Có 3 kết quả:

cháng ㄔㄤˊzhǎng ㄓㄤˇzhàng ㄓㄤˋ

1/3

cháng ㄔㄤˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. dài
2. lâu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dài. § Đối lại với “đoản” 短 ngắn. ◎Như: “trường kiều ngọa ba” 長橋臥波 cầu dài nằm trên sóng nước.
2. (Tính) Lâu. ◎Như: “trường thọ” 長壽 sống lâu.
3. (Tính) Xa. ◎Như: “trường đồ” 長途 đường xa.
4. (Danh) Cái giỏi, cái tài, ưu điểm. ◎Như: “các hữu sở trường” 各有所長 ai cũng có sở trường, “nhất trường khả thủ” 一長可取 có một cái hay khá lấy.
5. (Danh) Họ “Trường”.
6. (Phó) Thường, luôn. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Môn tuy thiết nhi trường quan” 門雖設而長關 (Quy khứ lai từ tự 歸去来辞序) Tuy có cửa mà thường đóng mãi.
7. Một âm là “trưởng”. (Danh) Người nhiều tuổi, bậc trên. ◎Như: “tôn trưởng” 尊長 bậc trên, “sư trưởng” 師長 lão sư, tiên sinh, “huynh trưởng” 兄長 bậc đàn anh.
8. (Danh) Người đứng đầu, người cầm đầu. ◎Như: “bộ trưởng” 部長 người giữ chức đầu một bộ, “lục quân trưởng” 陸軍長 chức đứng đầu lục quân (bộ binh).
9. (Tính) Tuổi cao hơn, có tuổi hơn. ◎Như: “tha bỉ ngã trưởng tam tuế” 他比我長三歲 anh ấy so với tôi lớn hơn ba tuổi, “trưởng lão” 長老 bậc trên mình mà có tuổi.
10. (Tính) Hàng thứ nhất. ◎Như: “trưởng tử” 長子 con trưởng, “trưởng tôn” 長孫 cháu trưởng.
11. (Động) Sinh ra. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã tuy bất thị thụ thượng sanh, khước thị thạch lí trưởng đích” 我雖不是樹上生, 卻是石裡長的 (Đệ nhất hồi) Đệ tử tuy không sinh ra trên cây, nhưng lại sinh ra trong đá.
12. (Động) Sinh ra sẵn có, tỏ ra. ◎Như: “tha trưởng đắc bất xú” 她長得不醜 cô ta trông không xấu.
13. (Động) Có tài năng, giỏi. ◎Như: “trưởng ư thi văn” 長於詩文 giỏi về thơ văn.
14. (Động) Nuôi lớn lên. ◇Thi Kinh 詩經: “Trưởng ngã dục ngã” 長我育我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Nuôi tôi lớn lên.
15. (Động) Lớn lên. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng” 苟得其養無物不長 (Cáo tử thượng 告子上) Nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn.
16. Lại một âm là “trướng”. (Động) Đo chiều dài. ◎Như: “trướng nhất thân hữu bán” 長一身有半 đo dài hơn một thân rưỡi.

