Có 3 kết quả:
cháng ㄔㄤˊ • zhǎng ㄓㄤˇ • zhàng ㄓㄤˋ
Tổng nét: 8
Bộ: cháng 長 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨一一一フノ丶
Thương Hiệt: SMV (尸一女)
Unicode: U+9577
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tràng, trưởng
Âm Nôm: tràng, trành, trườn, trường
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): なが.い (naga.i), おさ (osa)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: coeng4, zoeng2
Âm Nôm: tràng, trành, trườn, trường
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): なが.い (naga.i), おさ (osa)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: coeng4, zoeng2
Tự hình 5
Dị thể 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Trương thập tam Kiến Phong - 別張十三建封 (Đỗ Phủ)
• Cửu nhật - 九日 (Thôi Quốc Phụ)
• Độc Dữu Tín tập - 讀庾信集 (Thôi Đồ)
• Há đệ - 下第 (Giả Đảo)
• Ngọc lang quy - 玉郎歸 (Khuông Việt thiền sư)
• Tảo nhạn - 早雁 (Đỗ Mục)
• Thanh Ba chu hành trung đồ - 青波舟行中途 (Trần Đình Túc)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Văn Minh loạn hậu - 文明亂後 (Ikkyū Sōjun)
• Vô đề (Cận tri danh A Hầu) - 無題(近知名阿侯) (Lý Thương Ẩn)
• Cửu nhật - 九日 (Thôi Quốc Phụ)
• Độc Dữu Tín tập - 讀庾信集 (Thôi Đồ)
• Há đệ - 下第 (Giả Đảo)
• Ngọc lang quy - 玉郎歸 (Khuông Việt thiền sư)
• Tảo nhạn - 早雁 (Đỗ Mục)
• Thanh Ba chu hành trung đồ - 青波舟行中途 (Trần Đình Túc)
• Thuý Vi đình - 翠微亭 (Trương Chi Động)
• Văn Minh loạn hậu - 文明亂後 (Ikkyū Sōjun)
• Vô đề (Cận tri danh A Hầu) - 無題(近知名阿侯) (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. dài
2. lâu
2. lâu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dài. § Đối lại với “đoản” 短 ngắn. ◎Như: “trường kiều ngọa ba” 長橋臥波 cầu dài nằm trên sóng nước.
2. (Tính) Lâu. ◎Như: “trường thọ” 長壽 sống lâu.
3. (Tính) Xa. ◎Như: “trường đồ” 長途 đường xa.
4. (Danh) Cái giỏi, cái tài, ưu điểm. ◎Như: “các hữu sở trường” 各有所長 ai cũng có sở trường, “nhất trường khả thủ” 一長可取 có một cái hay khá lấy.
5. (Danh) Họ “Trường”.
6. (Phó) Thường, luôn. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Môn tuy thiết nhi trường quan” 門雖設而長關 (Quy khứ lai từ tự 歸去来辞序) Tuy có cửa mà thường đóng mãi.
7. Một âm là “trưởng”. (Danh) Người nhiều tuổi, bậc trên. ◎Như: “tôn trưởng” 尊長 bậc trên, “sư trưởng” 師長 lão sư, tiên sinh, “huynh trưởng” 兄長 bậc đàn anh.
8. (Danh) Người đứng đầu, người cầm đầu. ◎Như: “bộ trưởng” 部長 người giữ chức đầu một bộ, “lục quân trưởng” 陸軍長 chức đứng đầu lục quân (bộ binh).
9. (Tính) Tuổi cao hơn, có tuổi hơn. ◎Như: “tha bỉ ngã trưởng tam tuế” 他比我長三歲 anh ấy so với tôi lớn hơn ba tuổi, “trưởng lão” 長老 bậc trên mình mà có tuổi.
10. (Tính) Hàng thứ nhất. ◎Như: “trưởng tử” 長子 con trưởng, “trưởng tôn” 長孫 cháu trưởng.
11. (Động) Sinh ra. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã tuy bất thị thụ thượng sanh, khước thị thạch lí trưởng đích” 我雖不是樹上生, 卻是石裡長的 (Đệ nhất hồi) Đệ tử tuy không sinh ra trên cây, nhưng lại sinh ra trong đá.
12. (Động) Sinh ra sẵn có, tỏ ra. ◎Như: “tha trưởng đắc bất xú” 她長得不醜 cô ta trông không xấu.
13. (Động) Có tài năng, giỏi. ◎Như: “trưởng ư thi văn” 長於詩文 giỏi về thơ văn.
14. (Động) Nuôi lớn lên. ◇Thi Kinh 詩經: “Trưởng ngã dục ngã” 長我育我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Nuôi tôi lớn lên.
15. (Động) Lớn lên. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng” 苟得其養無物不長 (Cáo tử thượng 告子上) Nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn.
16. Lại một âm là “trướng”. (Động) Đo chiều dài. ◎Như: “trướng nhất thân hữu bán” 長一身有半 đo dài hơn một thân rưỡi.
2. (Tính) Lâu. ◎Như: “trường thọ” 長壽 sống lâu.
3. (Tính) Xa. ◎Như: “trường đồ” 長途 đường xa.
4. (Danh) Cái giỏi, cái tài, ưu điểm. ◎Như: “các hữu sở trường” 各有所長 ai cũng có sở trường, “nhất trường khả thủ” 一長可取 có một cái hay khá lấy.
5. (Danh) Họ “Trường”.
