Có 1 kết quả:

míng ㄇㄧㄥˊ
Âm Pinyin: míng ㄇㄧㄥˊ
Tổng nét: 11
Bộ: jīn 金 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノ一一一フノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: XCNIR (重金弓戈口)
Unicode: U+94ED
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: minh
Âm Nôm: minh
Âm Quảng Đông: ming4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

1/1

míng ㄇㄧㄥˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. bài minh (khắc chữ vào bia để tự răn mình hoặc ghi chép công đức)
2. ghi nhớ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 銘.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chữ khắc vào đồ vật để tự răn mình, bài minh: 墓志銘 Mộ chí; 座右銘 Câu cách ngôn viết để bên phải cạnh chỗ ngồi (để răn mình);
② Nhớ, không quên, khắc sâu: 銘功 Ghi nhớ công lao; 銘感 Mối cảm kích in sâu trong lòng; 銘諸肺腑 Khắc sâu vào tim phổi.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 銘

Từ điển Trung-Anh

(1) to engrave
(2) inscribed motto

Từ ghép 16