Có 1 kết quả:
míng ㄇㄧㄥˊ
giản thể
Từ điển phổ thông
1. bài minh (khắc chữ vào bia để tự răn mình hoặc ghi chép công đức)
2. ghi nhớ
2. ghi nhớ
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 銘.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chữ khắc vào đồ vật để tự răn mình, bài minh: 墓志銘 Mộ chí; 座右銘 Câu cách ngôn viết để bên phải cạnh chỗ ngồi (để răn mình);
② Nhớ, không quên, khắc sâu: 銘功 Ghi nhớ công lao; 銘感 Mối cảm kích in sâu trong lòng; 銘諸肺腑 Khắc sâu vào tim phổi.
② Nhớ, không quên, khắc sâu: 銘功 Ghi nhớ công lao; 銘感 Mối cảm kích in sâu trong lòng; 銘諸肺腑 Khắc sâu vào tim phổi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 銘
Từ điển Trung-Anh
(1) to engrave
(2) inscribed motto
(2) inscribed motto
Từ ghép 16