Từ điển Trung-Anh

(1) length
(2) long
(3) forever
(4) always
(5) constantly

Từ ghép 287

bái guān cháng wěi zhì 白冠長尾雉bái jǐng cháng wěi zhì 白頸長尾雉bàn cháng zhóu 半長軸bāo cháng 包長bǎo cháng 保長bǎo cháng duì yìng 保長對應běi cháng wěi shān què 北長尾山雀biān cháng 邊長biān cháng mò jí 鞭長莫及bō cháng 波長cháng bān 長班cháng bǎn pō qī jìn qī chū 長坂坡七進七出cháng bí mù 長鼻目cháng bì yuán 長臂猿cháng bǐng 長柄cháng bǐng dà lián dāo 長柄大鐮刀cháng bǐng sháo zi 長柄勺子cháng bō 長波cháng cǎo qū 長草區cháng chong 長蟲cháng chù 長處cháng cún 長存cháng dá 長達cháng dé 長德cháng dèng 長凳cháng dí 長笛cháng dìng 長釘cháng dù 長度cháng dù dān wèi 長度單位cháng dù zhǐ shì fú 長度指示符cháng duǎn 長短cháng duì 長隊cháng duō 長多cháng ěr xiāo 長耳鴞cháng fà 長髮cháng fāng tǐ 長方體cháng fāng xíng 長方形cháng fēng pò làng 長風破浪cháng guì 長跪cháng gùn 長棍cháng hào 長號cháng huà duǎn shuō 長話短說cháng jì 長技cháng jià 長假cháng jiǎo yāng jī 長腳秧雞cháng jiǎo yáng 長角羊cháng jǐng lóng 長頸龍cháng jǐng lù 長頸鹿cháng jǐng píng 長頸瓶cháng jiǔ 長久cháng jù lí 長距離cháng jù lí bǐ sài 長距離比賽cháng kōng 長空cháng kù 長褲cháng láng 長廊cháng lè wèi yāng 長樂未央cháng liú shuǐ , bù duàn xiàn 長流水,不斷線cháng lóng 長龍cháng máo 長矛cháng máo xiàng 長毛象cháng mián 長眠cháng míng dēng 長明燈cháng mìng fù guì 長命富貴cháng nián 長年cháng nián lěi yuè 長年累月cháng páo 長袍cháng pǎo 長跑cháng pǎo yùn dòng yuán 長跑運動員cháng pèi yuǎn yù 長轡遠馭cháng piān 長篇cháng piān lěi dú 長篇累牘cháng piān xiǎo shuō 長篇小說cháng piàn 長片cháng qī 長期cháng qī fàn piào 長期飯票cháng qī gòng cún 長期共存cháng qī wěn dìng xìng 長期穩定性cháng qī xìng 長期性cháng qī yǐ lái 長期以來cháng qiāng 長槍cháng qiāng duǎn pào 長槍短炮cháng quán 長拳cháng qún 長裙cháng sān 長三cháng shā wān 長沙灣cháng shān 長衫cháng shé 長舌cháng shé fù 長舌婦cháng shé zhèn 長蛇陣cháng shēng 長生cháng shēng bù lǎo 長生不老cháng shēng bù sǐ 長生不死cháng shēng guǒ 長生果cháng shēng jiǔ shì 長生久視cháng shēng lù wèi 長生祿位cháng shī 長詩cháng shí 長石cháng shì 長逝cháng shòu 長壽cháng tán 長談cháng tàn 長嘆cháng tiáo 長條cháng tǒng wà 