6. (Phó) Thường, luôn. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Môn tuy thiết nhi trường quan” 門雖設而長關 (Quy khứ lai từ tự 歸去来辞序) Tuy có cửa mà thường đóng mãi.
7. Một âm là “trưởng”. (Danh) Người nhiều tuổi, bậc trên. ◎Như: “tôn trưởng” 尊長 bậc trên, “sư trưởng” 師長 lão sư, tiên sinh, “huynh trưởng” 兄長 bậc đàn anh.
8. (Danh) Người đứng đầu, người cầm đầu. ◎Như: “bộ trưởng” 部長 người giữ chức đầu một bộ, “lục quân trưởng” 陸軍長 chức đứng đầu lục quân (bộ binh).
9. (Tính) Tuổi cao hơn, có tuổi hơn. ◎Như: “tha bỉ ngã trưởng tam tuế” 他比我長三歲 anh ấy so với tôi lớn hơn ba tuổi, “trưởng lão” 長老 bậc trên mình mà có tuổi.
10. (Tính) Hàng thứ nhất. ◎Như: “trưởng tử” 長子 con trưởng, “trưởng tôn” 長孫 cháu trưởng.
11. (Động) Sinh ra. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã tuy bất thị thụ thượng sanh, khước thị thạch lí trưởng đích” 我雖不是樹上生, 卻是石裡長的 (Đệ nhất hồi) Đệ tử tuy không sinh ra trên cây, nhưng lại sinh ra trong đá.
12. (Động) Sinh ra sẵn có, tỏ ra. ◎Như: “tha trưởng đắc bất xú” 她長得不醜 cô ta trông không xấu.
13. (Động) Có tài năng, giỏi. ◎Như: “trưởng ư thi văn” 長於詩文 giỏi về thơ văn.
14. (Động) Nuôi lớn lên. ◇Thi Kinh 詩經: “Trưởng ngã dục ngã” 長我育我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Nuôi tôi lớn lên.
15. (Động) Lớn lên. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng” 苟得其養無物不長 (Cáo tử thượng 告子上) Nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn.
16. Lại một âm là “trướng”. (Động) Đo chiều dài. ◎Như: “trướng nhất thân hữu bán” 長一身有半 đo dài hơn một thân rưỡi.
Từ điển Trung-Anh
(1) length
(2) long
(3) forever
(4) always
(5) constantly
(2) long
(3) forever
(4) always
(5) constantly
Từ ghép 287
bái guān cháng wěi zhì 白冠長尾雉 • bái jǐng cháng wěi zhì 白頸長尾雉 • bàn cháng zhóu 半長軸 • bāo cháng 包長 • bǎo cháng 保長 • bǎo cháng duì yìng 保長對應 • běi cháng wěi shān què 北長尾山雀 • biān cháng 邊長 • biān cháng mò jí 鞭長莫及 • bō cháng 波長 • cháng bān 長班 • cháng bǎn pō qī jìn qī chū 長坂坡七進七出 • cháng bí mù 長鼻目 • cháng bì yuán 長臂猿 • cháng bǐng 長柄 • cháng bǐng dà lián dāo 長柄大鐮刀 • cháng bǐng sháo zi 長柄勺子 • cháng bō 長波 • cháng cǎo qū 長草區 • cháng chong 長蟲 • cháng chù 長處 • cháng cún 長存 • cháng dá 長達 • cháng dé 長德 • cháng dèng 長凳 • cháng dí 長笛 • cháng dìng 長釘 • cháng dù 長度 • cháng dù dān wèi 長度單位 • cháng dù zhǐ shì fú 長度指示符 • cháng duǎn 長短 • cháng duì 長隊 • cháng duō 長多 • cháng ěr xiāo 長耳鴞 • cháng fà 長髮 • cháng fāng tǐ 長方體 • cháng fāng xíng 長方形 • cháng fēng pò làng 長風破浪 • cháng guì 長跪 • cháng gùn 長棍 • cháng hào 長號 • cháng huà duǎn shuō 長話短說 • cháng jì 長技 • cháng jià 長假 • cháng jiǎo yāng jī 長腳秧雞 • cháng jiǎo yáng 長角羊 • cháng jǐng lóng 長頸龍 • cháng jǐng lù 長頸鹿 • cháng jǐng píng 長頸瓶 • cháng jiǔ 長久 • cháng jù lí 長距離 • cháng jù lí bǐ sài 長距離比賽 • cháng kōng 長空 • cháng kù 長褲 • cháng láng 長廊 • cháng lè wèi yāng 長樂未央 • cháng liú shuǐ , bù duàn xiàn 長流水,不斷線 • cháng lóng 長龍 • cháng máo 長矛 • cháng máo xiàng 長毛象 • cháng mián 長眠 • cháng míng dēng 長明燈 • cháng mìng fù guì 長命富貴 • cháng nián 長年 • cháng nián lěi yuè 長年累月 • cháng páo 長袍 • cháng pǎo 長跑 • cháng pǎo yùn dòng yuán 長跑運動員 • cháng pèi yuǎn yù 長轡遠馭 • cháng piān 長篇 • cháng piān lěi dú 長篇累牘 • cháng piān xiǎo shuō 長篇小說 • cháng piàn 長片 • cháng qī 長期 • cháng qī fàn piào 長期飯票 • cháng qī gòng cún 長期共存 • cháng qī wěn dìng xìng 長期穩定性 • cháng qī xìng 長期性 • cháng qī yǐ lái 長期以來 • cháng qiāng 長槍 • cháng qiāng duǎn pào 長槍短炮 • cháng quán 長拳 • cháng qún 長裙 • cháng sān 長三 • cháng shā wān 長沙灣 • cháng shān 長衫 • cháng shé 長舌 • cháng shé fù 長舌婦 • cháng shé zhèn 長蛇陣 • cháng shēng 長生 • cháng shēng bù lǎo 長生不老 • cháng shēng bù sǐ 長生不死 • cháng shēng guǒ 長生果 • cháng shēng jiǔ shì 長生久視 • cháng shēng lù wèi 長生祿位 • cháng shī 長詩 • cháng shí 長石 • cháng shì 長逝 • cháng shòu 長壽 • cháng tán 長談 • cháng tàn 長嘆 • cháng tiáo 長條 • cháng tǒng wà 長筒襪 • cháng tǒng wà 長統襪 • cháng tǒng xuē 長筒靴 • cháng tǒng xuē 長統靴 • cháng tòng bù rú duǎn tòng 長痛不如短痛 • cháng tú 長途 • cháng tú bá shè 長途跋涉 • cháng tú chē 長途車 • cháng tú diàn huà 長途電話 • cháng tú huà fèi 長途話費 • cháng tú qì chē 長途汽車 • cháng tú wǎng lù 長途網路 • cháng wà 長襪 • cháng wěi 長尾 • cháng wěi dì dōng 長尾地鶇 • cháng wěi féng yè yīng 長尾縫葉鶯 • cháng wěi kuò zuǐ niǎo 長尾闊嘴鳥 • cháng wěi liáo méi 長尾鷯鶥 • cháng wěi lín xiāo 長尾林鴞 • cháng wěi qí méi 長尾奇鶥 • cháng wěi shān jiāo niǎo 長尾山椒鳥 • cháng wěi yā 長尾鴨 • cháng wěi yè yīng 長尾夜鷹 • cháng wěi yīng wǔ 長尾鸚鵡 • cháng wěi zéi ōu 長尾賊鷗 • cháng wěi zhū què 長尾朱雀 • cháng wù 長物 • cháng xiān 長籼 • cháng xiàn 長線 • cháng xiào 長效 • cháng xiù 長袖 • cháng xiù shàn wǔ 長袖善舞 • cháng xū duǎn tàn 長吁短嘆 • cháng xuē 長靴 • cháng yá 長牙 • cháng yān 長煙 • cháng yè 長夜 • cháng yè màn màn 長夜漫漫 • cháng yè nán míng 長夜難明 • cháng yī 長揖 • cháng yǐ 長椅 • cháng yú 長於 • cháng yuǎn 長遠 • cháng zhǎng Yì xiàn lóng 長掌義縣龍 • cháng zhēng 長征 • cháng zhǐ bīn yù 長趾濱鷸 • cháng zhì 長至 • cháng zhì jiǔ ān 長治久安 • cháng zú 長足 • cháng zú jìn bù 長足進步 • cháng zuǐ bǎi líng 長嘴百靈 • cháng zuǐ bǔ zhū niǎo 長嘴捕蛛鳥 • cháng zuǐ dì dōng 長嘴地鶇 • cháng zuǐ gōu zuǐ méi 長嘴鉤嘴鶥 • cháng zuǐ jiàn héng 長嘴劍鴴 • cháng zuǐ liáo méi 長嘴鷯鶥 • cháng zuǐ yù 長嘴鷸 • chǐ duǎn cùn cháng 尺短寸長 • chǐ yǒu suǒ duǎn , cùn yǒu suǒ cháng 尺有所短,寸有所長 • cí cháng xiào yìng 詞長效應 • cóng cháng jì yì 從長計議 • dǎ cháng gōng 打長工 • dǎ cháng tú 打長途 • Dà cháng jīn 大長今 • dà cháng zuǐ dì dōng 大長嘴地鶇 • dà pái cháng lóng 大排長龍 • dì jiǔ tiān cháng 地久天長 • dōng jiā cháng xī jiā duǎn 東家長西家短 • duǎn bō cháng 短波長 • duǎn zhōng chōu cháng 短中抽長 • duǎn zhōng qǔ cháng 短中取長 • Fǎ guó cháng gùn 法國長棍 • fáng huǒ cháng chéng 防火長城 • fàng cháng xiàn diào dà yú 放長線釣大魚 • fēi duǎn liú cháng 蜚短流長 • fēi duǎn liú cháng 飛短流長 • fú shòu mián cháng 福壽綿長 • gè xiǎn suǒ cháng 各顯所長 • Gōng cháng lǐng 弓長嶺 • Gōng cháng lǐng qū 弓長嶺區 • Guān Yún cháng 關云長 • guāng bō cháng 光波長 • hǎo jǐng bù cháng 好景不長 • hēi cháng wěi zhì 黑長尾雉 • hēi chì cháng jiǎo yù 黑翅長腳鷸 • hēi guān cháng bì yuán 黑冠長臂猿 • hēi jǐng cháng wěi zhì 黑頸長尾雉 • hēi méi cháng wěi shān què 黑眉長尾山雀 • hóng tóu cháng wěi shān què 紅頭長尾山雀 • hú cháng 弧長 • hú cháng cān shù 弧長參數 • hú xiàn cháng 弧線長 • huī cháng yán 輝長岩 • jiā cháng 加長 • jiàn cháng 見長 • jiào cháng 較長 • jiào cháng