Có 2 kết quả:
Shǎn ㄕㄢˇ • shǎn ㄕㄢˇ
Tổng nét: 10
Bộ: mén 門 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿵門人
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一ノ丶
Thương Hiệt: ANO (日弓人)
Unicode: U+9583
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: siểm, thiểm
Âm Nôm: thiểm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ひらめ.く (hirame.ku), ひらめ.き (hirame.ki), うかが.う (ukaga.u)
Âm Hàn: 섬
Âm Quảng Đông: sim2
Âm Nôm: thiểm
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ひらめ.く (hirame.ku), ひらめ.き (hirame.ki), うかが.う (ukaga.u)
Âm Hàn: 섬
Âm Quảng Đông: sim2
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh ảo tiên cô phú - 警幻仙姑賦 (Tào Tuyết Cần)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Chinh đông ca kỳ 4 - 征東歌其四 (Hàn Thượng Quế)
• Dạ bán lạc - 夜半樂 (Liễu Vĩnh)
• Dạ tế - 夜濟 (Lâm Tắc Từ)
• Hạ nhật thuỵ khởi - 夏日酷暑 (Thái Thuận)
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 4 (Mãnh hổ bằng kỳ uy) - 遣興五首其四(猛虎憑其威) (Đỗ Phủ)
• Phân cốt nhục - 分骨肉 (Tào Tuyết Cần)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vọng Đâu Suất tự - 望兜率寺 (Đỗ Phủ)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Chinh đông ca kỳ 4 - 征東歌其四 (Hàn Thượng Quế)
• Dạ bán lạc - 夜半樂 (Liễu Vĩnh)
• Dạ tế - 夜濟 (Lâm Tắc Từ)
• Hạ nhật thuỵ khởi - 夏日酷暑 (Thái Thuận)
• Khiển hứng ngũ thủ (II) kỳ 4 (Mãnh hổ bằng kỳ uy) - 遣興五首其四(猛虎憑其威) (Đỗ Phủ)
• Phân cốt nhục - 分骨肉 (Tào Tuyết Cần)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vọng Đâu Suất tự - 望兜率寺 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Shan
Từ ghép 5
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. né, nấp, tránh, lánh
2. chớp, loé, lấp loáng
3. đau sái
2. chớp, loé, lấp loáng
3. đau sái
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ló đầu ra dòm, nhìn trộm.
2. (Động) Lánh ra, nghiêng mình tránh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thiểm quá nhất bàng, nhượng Bảo Thoa khứ liễu” 閃過一旁, 讓寶釵去了 (Đệ nhị thập thất hồi) Né qua một bên, nhường cho Bảo Thoa đi.
3. (Động) Lóe sáng, chớp, loáng qua. ◎Như: “thiểm quang” 閃光 lóe sáng, “não trung thiểm quá nhất cá niệm đầu” 腦中閃過一個念頭 trong óc thoáng hiện một ý nghĩ. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Điện quang thiểm thiểm” 電光閃閃 (Đằng tiên ca 藤鞭歌) Chớp sáng lấp loáng.
4. (Động) Chợt hiện chợt mất.
5. (Động) Dồn ép, bức bách, làm hại. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thùy tưởng kim nhật bị Cao Cầu giá tặc khanh hãm liễu ngã giá nhất tràng, văn liễu diện, trực đoán tống đáo giá lí, thiểm đắc ngã hữu gia nan bôn, hữu quốc nan đầu, thụ thử tịch mịch” 誰想今日被高俅這賊坑陷了我這一場, 文了面, 直斷送到這里, 閃得我有家難奔, 有國難投, 受此寂寞 (Đệ thập nhất hồi) Ai ngờ bị thằng giặc Cao Cầu hãm hại ta, thích chữ vào mặt, đày thẳng đưa đến đây, bức bách ta đến nỗi có nhà mà không dám về, có nước mà không dám ở, chịu âm thầm thế này.
6. (Động) Vứt bỏ, bỏ rơi. ◇Tây du kí 西遊記: “Chẩm ma nhất khứ hử cửu, bả ngã môn câu thiểm tại giá lí” 怎麼一去許久, 把我們俱閃在這裡 (Đệ nhị hồi) Sao mà đi đâu lấu thế, bỏ rơi chúng tôi ở chốn này.
7. (Động) Che lấp.