長筒襪cháng tǒng wà 長統襪cháng tǒng xuē 長筒靴cháng tǒng xuē 長統靴cháng tòng bù rú duǎn tòng 長痛不如短痛cháng tú 長途cháng tú bá shè 長途跋涉cháng tú chē 長途車cháng tú diàn huà 長途電話cháng tú huà fèi 長途話費cháng tú qì chē 長途汽車cháng tú wǎng lù 長途網路cháng wà 長襪cháng wěi 長尾cháng wěi dì dōng 長尾地鶇cháng wěi féng yè yīng 長尾縫葉鶯cháng wěi kuò zuǐ niǎo 長尾闊嘴鳥cháng wěi liáo méi 長尾鷯鶥cháng wěi lín xiāo 長尾林鴞cháng wěi qí méi 長尾奇鶥cháng wěi shān jiāo niǎo 長尾山椒鳥cháng wěi yā 長尾鴨cháng wěi yè yīng 長尾夜鷹cháng wěi yīng wǔ 長尾鸚鵡cháng wěi zéi ōu 長尾賊鷗cháng wěi zhū què 長尾朱雀cháng wù 長物cháng xiān 長籼cháng xiàn 長線cháng xiào 長效cháng xiù 長袖cháng xiù shàn wǔ 長袖善舞cháng xū duǎn tàn 長吁短嘆cháng xuē 長靴cháng yá 長牙cháng yān 長煙cháng yè 長夜cháng yè màn màn 長夜漫漫cháng yè nán míng 長夜難明cháng yī 長揖cháng yǐ 長椅cháng yú 長於cháng yuǎn 長遠cháng zhǎng Yì xiàn lóng 長掌義縣龍cháng zhēng 長征cháng zhǐ bīn yù 長趾濱鷸cháng zhì 長至cháng zhì jiǔ ān 長治久安cháng zú 長足cháng zú jìn bù 長足進步cháng zuǐ bǎi líng 長嘴百靈cháng zuǐ bǔ zhū niǎo 長嘴捕蛛鳥cháng zuǐ dì dōng 長嘴地鶇cháng zuǐ gōu zuǐ méi 長嘴鉤嘴鶥cháng zuǐ jiàn héng 長嘴劍鴴cháng zuǐ liáo méi 長嘴鷯鶥cháng zuǐ yù 長嘴鷸chǐ duǎn cùn cháng 尺短寸長chǐ yǒu suǒ duǎn , cùn yǒu suǒ cháng 尺有所短,寸有所長cí cháng xiào yìng 詞長效應cóng cháng jì yì 從長計議dǎ cháng gōng 打長工dǎ cháng tú 打長途Dà cháng jīn 大長今dà cháng zuǐ dì dōng 大長嘴地鶇dà pái cháng lóng 大排長龍dì jiǔ tiān cháng 地久天長dōng jiā cháng xī jiā duǎn 東家長西家短duǎn bō cháng 短波長duǎn zhōng chōu cháng 短中抽長duǎn zhōng qǔ cháng 短中取長Fǎ guó cháng gùn 法國長棍fáng huǒ cháng chéng 防火長城fàng cháng xiàn diào dà yú 放長線釣大魚fēi duǎn liú cháng 蜚短流長fēi duǎn liú cháng 飛短流長fú shòu mián cháng 福壽綿長gè xiǎn suǒ cháng 各顯所長Gōng cháng lǐng 弓長嶺Gōng cháng lǐng qū 弓長嶺區Guān Yún cháng 關云長guāng bō cháng 光波長hǎo jǐng bù cháng 好景不長hēi cháng wěi zhì 黑長尾雉hēi chì cháng jiǎo yù 黑翅長腳鷸hēi guān cháng bì yuán 黑冠長臂猿hēi jǐng cháng wěi zhì 黑頸長尾雉hēi méi cháng wěi shān què 黑眉長尾山雀hóng tóu cháng wěi shān què 紅頭長尾山雀hú cháng 弧長hú cháng