xié duǎn 較長絜短 • jiào duǎn xié cháng 較短絜長 • jié cháng bǔ duǎn 截長補短 • jiǔ cháng 久長 • jūn zi tǎn dàng dàng , xiǎo rén cháng qī qī 君子坦蕩蕩,小人長戚戚 • lā cháng 拉長 • lā cháng liǎn 拉長臉 • lái rì fāng cháng 來日方長 • lán é cháng jiǎo dì qú 藍額長腳地鴝 • líng cháng 靈長 • lùn cháng dào duǎn 論長道短 • màn cháng 慢長 • màn cháng 漫長 • màn màn cháng yè 漫漫長夜 • nán běi cháng 南北長 • Nán cháng 南長 • Nán cháng qū 南長區 • pái qǐ cháng duì 排起長隊 • piàn cháng 片長 • qì guàn cháng hóng 氣貫長虹 • qiān lǐ dā cháng péng , méi yǒu bù sàn de yàn xí 千里搭長棚,沒有不散的宴席 • qīn shuǐ cháng láng 親水長廊 • qǔ cháng bǔ duǎn 取長補短 • quán cháng 全長 • rǒng cháng 冗長 • rǒng cháng dù 冗長度 • sān cháng liǎng duǎn 三長兩短 • shān gāo shuǐ cháng 山高水長 • shàn cháng 擅長 • shēn cháng 伸長 • shēn cháng 深長 • shēn cháng 身長 • shī yí cháng jì yǐ zhì yí 師夷長技以制夷 • shí cháng 時長 • shòu cháng 瘦長 • shòu mìng bù cháng 壽命不長 • shuō cháng dào duǎn 說長道短 • shuō lái huà cháng 說來話長 • suǒ cháng 所長 • tè cháng 特長 • tǐ cháng 體長 • Tiān cháng 天長 • tiān cháng dì jiǔ 天長地久 • tiān cháng rì jiǔ 天長日久 • Tiān cháng shì 天長市 • tuō cháng 拖長 • wàn gǔ cháng qīng 萬古長青 • wàn gǔ cháng xīn 萬古長新 • xì cháng 細長 • xì shuǐ cháng liú 細水長流 • xiá cháng 狹長 • Xiāo Wàn cháng 蕭萬長 • xié cháng shí 斜長石 • xiū cháng 修長 • yán cháng 延長 • yán cháng xiàn 延長線 • Yán cháng xiàn 延長縣 • yáng cháng bì duǎn 揚長避短 • yáng cháng ér qù 揚長而去 • yě cháng 冶長 • yī jì zhī cháng 一技之長 • yī wú suǒ cháng 一無所長 • yì wèi shēn cháng 意味深長 • yīn cháng 音長 • yín hóu cháng wěi shān què 銀喉長尾山雀 • yín liǎn cháng wěi shān què 銀臉長尾山雀 • yīng jī cháng kōng 鷹擊長空 • yōu cháng 悠長 • Yǒu yì dì jiǔ tiān cháng 友誼地久天長 • Yǒu yì tiān cháng dì jiǔ 友誼天長地久 • yǔ shì cháng cí 與世長辭 • yǔ zhòng xīn cháng 語重心長 • yù yì shēn cháng 寓意深長 • Yuán cháng 元長 • Yuán cháng xiāng 元長鄉 • yuán yuǎn liú cháng 源遠流長 • Zhāng jiā cháng , Lǐ jiā duǎn 張家長,李家短 • zhēng cháng lùn duǎn 爭長論短 • zhèng cháng shí 正長石 • Zhī tián Xìn cháng 織田信長 • zhōng cháng pǎo 中長跑 • zhōu cháng 周長 • zhōu cháng 週長 • zhòu duǎn yè cháng 晝短夜長 • zhuān cháng 專長 • Zǐ cháng 子長 • Zǐ cháng xiàn 子長縣 • zōng é cháng wěi shān què 棕額長尾山雀 • zǒng cháng 總長
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. to, lớn
2. đứng đầu
2. đứng đầu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dài. § Đối lại với “đoản” 短 ngắn. ◎Như: “trường kiều ngọa ba” 長橋臥波 cầu dài nằm trên sóng nước.
2. (Tính) Lâu. ◎Như: “trường thọ” 長壽 sống lâu.
3. (Tính) Xa. ◎Như: “trường đồ” 長途 đường xa.
4. (Danh) Cái giỏi, cái tài, ưu điểm. ◎Như: “các hữu sở trường” 各有所長 ai cũng có sở trường, “nhất trường khả thủ” 一長可取 có một cái hay khá lấy.
5. (Danh) Họ “Trường”.
6. (Phó) Thường, luôn. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Môn tuy thiết nhi trường quan” 門雖設而長關 (Quy khứ lai từ tự 歸去来辞序) Tuy có cửa mà thường đóng mãi.
7. Một âm là “trưởng”. (Danh) Người nhiều tuổi, bậc trên. ◎Như: “tôn trưởng” 尊長 bậc trên, “sư trưởng” 師長 lão sư, tiên sinh, “huynh trưởng” 兄長 bậc đàn anh.
8. (Danh) Người đứng đầu, người cầm đầu. ◎Như: “bộ trưởng” 部長 người giữ chức đầu một bộ, “lục quân trưởng” 陸軍長 chức đứng đầu lục quân (bộ binh).