8. (Động) Bị cảm gió. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tình Văn phương tài hựu thiểm liễu phong, trước liễu khí, phản giác cánh bất hảo liễu” 晴雯方纔又閃了風, 著了氣, 反覺更不好了 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Tình Văn vừa bị nhiễm gió, vừa nổi giận, nên càng thấy người khó chịu.
9. (Động) Dối lừa, gạt.
10. (Động) Đem lại, chiêu dẫn. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: “Mộng kiến nhất nhân thủ chấp liễu chi, thiểm liễu tha khứ” 夢見一人手執柳枝, 閃了他去 (Mẫu đan đình 牡丹亭, Cật bệnh 詰病).
11. (Động) Hoảng động, không yên định.
12. (Động) Giương mắt. Cũng chỉ mắt nhắm mắt mở, chớp chớp mắt. ◇Hà Điển 何典: “(Thư quỷ) chỉ đắc phóng liễu thủ, nhất nhãn phất thiểm đích khán tha” 雌鬼只得放了手, 一眼弗閃的看他 (Đệ tứ hồi 第四回).
13. (Động) Đau sái, sụn, khuỵu, bại. ◎Như: “thiểm liễu yêu” 閃了腰 đau sái cả lưng.
14. (Danh) Ánh chớp điện xẹt.
15. (Danh) Nguy hiểm, sai lạc, thất bại.
16. (Danh) Họ “Thiểm”.
2. (Động) Lánh ra, nghiêng mình tránh. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thiểm quá nhất bàng, nhượng Bảo Thoa khứ liễu” 閃過一旁, 讓寶釵去了 (Đệ nhị thập thất hồi) Né qua một bên, nhường cho Bảo Thoa đi.
3. (Động) Lóe sáng, chớp, loáng qua. ◎Như: “thiểm quang” 閃光 lóe sáng, “não trung thiểm quá nhất cá niệm đầu” 腦中閃過一個念頭 trong óc thoáng hiện một ý nghĩ. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Điện quang thiểm thiểm” 電光閃閃 (Đằng tiên ca 藤鞭歌) Chớp sáng lấp loáng.
4. (Động) Chợt hiện chợt mất.
5. (Động) Dồn ép, bức bách, làm hại. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Thùy tưởng kim nhật bị Cao Cầu giá tặc khanh hãm liễu ngã giá nhất tràng, văn liễu diện, trực đoán tống đáo giá lí, thiểm đắc ngã hữu gia nan bôn, hữu quốc nan đầu, thụ thử tịch mịch” 誰想今日被高俅這賊坑陷了我這一場, 文了面, 直斷送到這里, 閃得我有家難奔, 有國難投, 受此寂寞 (Đệ thập nhất hồi) Ai ngờ bị thằng giặc Cao Cầu hãm hại ta, thích chữ vào mặt, đày thẳng đưa đến đây, bức bách ta đến nỗi có nhà mà không dám về, có nước mà không dám ở, chịu âm thầm thế này.
6. (Động) Vứt bỏ, bỏ rơi. ◇Tây du kí 西遊記: “Chẩm ma nhất khứ hử cửu, bả ngã môn câu thiểm tại giá lí” 怎麼一去許久, 把我們俱閃在這裡 (Đệ nhị hồi) Sao mà đi đâu lấu thế, bỏ rơi chúng tôi ở chốn này.
7. (Động) Che lấp.
8. (Động) Bị cảm gió. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tình Văn phương tài hựu thiểm liễu phong, trước liễu khí, phản giác cánh bất hảo liễu” 晴雯方纔又閃了風, 著了氣, 反覺更不好了 (Đệ ngũ thập nhị hồi) Tình Văn vừa bị nhiễm gió, vừa nổi giận, nên càng thấy người khó chịu.
9. (Động) Dối lừa, gạt.
10. (Động) Đem lại, chiêu dẫn. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: “Mộng kiến nhất nhân thủ chấp liễu chi, thiểm liễu tha khứ” 夢見一人手執柳枝, 閃了他去 (Mẫu đan đình 牡丹亭, Cật bệnh 詰病).
11. (Động) Hoảng động, không yên định.