cān shù 弧長參數hú xiàn cháng 弧線長huī cháng yán 輝長岩jiā cháng 加長jiàn cháng 見長jiào cháng 較長jiào cháng xié duǎn 較長絜短jiào duǎn xié cháng 較短絜長jié cháng bǔ duǎn 截長補短jiǔ cháng 久長jūn zi tǎn dàng dàng , xiǎo rén cháng qī qī 君子坦蕩蕩,小人長戚戚lā cháng 拉長lā cháng liǎn 拉長臉lái rì fāng cháng 來日方長lán é cháng jiǎo dì qú 藍額長腳地鴝líng cháng 靈長lùn cháng dào duǎn 論長道短màn cháng 慢長màn cháng 漫長màn màn cháng yè 漫漫長夜nán běi cháng 南北長Nán cháng 南長Nán cháng qū 南長區pái qǐ cháng duì 排起長隊piàn cháng 片長qì guàn cháng hóng 氣貫長虹qiān lǐ dā cháng péng , méi yǒu bù sàn de yàn xí 千里搭長棚,沒有不散的宴席qīn shuǐ cháng láng 親水長廊qǔ cháng bǔ duǎn 取長補短quán cháng 全長rǒng cháng 冗長rǒng cháng dù 冗長度sān cháng liǎng duǎn 三長兩短shān gāo shuǐ cháng 山高水長shàn cháng 擅長shēn cháng 伸長shēn cháng 深長shēn cháng 身長shī yí cháng jì yǐ zhì yí 師夷長技以制夷shí cháng 時長shòu cháng 瘦長shòu mìng bù cháng 壽命不長shuō cháng dào duǎn 說長道短shuō lái huà cháng 說來話長suǒ cháng 所長tè cháng 特長tǐ cháng 體長Tiān cháng 天長tiān cháng dì jiǔ 天長地久tiān cháng rì jiǔ 天長日久Tiān cháng shì 天長市tuō cháng 拖長wàn gǔ cháng qīng 萬古長青wàn gǔ cháng xīn 萬古長新xì cháng 細長xì shuǐ cháng liú 細水長流xiá cháng 狹長Xiāo Wàn cháng 蕭萬長xié cháng shí 斜長石xiū cháng 修長yán cháng 延長yán cháng xiàn 延長線Yán cháng xiàn 延長縣yáng cháng bì duǎn 揚長避短yáng cháng ér qù 揚長而去yě cháng 冶長yī jì zhī cháng 一技之長yī wú suǒ cháng 一無所長yì wèi shēn cháng 意味深長yīn cháng 音長yín hóu cháng wěi shān què 銀喉長尾山雀yín liǎn cháng wěi shān què 銀臉長尾山雀yīng jī cháng kōng 鷹擊長空yōu cháng 悠長Yǒu yì dì jiǔ tiān cháng 友誼地久天長Yǒu yì tiān cháng dì jiǔ 友誼天長地久yǔ shì cháng cí 與世長辭yǔ zhòng xīn cháng 語重心長yù yì shēn cháng 寓意深長Yuán cháng 元長Yuán cháng xiāng 元長鄉yuán yuǎn liú cháng 源遠流長Zhāng jiā cháng , Lǐ jiā duǎn 張家長,李家短zhēng cháng lùn duǎn 爭長論短zhèng cháng shí 正長石Zhī tián Xìn cháng 織田信長zhōng cháng pǎo 中長跑zhōu cháng 周長zhōu cháng 週長zhòu duǎn yè cháng 晝短夜長zhuān cháng 專長Zǐ cháng 子長Zǐ cháng xiàn 子長縣zōng é cháng wěi shān què 棕額長尾山雀zǒng cháng 總長