9. (Tính) Tuổi cao hơn, có tuổi hơn. ◎Như: “tha bỉ ngã trưởng tam tuế” 他比我長三歲 anh ấy so với tôi lớn hơn ba tuổi, “trưởng lão” 長老 bậc trên mình mà có tuổi.
10. (Tính) Hàng thứ nhất. ◎Như: “trưởng tử” 長子 con trưởng, “trưởng tôn” 長孫 cháu trưởng.
11. (Động) Sinh ra. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã tuy bất thị thụ thượng sanh, khước thị thạch lí trưởng đích” 我雖不是樹上生, 卻是石裡長的 (Đệ nhất hồi) Đệ tử tuy không sinh ra trên cây, nhưng lại sinh ra trong đá.
12. (Động) Sinh ra sẵn có, tỏ ra. ◎Như: “tha trưởng đắc bất xú” 她長得不醜 cô ta trông không xấu.
13. (Động) Có tài năng, giỏi. ◎Như: “trưởng ư thi văn” 長於詩文 giỏi về thơ văn.
14. (Động) Nuôi lớn lên. ◇Thi Kinh 詩經: “Trưởng ngã dục ngã” 長我育我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Nuôi tôi lớn lên.
15. (Động) Lớn lên. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng” 苟得其養無物不長 (Cáo tử thượng 告子上) Nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn.
16. Lại một âm là “trướng”. (Động) Đo chiều dài. ◎Như: “trướng nhất thân hữu bán” 長一身有半 đo dài hơn một thân rưỡi.
2. (Tính) Lâu. ◎Như: “trường thọ” 長壽 sống lâu.
3. (Tính) Xa. ◎Như: “trường đồ” 長途 đường xa.
4. (Danh) Cái giỏi, cái tài, ưu điểm. ◎Như: “các hữu sở trường” 各有所長 ai cũng có sở trường, “nhất trường khả thủ” 一長可取 có một cái hay khá lấy.
5. (Danh) Họ “Trường”.
6. (Phó) Thường, luôn. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Môn tuy thiết nhi trường quan” 門雖設而長關 (Quy khứ lai từ tự 歸去来辞序) Tuy có cửa mà thường đóng mãi.
7. Một âm là “trưởng”. (Danh) Người nhiều tuổi, bậc trên. ◎Như: “tôn trưởng” 尊長 bậc trên, “sư trưởng” 師長 lão sư, tiên sinh, “huynh trưởng” 兄長 bậc đàn anh.
8. (Danh) Người đứng đầu, người cầm đầu. ◎Như: “bộ trưởng” 部長 người giữ chức đầu một bộ, “lục quân trưởng” 陸軍長 chức đứng đầu lục quân (bộ binh).
9. (Tính) Tuổi cao hơn, có tuổi hơn. ◎Như: “tha bỉ ngã trưởng tam tuế” 他比我長三歲 anh ấy so với tôi lớn hơn ba tuổi, “trưởng lão” 長老 bậc trên mình mà có tuổi.
10. (Tính) Hàng thứ nhất. ◎Như: “trưởng tử” 長子 con trưởng, “trưởng tôn” 長孫 cháu trưởng.
11. (Động) Sinh ra. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã tuy bất thị thụ thượng sanh, khước thị thạch lí trưởng đích” 我雖不是樹上生, 卻是石裡長的 (Đệ nhất hồi) Đệ tử tuy không sinh ra trên cây, nhưng lại sinh ra trong đá.
12. (Động) Sinh ra sẵn có, tỏ ra. ◎Như: “tha trưởng đắc bất xú” 她長得不醜 cô ta trông không xấu.
13. (Động) Có tài năng, giỏi. ◎Như: “trưởng ư thi văn” 長於詩文 giỏi về thơ văn.
14. (Động) Nuôi lớn lên. ◇Thi Kinh 詩經: “Trưởng ngã dục ngã” 長我育我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Nuôi tôi lớn lên.
15. (Động) Lớn lên. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng” 苟得其養無物不長 (Cáo tử thượng 告子上) Nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn.
16. Lại một âm là “trướng”. (Động) Đo chiều dài. ◎Như: “trướng nhất thân hữu bán” 長一身有半 đo dài hơn một thân rưỡi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dài, xa, chiều dài: 這段路全長約二千公里 Đoạn đường này dài độ 2.000 thước; 長途 Đường xa;
② Lâu, lâu dài: 很長時間沒有消 Đã rất lâu không có tin tức gì cả;
③ Giỏi, tài, sở trường về: 他長于游 泳 Anh ấy bơi giỏi;
④ Cái hay, cái sở trường, ưu điểm: 各有所長 Mỗi người có một sở trường; 取長補短 Lấy ưu bù khuyết, lấy hơn bù kém; 一長可取 Có một cái hay khả thủ;
⑤ (văn) Thường, luôn, mãi mãi: 門雖設而長關 Cửa tuy có nhưng thường đóng luôn (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); 長使英雄淚滿襟 Mãi mãi khiến cho người anh hùng lệ rơi đầm đìa vạt áo (Đỗ Phủ: Vũ Hầu từ). Xem 長 [zhăng].