12. (Động) Giương mắt. Cũng chỉ mắt nhắm mắt mở, chớp chớp mắt. ◇Hà Điển 何典: “(Thư quỷ) chỉ đắc phóng liễu thủ, nhất nhãn phất thiểm đích khán tha” 雌鬼只得放了手, 一眼弗閃的看他 (Đệ tứ hồi 第四回).
13. (Động) Đau sái, sụn, khuỵu, bại. ◎Như: “thiểm liễu yêu” 閃了腰 đau sái cả lưng.
14. (Danh) Ánh chớp điện xẹt.
15. (Danh) Nguy hiểm, sai lạc, thất bại.
16. (Danh) Họ “Thiểm”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chớp: 打閃 Chớp lóe, trời chớp;
② Nhấp nháy, lấp lánh: 燈火閃閃 Ánh đèn nhấp nháy (lấp lánh);
③ Tránh ra, lánh ra: 閃開 Tránh ra;
④ Sụn, bại: 閃了腰 Sụn cả lưng;
⑤ [Shăn] (Họ) Thiểm.
② Nhấp nháy, lấp lánh: 燈火閃閃 Ánh đèn nhấp nháy (lấp lánh);
③ Tránh ra, lánh ra: 閃開 Tránh ra;
④ Sụn, bại: 閃了腰 Sụn cả lưng;
⑤ [Shăn] (Họ) Thiểm.
Từ điển Trung-Anh
(1) to dodge
(2) to duck out of the way
(3) to beat it
(4) shaken (by a fall)
(5) to sprain
(6) to pull a muscle
(7) lightning
(8) spark
(9) a flash
(10) to flash (across one's mind)
(11) to leave behind
(12) (Internet slang) (of a display of affection) "dazzlingly" saccharine
(2) to duck out of the way
(3) to beat it
(4) shaken (by a fall)
(5) to sprain
(6) to pull a muscle
(7) lightning
(8) spark
(9) a flash
(10) to flash (across one's mind)
(11) to leave behind
(12) (Internet slang) (of a display of affection) "dazzlingly" saccharine
Từ ghép 59
diàn shǎn 電閃 • dōng duǒ xī shǎn 東躲西閃 • duǒ duǒ shǎn shǎn 躲躲閃閃 • duǒ shǎn 躲閃 • hán guāng shǎn shǎn 寒光閃閃 • hū shǎn 忽閃 • jiǎo shǎn shí 角閃石 • jīn guāng shǎn shuò 金光閃爍 • kuài shǎn jì yì tǐ 快閃記憶體 • liàng shǎn shǎn 亮閃閃 • pū shǎn 撲閃 • pǔ tōng jiǎo shǎn shí 普通角閃石 • shǎn bì 閃避 • shǎn cún 閃存 • shǎn cún pán 閃存盤 • shǎn diǎn 閃點 • shǎn diàn 閃電 • shǎn diàn shì jié hūn 閃電式結婚 • shǎn diàn zhàn 閃電戰 • shǎn dòng 閃動 • shǎn duǒ 閃躲 • shǎn guāng 閃光 • shǎn guāng dēng 閃光燈 • shǎn guāng diǎn 閃光點 • shǎn guāng jiāo 閃光膠 • shǎn guò 閃過 • shǎn huī 閃輝 • shǎn hūn 閃婚 • shǎn jī 閃擊 • shǎn jī zhàn 閃擊戰 • shǎn kǎ 閃卡 • shǎn kāi 閃開 • shǎn lí 閃離 • shǎn liàng 閃亮 • shǎn liàngr 閃亮兒 • shǎn lù 閃露 • shǎn niàn 閃念 • shǎn ràng 閃讓 • shǎn rén 閃人 • shǎn shǎn 閃閃 • shǎn shè 閃射 • shǎn shēn 閃身 • shǎn shī 閃失 • shǎn shí 閃石 • shǎn shuò 閃爍 • shǎn shuò 閃鑠 • shǎn shuò qí cí 閃爍其詞 • shǎn shuò tǐ 閃爍體 • shǎn tòng 閃痛 • shǎn tuì 閃退 • shǎn xiàn 閃現 • shǎn yǎn 閃眼 • shǎn yào 閃耀 • shǎn yì 閃熠 • shǎn yìng 閃映 • shǎn zhuǎn téng nuó 閃轉騰挪 • shǎn zhuó 閃灼 • yī shǎn ér guò 一閃而過 • yī shǎn niàn 一閃念