Có 2 kết quả:

Shǎn ㄕㄢˇshǎn ㄕㄢˇ
Âm Quan thoại: Shǎn ㄕㄢˇ, shǎn ㄕㄢˇ
Tổng nét: 10
Bộ: mén 門 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一ノ丶
Thương Hiệt: ANO (日弓人)
Unicode: U+9583
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: siểm, thiểm
Âm Nôm: thiểm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ひらめ.く (hirame.ku), ひらめ.き (hirame.ki), うかが.う (ukaga.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sim2

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Shǎn ㄕㄢˇ

phồn thể

shǎn ㄕㄢˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. né, nấp, tránh, lánh
2. chớp, loé, lấp loáng
3. đau sái

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Ló đầu ra dòm, nhìn trộm.
2. (Động) Lánh ra, nghiêng mình tránh. ◇Hồng Lâu Mộng : “Thiểm quá nhất bàng, nhượng Bảo Thoa khứ liễu” , (Đệ nhị thập thất hồi) Né qua một bên, nhường cho Bảo Thoa đi.
3. (Động) Lóe sáng, chớp, loáng qua. ◎Như: “thiểm quang” lóe sáng, “não trung thiểm quá nhất cá niệm đầu” trong óc thoáng hiện một ý nghĩ. ◇Cao Bá Quát : “Điện quang thiểm thiểm” (Đằng tiên ca ) Chớp sáng lấp loáng.
4. (Động) Chợt hiện chợt mất.
5. (Động) Dồn ép, bức bách, làm hại. ◇Thủy hử truyện : “Thùy tưởng kim nhật bị Cao Cầu giá tặc khanh hãm liễu ngã giá nhất tràng, văn liễu diện, trực đoán tống đáo giá lí, thiểm đắc ngã hữu gia nan bôn, hữu quốc nan đầu, thụ thử tịch mịch” , , , , , (Đệ thập nhất hồi) Ai ngờ bị thằng giặc Cao Cầu hãm hại ta, thích chữ vào mặt, đày thẳng đưa đến đây, bức bách ta đến nỗi có nhà mà không dám về, có nước mà không dám ở, chịu âm thầm thế này.
6. (Động) Vứt bỏ, bỏ rơi. ◇Tây du kí 西: “Chẩm ma nhất khứ hử cửu, bả ngã môn câu thiểm tại giá lí” , (Đệ nhị hồi) Sao mà đi đâu lấu thế, bỏ rơi chúng tôi ở chốn này.
7. (Động) Che lấp.
8. (Động) Bị cảm gió. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tình Văn phương tài hựu thiểm liễu phong, trước liễu khí, phản giác cánh bất hảo liễu” , , (Đệ ngũ thập nhị hồi) Tình Văn vừa bị nhiễm gió, vừa nổi giận, nên càng thấy người khó chịu.
9. (Động) Dối lừa, gạt.
10. (Động) Đem lại, chiêu dẫn. ◇Thang Hiển Tổ : “Mộng kiến nhất nhân thủ chấp liễu chi, thiểm liễu tha khứ” , (Mẫu đan đình , Cật bệnh ).
11. (Động) Hoảng động, không yên định.
12. (Động) Giương mắt. Cũng chỉ mắt nhắm mắt mở, chớp chớp mắt. ◇Hà Điển : “(Thư quỷ) chỉ đắc phóng liễu thủ, nhất nhãn phất thiểm đích khán tha” , (Đệ tứ hồi ).
13. (Động) Đau sái, sụn, khuỵu, bại. ◎Như: “thiểm liễu yêu” đau sái cả lưng.
14. (Danh) Ánh chớp điện xẹt.
15. (Danh) Nguy hiểm, sai lạc, thất bại.
16. (Danh) Họ “Thiểm”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chớp: Chớp lóe, trời chớp;
② Nhấp nháy, lấp lánh: Ánh đèn nhấp nháy (lấp lánh);
③ Tránh ra, lánh ra: Tránh ra;
④ Sụn, bại: Sụn cả lưng;
⑤ [Shăn] (Họ) Thiểm.

Từ điển Trung-Anh

(1) to dodge
(2) to duck out of the way
(3) to beat it
(4) shaken (by a fall)
(5) to sprain
(6) to pull a muscle
(7) lightning
(8) spark
(9) a flash
(10) to flash (across one's mind)
(11) to leave behind
(12) (Internet slang) (of a display of affection) "dazzlingly" saccharine

Từ ghép 59

diàn shǎn 電閃dōng duǒ xī shǎn 東躲西閃duǒ duǒ shǎn shǎn 躲躲閃閃duǒ shǎn 躲閃hán guāng shǎn shǎn 寒光閃閃hū shǎn 忽閃jiǎo shǎn shí 角閃石jīn guāng shǎn shuò 金光閃爍kuài shǎn jì yì tǐ 快閃記憶體liàng shǎn shǎn 亮閃閃pū shǎn 撲閃pǔ tōng jiǎo shǎn shí 普通角閃石shǎn bì 閃避shǎn cún 閃存shǎn cún pán 閃存盤shǎn diǎn 閃點shǎn diàn 閃電shǎn diàn shì jié hūn 閃電式結婚shǎn diàn zhàn 閃電戰shǎn dòng 閃動shǎn duǒ 閃躲shǎn guāng 閃光shǎn guāng dēng 閃光燈shǎn guāng diǎn 閃光點shǎn guāng jiāo 閃光膠shǎn guò 閃過shǎn huī 閃輝shǎn hūn 閃婚shǎn jī 閃擊shǎn jī zhàn 閃擊戰shǎn kǎ 閃卡shǎn kāi 閃開shǎn lí 閃離shǎn liàng 閃亮shǎn liàngr 閃亮兒shǎn lù 閃露shǎn niàn 閃念shǎn ràng 閃讓shǎn rén 閃人shǎn shǎn 閃閃shǎn shè 閃射shǎn shēn 閃身shǎn shī 閃失shǎn shí 閃石shǎn shuò 閃爍shǎn shuò 閃鑠shǎn shuò qí cí 閃爍其詞shǎn shuò tǐ 閃爍體shǎn tòng 閃痛shǎn tuì 閃退shǎn xiàn 閃現shǎn yǎn 閃眼shǎn yào 閃耀shǎn yì 閃熠shǎn yìng 閃映shǎn zhuǎn téng nuó 閃轉騰挪shǎn zhuó 閃灼yī shǎn ér guò 一閃而過yī shǎn niàn 一閃念