② Lâu, lâu dài: 很長時間沒有消 Đã rất lâu không có tin tức gì cả;
③ Giỏi, tài, sở trường về: 他長于游 泳 Anh ấy bơi giỏi;
④ Cái hay, cái sở trường, ưu điểm: 各有所長 Mỗi người có một sở trường; 取長補短 Lấy ưu bù khuyết, lấy hơn bù kém; 一長可取 Có một cái hay khả thủ;
⑤ (văn) Thường, luôn, mãi mãi: 門雖設而長關 Cửa tuy có nhưng thường đóng luôn (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ); 長使英雄淚滿襟 Mãi mãi khiến cho người anh hùng lệ rơi đầm đìa vạt áo (Đỗ Phủ: Vũ Hầu từ). Xem 長 [zhăng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mọc: 今年莊稼長得很好 Mùa màng năm nay (mọc) rất tốt; 手上長了一個瘡 Trên tay mọc một cái nhọt;
② Lớn lên: 豬長得眞快 Lợn (heo) chóng lớn lắm; 長大成人 Lớn lên thành người; 苟得其養,無物不長 Nếu được nuôi tử tế thì không vật gì không lớn lên (Mạnh tử);
③ Tăng thêm, tăng lên: 長見識 Tăng thêm kiến thức; 學問長了 Học vấn tăng lên;
④ Nhiều tuổi hơn, tuổi cao hơn, có tuổi hơn, lớn hơn: 最年長 Nhiều tuổi hơn hết; 我比他長兩歲 Tôi (lớn) hơn nó hai tuổi; 吾又長汝三歲 Ta lại lớn hơn em ba tuổi (Viên Mai: Tế muội văn);
⑤ Trên, bề trên: 叔叔比侄子長一輩 Chú trên cháu một bậc;
⑥ Cả, hàng thứ nhất, hàng trưởng: 長子 Con cả; 長兄 Anh cả;
⑦ Đứng đầu (các ban, bộ...) trưởng: 部長 Bộ trưởng; 首長 Thủ trưởng;
⑧ Sinh ra, mọc ra, đã có: 長蟲子 (Sinh ra) có sâu, có giòi; 長葉子了 (Cây) đã ra lá. Xem 長 [cháng].
② Lớn lên: 豬長得眞快 Lợn (heo) chóng lớn lắm; 長大成人 Lớn lên thành người; 苟得其養,無物不長 Nếu được nuôi tử tế thì không vật gì không lớn lên (Mạnh tử);
③ Tăng thêm, tăng lên: 長見識 Tăng thêm kiến thức; 學問長了 Học vấn tăng lên;
④ Nhiều tuổi hơn, tuổi cao hơn, có tuổi hơn, lớn hơn: 最年長 Nhiều tuổi hơn hết; 我比他長兩歲 Tôi (lớn) hơn nó hai tuổi; 吾又長汝三歲 Ta lại lớn hơn em ba tuổi (Viên Mai: Tế muội văn);
⑤ Trên, bề trên: 叔叔比侄子長一輩 Chú trên cháu một bậc;
⑥ Cả, hàng thứ nhất, hàng trưởng: 長子 Con cả; 長兄 Anh cả;
⑦ Đứng đầu (các ban, bộ...) trưởng: 部長 Bộ trưởng; 首長 Thủ trưởng;
⑧ Sinh ra, mọc ra, đã có: 長蟲子 (Sinh ra) có sâu, có giòi; 長葉子了 (Cây) đã ra lá. Xem 長 [cháng].
Từ điển Trung-Anh
(1) chief
(2) head
(3) elder
(4) to grow
(5) to develop
(6) to increase
(7) to enhance
(2) head
(3) elder
(4) to grow
(5) to develop
(6) to increase
(7) to enhance
Từ ghép 169
Ā lā bó Lián hé Qiú zhǎng guó 阿拉伯聯合酋長國 • Ā Lián Qiú zhǎng guó 阿聯酋長國 • bá miáo zhù zhǎng 拔苗助長 • bān zhǎng 班長 • bǎo ān jú jú zhǎng 保安局局長 • bǎo zhǎng 保長 • bù jīng yī shì , bù zhǎng yī zhì 不經一事,不長一智 • bù zhǎng 部長 • bù zhǎng huì 部長會 • bù zhǎng huì yì 部長會議 • bù zhǎng jí 部長級 • bù zhǎng jí huì yì 部長級會議 • bù zhǎng jìn 不長進 • bù zhǎng yǎn jing 不長眼睛 • cái zhǎng 財長 • cái zhèng bù zhǎng 財政部長 • cān móu zhǎng 參謀長 • cān móu zǒng zhǎng 參謀總長 • cháng zhǎng Yì xiàn lóng 長掌義縣龍 • chǎng zhǎng 廠長 • chéng zhǎng 成長 • chéng zhǎng lǜ 成長率 • chī yī qiàn , zhǎng yī zhì 吃一塹,長一智 • chī zhǎng 痴長 • chú shī zhǎng 廚師長 • chù zhǎng 處長 • chuán zhǎng 船長 • chūn shēng , xià zhǎng , qiū shōu , dōng cáng 春生,夏長,秋收,冬藏 • cì zhǎng 次長 • cūn zhǎng 村長 • dà xiū