zhǎng ㄓㄤˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. to, lớn
2. đứng đầu

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dài. § Đối lại với “đoản” 短 ngắn. ◎Như: “trường kiều ngọa ba” 長橋臥波 cầu dài nằm trên sóng nước.
2. (Tính) Lâu. ◎Như: “trường thọ” 長壽 sống lâu.
3. (Tính) Xa. ◎Như: “trường đồ” 長途 đường xa.
4. (Danh) Cái giỏi, cái tài, ưu điểm. ◎Như: “các hữu sở trường” 各有所長 ai cũng có sở trường, “nhất trường khả thủ” 一長可取 có một cái hay khá lấy.
5. (Danh) Họ “Trường”.
6. (Phó) Thường, luôn. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Môn tuy thiết nhi trường quan” 門雖設而長關 (Quy khứ lai từ tự 歸去来辞序) Tuy có cửa mà thường đóng mãi.
7. Một âm là “trưởng”. (Danh) Người nhiều tuổi, bậc trên. ◎Như: “tôn trưởng” 尊長 bậc trên, “sư trưởng” 師長 lão sư, tiên sinh, “huynh trưởng” 兄長 bậc đàn anh.
8. (Danh) Người đứng đầu, người cầm đầu. ◎Như: “bộ trưởng” 部長 người giữ chức đầu một bộ, “lục quân trưởng” 陸軍長 chức đứng đầu lục quân (bộ binh).
9. (Tính) Tuổi cao hơn, có tuổi hơn. ◎Như: “tha bỉ ngã trưởng tam tuế” 他比我長三歲 anh ấy so với tôi lớn hơn ba tuổi, “trưởng lão” 長老 bậc trên mình mà có tuổi.
10. (Tính) Hàng thứ nhất. ◎Như: “trưởng tử” 長子 con trưởng, “trưởng tôn” 長孫 cháu trưởng.
11. (Động) Sinh ra. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã tuy bất thị thụ thượng sanh, khước thị thạch lí trưởng đích” 我雖不是樹上生, 卻是石裡長的 (Đệ nhất hồi) Đệ tử tuy không sinh ra trên cây, nhưng lại sinh ra trong đá.
12. (Động) Sinh ra sẵn có, tỏ ra. ◎Như: “tha trưởng đắc bất xú” 她長得不醜 cô ta trông không xấu.
13. (Động) Có tài năng, giỏi. ◎Như: “trưởng ư thi văn” 長於詩文 giỏi về thơ văn.
14. (Động) Nuôi lớn lên. ◇Thi Kinh 詩經: “Trưởng ngã dục ngã” 長我育我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Nuôi tôi lớn lên.
15. (Động) Lớn lên. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng” 苟得其養無物不長 (Cáo tử thượng 告子上) Nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn.
16. Lại một âm là “trướng”. (Động) Đo chiều dài. ◎Như: “trướng nhất thân hữu bán” 長一身有半 đo dài hơn một thân rưỡi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dài, xa, chiều dài: 這段路全長約二千公里 Đoạn đường này dài độ 2.000 thước; 長途 Đường xa;
② Lâu, lâu dài: 很長時間沒有消 Đã rất lâu không có tin tức gì cả;
③ Giỏi, tài, sở trường về: 他長于游 泳 Anh ấy bơi giỏi;
④ Cái hay, cái sở trường, ưu điểm: 各有所長 Mỗi người có một sở trường; 取長補短 Lấy ưu bù khuyết, lấy hơn bù kém; 一長可取 Có một cái hay khả thủ;
⑤ (văn) Thường, luôn, mãi mãi: 門雖設而長關 Cửa tuy có nhưng thường đóng luôn (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); 長使英雄淚滿襟 Mãi mãi khiến cho người anh hùng lệ rơi đầm đìa vạt áo (Đỗ Phủ: Vũ Hầu từ). Xem 長 [zhăng].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mọc: 今年莊稼長得很好 Mùa màng năm nay (mọc) rất tốt; 手上長了一個瘡 Trên tay mọc một cái nhọt;
② Lớn lên: 豬長得眞快 Lợn (heo) chóng lớn lắm; 長大成人 Lớn lên thành người; 苟得其養,無物不長 Nếu được nuôi tử tế thì không vật gì không lớn lên (Mạnh tử);
③ Tăng thêm, tăng lên: 長見識 Tăng thêm kiến thức; 學問長了 Học vấn tăng lên;
④ Nhiều tuổi hơn, tuổi cao hơn, có tuổi hơn, lớn hơn: 最年長 Nhiều tuổi hơn hết; 我比他長兩歲 Tôi (lớn) hơn nó hai tuổi; 吾又長汝三歲 Ta lại lớn hơn em ba tuổi (Viên Mai: Tế muội văn);
⑤ Trên, bề trên: 叔叔比侄子長一輩 Chú trên cháu một bậc;
⑥ Cả, hàng thứ nhất, hàng trưởng: 長子 Con cả; 長兄 Anh cả;
⑦ Đứng đầu (các ban, bộ...) trưởng: 部長 Bộ trưởng; 首長 Thủ trưởng;
⑧ Sinh ra, mọc ra, đã có: 長蟲子 (Sinh ra) có sâu, có giòi; 長葉子了 (Cây) đã ra lá. Xem 長 [cháng].

Từ điển Trung-Anh

(1) chief
(2) head
(3) elder
(4) to grow
(5) to develop
(6) to increase
(7) to enhance

