Có 1 kết quả:
jūn ㄐㄩㄣ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. quân (đơn vị đo, bằng 30 cân)
2. cái compas của thợ gốm (để nặn các đồ hình tròn)
2. cái compas của thợ gốm (để nặn các đồ hình tròn)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 鈞.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quân (đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng 30 cân): 千鈞一髮 Nghìn cân treo đầu sợi tóc;
② (văn) Từ dùng để tôn xưng bề trên hay cấp trên: 鈞諭 Chỉ thị của cấp trên gởi đến; 鈞安 Hỏi thăm sức khỏe bề trên; 鈞鑒 Xin ngài soi xét;
③ (văn) Vòng xoay để nặn đồ tròn;
④ (văn) Đều (dùng như 均, bộ 土).
② (văn) Từ dùng để tôn xưng bề trên hay cấp trên: 鈞諭 Chỉ thị của cấp trên gởi đến; 鈞安 Hỏi thăm sức khỏe bề trên; 鈞鑒 Xin ngài soi xét;
③ (văn) Vòng xoay để nặn đồ tròn;
④ (văn) Đều (dùng như 均, bộ 土).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鈞
Từ điển Trung-Anh
(1) 30 catties
(2) great
(3) your (honorific)
(2) great
(3) your (honorific)
Từ ghép 1