dào yuàn zhǎng 大修道院長 • diǎn yù zhǎng 典獄長 • diàn zhǎng 店長 • dǒng shì zhǎng 董事長 • duì zhǎng 隊長 • fáng zhǎng 防長 • fù bù zhǎng 副部長 • fù mì shū zhǎng 副秘書長 • fù shì zhǎng 副市長 • fù xiào zhǎng 副校長 • fù yì zhǎng 副議長 • fù yuàn zhǎng 副院長 • fù zēng zhǎng 負增長 • fù zhōu zhǎng 副州長 • gàn shi zhǎng 幹事長 • gǔ zhǎng 股長 • guān fáng zhǎng guān 官房長官 • guó fáng bù zhǎng 國防部長 • guó huì yì zhǎng 國會議長 • guó wù zhǎng guān 國務長官 • háng zhǎng 行長 • huì zhǎng 會長 • huì zhǎng tuán 會長團 • jī zhǎng 機長 • jǐ hé jí shù zēng zhǎng 幾何級數增長 • jiā zhǎng 家長 • jiā zhǎng huì 家長會 • jiā zhǎng zhì 家長制 • jiǎn chá zǒng zhǎng 檢察總長 • jiàn zhǎng 艦長 • jiào wù zhǎng 教務長 • jiào xué xiāng zhǎng 教學相長 • jiào yù bù zhǎng 教育部長 • jiào zhǎng 教長 • jīng jì zēng zhǎng 經濟增長 • jīng jì zēng zhǎng lǜ 經濟增長率 • jú zhǎng 局長 • jūn zhǎng 君長 • kē zhǎng 科長 • kè zhǎng 課長 • Kù kè chuán zhǎng 庫克船長 • lā lā duì zhǎng 啦啦隊長 • lǐ shì zhǎng 理事長 • lǐ zhǎng bó 里長伯 • lián zhǎng 連長 • liè chē zhǎng 列車長 • líng zhǎng 靈長 • líng zhǎng lèi 靈長類 • líng zhǎng mù 靈長目 • méi zhǎng yǎn 沒長眼 • méi zhǎng yǎn jing 沒長眼睛 • mì shū zhǎng 秘書長 • nán xiū dào yuàn zhǎng 男修道院長 • nèi zhèng bù zhǎng 內政部長 • nì shēng zhǎng 逆生長 • nián jūn zēng zhǎng lǜ 年均增長率 • nián zhǎng 年長 • pái zhǎng 排長 • qiú zhǎng 酋長 • qiú zhǎng guó 酋長國 • qū zhǎng 區長 • sè zhǎng 色長 • shè zhǎng 社長 • shěn jì zhǎng 審計長 • shěn pàn zhǎng 審判長 • shēng zhǎng 生長 • shēng zhǎng jī sù 生長激素 • shēng zhǎng lǜ 生長率 • shēng zhǎng sù 生長素 • shěng zhǎng 省長 • shī zhǎng 師長 • shì zhǎng 市長 • shǒu zhǎng 首長 • sī zhǎng 司長 • suǒ zhǎng 所長 • tàn zhǎng 探長 • tīng zhǎng 廳長 • tíng zhǎng 亭長 • tíng zhǎng 庭長 • tǔ shēng tǔ zhǎng 土生土長 • tuán zhǎng 團長 • wài jiāo bù zhǎng 外交部長 • wài zhǎng 外長 • wěi yuán zhǎng 委員長 • xiàn zhǎng 縣長 • xiāng zhǎng 鄉長 • xiāo zhǎng 消長 • xiào zhǎng 校長 • xíng zhèng zhǎng guān 行政長官 • xiōng zhǎng 兄長 • xióng zhǎng 雄長 • xué zhǎng 學長 • yà miáo zhù zhǎng 揠苗助長 • yì zhǎng 議長 • yíng zhǎng 營長 • yuàn zhǎng 院長 • zēng zhǎng 增長 • zēng zhǎng lǜ 增長率 • Zēng zhǎng tiān 增長天 • zhàn zhǎng 站長 • zhǎng bèi 長輩 • zhǎng chéng 長成 • zhǎng chū 長出 • zhǎng dà 長大 • zhǎng de 長得 • zhǎng diǎn xīn yǎn 長點心眼 • zhǎng guān 長官 • zhǎng jī 長機 • zhǎng jì xing 長記性 • zhǎng jiàn shi 長見識 • zhǎng jìn 長進 • zhǎng lǎo 長老 • zhǎng mǎn 長滿 • zhǎng nán 長男 • zhǎng nǚ 長女 • zhǎng shì 長勢 • zhǎng sūn 長孫 • zhǎng xiàng 長相 • zhǎng xiōng 長兄 • zhǎng yǎn 長眼 • zhǎng yòu 長幼 • zhǎng zhě 長者 • zhǎng zhī shi 長知識 • zhǎng zhuì yóu 長贅疣 • zhǎng zǐ 長姊 • zhǎng zǐ 長子 • zhǎng zǐ de míng fèn 長子的名份 • zhèn zhǎng 鎮長 • zhí xíng zhǎng 執行長 • zhōu zhǎng 州長 • zhù zhǎng 助長 • zī zhǎng 滋長 • zǒng cān móu zhǎng 總參謀長 • zǒng huì huì zhǎng 總會會長 • zǒng zhǎng 總長 • zǔ zhǎng 組長 • zuì nián zhǎng 最年長 • zūn zhǎng 尊長 • zuò tīng zhǎng 做廳長
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Dài. § Đối lại với “đoản” 短 ngắn. ◎Như: “trường kiều ngọa ba” 長橋臥波 cầu dài nằm trên sóng nước.
2. (Tính) Lâu. ◎Như: “trường thọ” 長壽 sống lâu.
