vuông, không tra vào được. Vì thế nên hai bên ý kiến khác nhau, không thể dung hợp được cũng gọi là “nhuế tạc”.
3. (Động) Đào, đục. ◎Như: “tạc tỉnh nhi ẩm” 鑿井而飲 (Kích nhưỡng ca 擊壤歌) đào giếng mà uống.
4. (Động) Khiên cưỡng lẽ phải hoặc sự thật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chí nhược li hợp bi hoan, hưng suy tế ngộ, tắc hựu truy tung niếp tích, bất cảm sảo gia xuyên tạc” 至若離合悲歡, 興衰際遇, 則又追蹤躡跡, 不敢稍加穿鑿 (Đệ nhất hồi) Cho đến những cảnh hợp tan vui buồn, thịnh suy, thì đều theo sát từng vết tích, không dám thêm chút gì làm xuyên tạc (sự thật).
5. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
6. (Tính) Rành rọt, xác thật. ◎Như: “ngôn chi tạc tạc” 言之鑿鑿 nói ra rành rọt, “tội chứng xác tạc” 罪證確鑿 tội chứng rành rành.
2. (Danh) Cái lỗ đầu cột, cái mộng gỗ. ◎Như: “nhuế tạc” 枘鑿 lỗ tròn, xà vuông, không tra vào được. Vì thế nên hai bên ý kiến khác nhau, không thể dung hợp được cũng gọi là “nhuế tạc”.
3. (Động) Đào, đục. ◎Như: “tạc tỉnh nhi ẩm” 鑿井而飲 (Kích nhưỡng ca 擊壤歌) đào giếng mà uống.
4. (Động) Khiên cưỡng lẽ phải hoặc sự thật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chí nhược li hợp bi hoan, hưng suy tế ngộ, tắc hựu truy tung niếp tích, bất cảm sảo gia xuyên tạc” 至若離合悲歡, 興衰際遇, 則又追蹤躡跡, 不敢稍加穿鑿 (Đệ nhất hồi) Cho đến những cảnh hợp tan vui buồn, thịnh suy, thì đều theo sát từng vết tích, không dám thêm chút gì làm xuyên tạc (sự thật).
5. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
6. (Tính) Rành rọt, xác thật. ◎Như: “ngôn chi tạc tạc” 言之鑿鑿 nói ra rành rọt, “tội chứng xác tạc” 罪證確鑿 tội chứng rành rành.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái đục. § Tục gọi là “tạc tử” 鑿子.
2. (Danh) Cái lỗ đầu cột, cái mộng gỗ. ◎Như: “nhuế tạc” 枘鑿 lỗ tròn, xà vuông, không tra vào được. Vì thế nên hai bên ý kiến khác nhau, không thể dung hợp được cũng gọi là “nhuế tạc”.
3. (Động) Đào, đục. ◎Như: “tạc tỉnh nhi ẩm” 鑿井而飲 (Kích nhưỡng ca 擊壤歌) đào giếng mà uống.
4. (Động) Khiên cưỡng lẽ phải hoặc sự thật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chí nhược li hợp bi hoan, hưng suy tế ngộ, tắc hựu truy tung niếp tích, bất cảm sảo gia xuyên tạc” 至若離合悲歡, 興衰際遇, 則又追蹤躡跡, 不敢稍加穿鑿 (Đệ nhất hồi) Cho đến những cảnh hợp tan vui buồn, thịnh suy, thì đều theo sát từng vết tích, không dám thêm chút gì làm xuyên tạc (sự thật).
5. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
6. (Tính) Rành rọt, xác thật. ◎Như: “ngôn chi tạc tạc” 言之鑿鑿 nói ra rành rọt, “tội chứng xác tạc” 罪證確鑿 tội chứng rành rành.
2. (Danh) Cái lỗ đầu cột, cái mộng gỗ. ◎Như: “nhuế tạc” 枘鑿 lỗ tròn, xà vuông, không tra vào được. Vì thế nên hai bên ý kiến khác nhau, không thể dung hợp được cũng gọi là “nhuế tạc”.
3. (Động) Đào, đục. ◎Như: “tạc tỉnh nhi ẩm” 鑿井而飲 (Kích nhưỡng ca 擊壤歌) đào giếng mà uống.
4. (Động) Khiên cưỡng lẽ phải hoặc sự thật. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chí nhược li hợp bi hoan, hưng suy tế ngộ, tắc hựu truy tung niếp tích, bất cảm sảo gia xuyên tạc” 至若離合悲歡, 興衰際遇, 則又追蹤躡跡, 不敢稍加穿鑿 (Đệ nhất hồi) Cho đến những cảnh hợp tan vui buồn, thịnh suy, thì đều theo sát từng vết tích, không dám thêm chút gì làm xuyên tạc (sự thật).
5. (Động) Giã gạo cho thật trắng.
6. (Tính) Rành rọt, xác thật. ◎Như: “ngôn chi tạc tạc” 言之鑿鑿 nói ra rành rọt, “tội chứng xác tạc” 罪證確鑿 tội chứng rành rành.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 鑿 [záo];
② (văn) Rõ ràng, rõ rệt, rành rành, xác thực: 確鑿 Rõ ràng, rõ rệt; 言之鑿鑿 Nói ra rành rọt;
③ (văn) Giã gạo cho thật trắng;
④ Xuyên tạc (giải thích méo mó bài văn);
⑤ (văn) Cái lỗ đầu cột. Xem 鑿 [záo].
② (văn) Rõ ràng, rõ rệt, rành rành, xác thực: 確鑿 Rõ ràng, rõ rệt; 言之鑿鑿 Nói ra rành rọt;
③ (văn) Giã gạo cho thật trắng;
④ Xuyên tạc (giải thích méo mó bài văn);
⑤ (văn) Cái lỗ đầu cột. Xem 鑿 [záo].
Từ ghép 1