Từ ghép 169

Ā lā bó Lián hé Qiú zhǎng guó 阿拉伯聯合酋長國Ā Lián Qiú zhǎng guó 阿聯酋長國bá miáo zhù zhǎng 拔苗助長bān zhǎng 班長bǎo ān jú jú zhǎng 保安局局長bǎo zhǎng 保長bù jīng yī shì , bù zhǎng yī zhì 不經一事,不長一智bù zhǎng 部長bù zhǎng huì 部長會bù zhǎng huì yì 部長會議bù zhǎng jí 部長級bù zhǎng jí huì yì 部長級會議bù zhǎng jìn 不長進bù zhǎng yǎn jing 不長眼睛cái zhǎng 財長cái zhèng bù zhǎng 財政部長cān móu zhǎng 參謀長cān móu zǒng zhǎng 參謀總長cháng zhǎng Yì xiàn lóng 長掌義縣龍chǎng zhǎng 廠長chéng zhǎng 成長chéng zhǎng lǜ 成長率chī yī qiàn , zhǎng yī zhì 吃一塹,長一智chī zhǎng 痴長chú shī zhǎng 廚師長chù zhǎng 處長chuán zhǎng 船長chūn shēng , xià zhǎng , qiū shōu , dōng cáng 春生,夏長,秋收,冬藏cì zhǎng 次長cūn zhǎng 村長dà xiū dào yuàn zhǎng 大修道院長diǎn yù zhǎng 典獄長diàn zhǎng 店長dǒng shì zhǎng 董事長duì zhǎng 隊長fáng zhǎng 防長fù bù zhǎng 副部長fù mì shū zhǎng 副秘書長fù shì zhǎng 副市長fù xiào zhǎng 副校長fù yì zhǎng 副議長fù yuàn zhǎng 副院長fù zēng zhǎng 負增長fù zhōu zhǎng 副州長gàn shi zhǎng 幹事長gǔ zhǎng 股長guān fáng zhǎng guān 官房長官guó fáng bù zhǎng 國防部長guó huì yì zhǎng 國會議長guó wù zhǎng guān 國務長官háng zhǎng 行長huì zhǎng 會長huì zhǎng tuán 會長團jī zhǎng 機長jǐ hé jí shù zēng zhǎng 幾何級數增長jiā zhǎng 家長jiā zhǎng huì 家長會jiā zhǎng zhì 家長制jiǎn chá zǒng zhǎng 檢察總長jiàn zhǎng 艦長jiào wù zhǎng 教務長jiào xué xiāng zhǎng 教學相長jiào yù bù zhǎng 教育部長jiào zhǎng 教長jīng jì zēng zhǎng 經濟增長jīng jì zēng zhǎng lǜ 經濟增長率jú zhǎng 局長jūn zhǎng 君長kē zhǎng 科長kè zhǎng 課長Kù kè chuán zhǎng 庫克船長lā lā duì zhǎng 啦啦隊長lǐ shì zhǎng 理事長lǐ zhǎng bó 里長伯lián zhǎng 連長liè chē zhǎng 列車長líng zhǎng 靈長líng zhǎng lèi 靈長類líng zhǎng mù 靈長目méi zhǎng yǎn 沒長眼méi zhǎng yǎn jing 沒長眼睛mì shū zhǎng 秘書長nán xiū dào yuàn zhǎng 男修道院長nèi zhèng bù zhǎng 內政部長nì shēng zhǎng 逆生長nián jūn zēng zhǎng lǜ 年均增長率nián zhǎng 年長pái zhǎng 排長qiú zhǎng 酋長qiú zhǎng guó 酋長國qū zhǎng 區長sè zhǎng 色長shè zhǎng 社長shěn jì zhǎng 審計長shěn pàn zhǎng 審判長shēng zhǎng 生長shēng zhǎng jī sù 生長激素shēng zhǎng lǜ 生長率shēng zhǎng sù 生長素shěng zhǎng 省長shī zhǎng 師長shì zhǎng 市長shǒu zhǎng 首長sī zhǎng 司長suǒ zhǎng 所長tàn zhǎng 探長tīng zhǎng 廳長tíng zhǎng 亭長tíng zhǎng 庭長tǔ shēng tǔ zhǎng 土生土長tuán zhǎng 團長wài jiāo bù zhǎng 外交部長wài zhǎng 外長wěi yuán zhǎng 委員長xiàn zhǎng 縣長xiāng zhǎng 鄉長xiāo zhǎng 消長xiào zhǎng 校長xíng zhèng zhǎng guān 行政長官xiōng zhǎng 兄長xióng zhǎng 雄長xué zhǎng 學長yà miáo zhù zhǎng 揠苗助長yì zhǎng 議長yíng zhǎng 營長yuàn zhǎng 院長zēng zhǎng 增長zēng zhǎng lǜ 增長率Zēng zhǎng tiān 增長天zhàn zhǎng 站長zhǎng bèi 長輩zhǎng chéng 長成zhǎng chū 長出zhǎng dà 長大zhǎng de 長得zhǎng diǎn xīn yǎn 長點心眼zhǎng guān 長官zhǎng jī 長機zhǎng jì xing 長記性zhǎng jiàn shi 長見識zhǎng jìn 長進zhǎng lǎo 長老zhǎng mǎn 長滿zhǎng nán 長男zhǎng nǚ 長女zhǎng shì 長勢zhǎng sūn 長孫zhǎng xiàng 長相zhǎng xiōng 長兄zhǎng yǎn 長眼zhǎng yòu 長幼zhǎng zhě 長者zhǎng zhī shi 長知識zhǎng zhuì yóu 長贅疣zhǎng zǐ 長姊zhǎng zǐ 長子zhǎng zǐ de míng fèn 長子的名份zhèn zhǎng 鎮長zhí xíng zhǎng 執行長zhōu zhǎng 州長zhù zhǎng 助長zī zhǎng 滋長zǒng cān móu zhǎng 總參謀長zǒng huì huì zhǎng 總會會長zǒng zhǎng 總長zǔ zhǎng 組長zuì nián zhǎng 最年長zūn zhǎng 尊長zuò tīng zhǎng 做廳長

