Có 2 kết quả:

chāo ㄔㄠmiǎo ㄇㄧㄠˇ
Âm Pinyin: chāo ㄔㄠ, miǎo ㄇㄧㄠˇ
Tổng nét: 9
Bộ: jīn 金 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノ一一一フ丨ノ丶ノ
Thương Hiệt: XCFH (重金火竹)
Unicode: U+949E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: sao
Âm Nôm: sao
Âm Quảng Đông: caau1

Tự hình 2

Dị thể 1

1/2

chāo ㄔㄠ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. đáp úp, lén đánh
2. cướp bóc
3. tịch biên tài sản

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鈔.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Như 抄 nghĩa ①;
② Giấy bạc, tiền giấy: 現鈔 Tiền mặt;
③ (văn) Đánh úp;
④ (văn) Cướp bóc: 寇鈔 Cướp lấy;
⑤ (văn) Tịch biên (để sung công tài sản của quan lại tham nhũng, hối lộ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鈔

Từ điển Trung-Anh

(1) money
(2) paper money
(3) variant of 抄[chao1]

Từ ghép 12

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 鈔.