3. (Tính) Xa. ◎Như: “trường đồ” 長途 đường xa.
4. (Danh) Cái giỏi, cái tài, ưu điểm. ◎Như: “các hữu sở trường” 各有所長 ai cũng có sở trường, “nhất trường khả thủ” 一長可取 có một cái hay khá lấy.
5. (Danh) Họ “Trường”.
6. (Phó) Thường, luôn. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Môn tuy thiết nhi trường quan” 門雖設而長關 (Quy khứ lai từ tự 歸去来辞序) Tuy có cửa mà thường đóng mãi.
7. Một âm là “trưởng”. (Danh) Người nhiều tuổi, bậc trên. ◎Như: “tôn trưởng” 尊長 bậc trên, “sư trưởng” 師長 lão sư, tiên sinh, “huynh trưởng” 兄長 bậc đàn anh.
8. (Danh) Người đứng đầu, người cầm đầu. ◎Như: “bộ trưởng” 部長 người giữ chức đầu một bộ, “lục quân trưởng” 陸軍長 chức đứng đầu lục quân (bộ binh).
9. (Tính) Tuổi cao hơn, có tuổi hơn. ◎Như: “tha bỉ ngã trưởng tam tuế” 他比我長三歲 anh ấy so với tôi lớn hơn ba tuổi, “trưởng lão” 長老 bậc trên mình mà có tuổi.
10. (Tính) Hàng thứ nhất. ◎Như: “trưởng tử” 長子 con trưởng, “trưởng tôn” 長孫 cháu trưởng.
11. (Động) Sinh ra. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã tuy bất thị thụ thượng sanh, khước thị thạch lí trưởng đích” 我雖不是樹上生, 卻是石裡長的 (Đệ nhất hồi) Đệ tử tuy không sinh ra trên cây, nhưng lại sinh ra trong đá.
12. (Động) Sinh ra sẵn có, tỏ ra. ◎Như: “tha trưởng đắc bất xú” 她長得不醜 cô ta trông không xấu.
13. (Động) Có tài năng, giỏi. ◎Như: “trưởng ư thi văn” 長於詩文 giỏi về thơ văn.
14. (Động) Nuôi lớn lên. ◇Thi Kinh 詩經: “Trưởng ngã dục ngã” 長我育我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Nuôi tôi lớn lên.
15. (Động) Lớn lên. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng” 苟得其養無物不長 (Cáo tử thượng 告子上) Nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn.
16. Lại một âm là “trướng”. (Động) Đo chiều dài. ◎Như: “trướng nhất thân hữu bán” 長一身有半 đo dài hơn một thân rưỡi.
2. (Tính) Lâu. ◎Như: “trường thọ” 長壽 sống lâu.
3. (Tính) Xa. ◎Như: “trường đồ” 長途 đường xa.
4. (Danh) Cái giỏi, cái tài, ưu điểm. ◎Như: “các hữu sở trường” 各有所長 ai cũng có sở trường, “nhất trường khả thủ” 一長可取 có một cái hay khá lấy.
5. (Danh) Họ “Trường”.
6. (Phó) Thường, luôn. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Môn tuy thiết nhi trường quan” 門雖設而長關 (Quy khứ lai từ tự 歸去来辞序) Tuy có cửa mà thường đóng mãi.
7. Một âm là “trưởng”. (Danh) Người nhiều tuổi, bậc trên. ◎Như: “tôn trưởng” 尊長 bậc trên, “sư trưởng” 師長 lão sư, tiên sinh, “huynh trưởng” 兄長 bậc đàn anh.
8. (Danh) Người đứng đầu, người cầm đầu. ◎Như: “bộ trưởng” 部長 người giữ chức đầu một bộ, “lục quân trưởng” 陸軍長 chức đứng đầu lục quân (bộ binh).
9. (Tính) Tuổi cao hơn, có tuổi hơn. ◎Như: “tha bỉ ngã trưởng tam tuế” 他比我長三歲 anh ấy so với tôi lớn hơn ba tuổi, “trưởng lão” 長老 bậc trên mình mà có tuổi.
10. (Tính) Hàng thứ nhất. ◎Như: “trưởng tử” 長子 con trưởng, “trưởng tôn” 長孫 cháu trưởng.
11. (Động) Sinh ra. ◇Tây du kí 西遊記: “Ngã tuy bất thị thụ thượng sanh, khước thị thạch lí trưởng đích” 我雖不是樹上生, 卻是石裡長的 (Đệ nhất hồi) Đệ tử tuy không sinh ra trên cây, nhưng lại sinh ra trong đá.
12. (Động) Sinh ra sẵn có, tỏ ra. ◎Như: “tha trưởng đắc bất xú” 她長得不醜 cô ta trông không xấu.
13. (Động) Có tài năng, giỏi. ◎Như: “trưởng ư thi văn” 長於詩文 giỏi về thơ văn.
14. (Động) Nuôi lớn lên. ◇Thi Kinh 詩經: “Trưởng ngã dục ngã” 長我育我 (Tiểu nhã 小雅, Lục nga 蓼莪) Nuôi tôi lớn lên.
15. (Động) Lớn lên. ◇Mạnh Tử 孟子: “Cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng” 苟得其養無物不長 (Cáo tử thượng 告子上) Nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn.
16. Lại một âm là “trướng”. (Động) Đo chiều dài. ◎Như: “trướng nhất thân hữu bán” 長一身有半 đo dài hơn một thân rưỡi.