Có 1 kết quả:
hàn ㄏㄢˋ
Âm Pinyin: hàn ㄏㄢˋ
Tổng nét: 11
Bộ: mén 門 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門干
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一一丨
Thương Hiệt: ANMJ (日弓一十)
Unicode: U+9588
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: mén 門 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門干
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一一丨
Thương Hiệt: ANMJ (日弓一十)
Unicode: U+9588
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hãn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): さと (sato), ふせ.ぐ (fuse.gu), と.じる (to.jiru)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: hon6
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): さと (sato), ふせ.ぐ (fuse.gu), と.じる (to.jiru)
Âm Hàn: 한
Âm Quảng Đông: hon6
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Quá Thọ Xương triền kiều ngâm kỳ 1 - 過壽昌廛橋吟其一 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Quá Thọ Xương triền kiều ngâm kỳ 2 - 過壽昌廛橋吟其二 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Quá Thọ Xương triền kiều ngâm kỳ 2 - 過壽昌廛橋吟其二 (Hoàng Nguyễn Thự)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cái cổng làng
2. tường
2. tường
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổng làng.
2. (Danh) Quê nhà, cố hương. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Trần vong, quy hương hãn” 陳亡, 歸鄉閈 (Lục Đức Minh truyện 陸德明傳) Nhà Trần mất, trở về cố hương.
3. (Danh) Tường bao quanh, tường thấp.
4. (Động) Cư trú.
5. (Động) Phòng ngự. § Thông “hãn” 扞.
2. (Danh) Quê nhà, cố hương. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Trần vong, quy hương hãn” 陳亡, 歸鄉閈 (Lục Đức Minh truyện 陸德明傳) Nhà Trần mất, trở về cố hương.
3. (Danh) Tường bao quanh, tường thấp.
4. (Động) Cư trú.
5. (Động) Phòng ngự. § Thông “hãn” 扞.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cổng làng: 里閈盤二江 Hai sông chảy uốn quanh trước cổng làng (Sầm Tham: Bồi Địch Viên ngoại tảo thu đăng phủ tây lâu);
② Cửa: 河山之富,關閈之壯 Non nước giàu có, cửa ải tráng lệ (Liễu Tôn Nguyên: Trần Cấp sự hành trạng);
③ Tường: 閈庭詭異,門千戶萬 Tường thẳng lạ kì, nhà cửa thiên vạn (Trương Hoành: Tây kinh phú).
② Cửa: 河山之富,關閈之壯 Non nước giàu có, cửa ải tráng lệ (Liễu Tôn Nguyên: Trần Cấp sự hành trạng);
③ Tường: 閈庭詭異,門千戶萬 Tường thẳng lạ kì, nhà cửa thiên vạn (Trương Hoành: Tây kinh phú).
Từ điển Trung-Anh
gate of a village