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Dài. § Đối lại với “đoản” 短 ngắn. ◎Như: “trường kiều ngọa ba” 長橋臥波 cầu dài nằm trên sóng nước.
2. (Tính) Lâu. ◎Như: “trường thọ” 長壽 sống lâu.
3. (Tính) Xa. ◎Như: “trường đồ” 長途 đường xa.
4. (Danh) Cái giỏi, cái tài, ưu điểm. ◎Như: “các hữu sở trường” 各有所長 ai cũng có sở trường, “nhất trường khả thủ” 一長可取 có một cái hay khá lấy.
5. (Danh) Họ “Trường”.
6. (Phó) Thường, luôn. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Môn tuy thiết nhi trường quan” 門雖設而長關 (Quy khứ lai từ tự 歸去来辞序) Tuy có cửa mà thường đóng mãi.
7. Một âm là “trưởng”. (Danh) Người nhiều tuổi, bậc trên. ◎Như: “tôn trưởng” 尊長 bậc trên, “sư trưởng” 師長 lão sư, tiên sinh, “huynh trưởng” 兄長 bậc đàn anh.
8. (Danh) Người đứng đầu, người cầm đầu. ◎Như: “bộ trưởng” 部長 người giữ chức đầu một bộ, “lục quân trưởng” 陸軍長 chức đứng đầu lục quân (bộ binh).
9. (Tính) Tuổi cao hơn, có tuổi hơn. ◎Như: “tha bỉ ngã trưởng tam tuế” 他比我長三歲 anh ấy so với tôi lớn hơn ba tuổi, “trưởng lão” 長老 bậc trên mình mà có tuổi.
10. (Tính) Hàng thứ nhất. ◎Như: “trưởng tử” 長子 con trưởng, “trưởng tôn” 長孫 cháu trưởng.
11. (Động) Sinh ra. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã tuy bất thị thụ thượng sanh, khước thị thạch lí trưởng đích” 我雖不是樹上生, 卻是石裡長的 (Đệ nhất hồi) Đệ tử tuy không sinh ra trên cây, nhưng lại sinh ra trong đá.
12. (Động) Sinh ra sẵn có, tỏ ra. ◎Như: “tha trưởng đắc bất xú” 她長得不醜 cô ta trông không xấu.
13. (Động) Có tài năng, giỏi. ◎Như: “trưởng ư thi văn” 長於詩文 giỏi về thơ văn.
14. (Động) Nuôi lớn lên. ◇Thi Kinh 詩經: “Trưởng ngã dục ngã” 長我育我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Nuôi tôi lớn lên.
15. (Động) Lớn lên. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng” 苟得其養無物不長 (Cáo tử thượng 告子上) Nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn.
16. Lại một âm là “trướng”. (Động) Đo chiều dài. ◎Như: “trướng nhất thân hữu bán” 長一身有半 đo dài hơn một thân rưỡi.