Có 1 kết quả:
bì ㄅㄧˋ
Tổng nét: 11
Bộ: mén 門 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿵門才
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一丨ノ
Thương Hiệt: ANDH (日弓木竹)
Unicode: U+9589
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bế
Âm Nôm: bấy, bé, bế
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): と.じる (to.jiru), と.ざす (to.zasu), し.める (shi.meru), し.まる (shi.maru), た.てる (ta.teru)
Âm Hàn: 폐
Âm Quảng Đông: bai3
Âm Nôm: bấy, bé, bế
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): と.じる (to.jiru), と.ざす (to.zasu), し.める (shi.meru), し.まる (shi.maru), た.てる (ta.teru)
Âm Hàn: 폐
Âm Quảng Đông: bai3
Tự hình 4
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Phổ Minh tự thuỷ tạ - 題普明寺水榭 (Trần Nhân Tông)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Hoán khê sa - Hoạ Trần tướng chi “Đề yên ba đồ” - 浣溪沙-和陳相之題煙波圖 (Chu Tử Chi)
• Hựu hoạ bất mị thư thị - 又和不寐書示 (Nguyễn Văn Giao)
• Sơ đông - 初冬 (Nguyễn Văn Giao)
• Thiên Tân kiều xuân vọng - 天津橋春望 (Ung Đào)
• Trấn Quốc quy tăng (Phồn hoa nhân cảnh bán hoàn lăng) - 鎮國歸僧(繁華人境半紈綾) (Khuyết danh Việt Nam)
• Trùng dương bất vũ - 重陽不雨 (Nguyễn Khuyến)
• Xuất cung từ - 出宮詞 (Triệu Chấp Tín)
• Hiệt thử phú - 黠鼠賦 (Tô Thức)
• Hoạ đáp thi kỳ 4 - Hoạ đại chuỷ ô - 和答詩其四-和大觜烏 (Bạch Cư Dị)
• Hoán khê sa - Hoạ Trần tướng chi “Đề yên ba đồ” - 浣溪沙-和陳相之題煙波圖 (Chu Tử Chi)
• Hựu hoạ bất mị thư thị - 又和不寐書示 (Nguyễn Văn Giao)
• Sơ đông - 初冬 (Nguyễn Văn Giao)
• Thiên Tân kiều xuân vọng - 天津橋春望 (Ung Đào)
• Trấn Quốc quy tăng (Phồn hoa nhân cảnh bán hoàn lăng) - 鎮國歸僧(繁華人境半紈綾) (Khuyết danh Việt Nam)
• Trùng dương bất vũ - 重陽不雨 (Nguyễn Khuyến)
• Xuất cung từ - 出宮詞 (Triệu Chấp Tín)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đóng, khép (cửa)
2. nhắm (mắt)
3. ngậm
4. bế tắc, bí
5. che, đậy
2. nhắm (mắt)
3. ngậm
4. bế tắc, bí
5. che, đậy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đóng, khép, ngậm, nhắm. § Đối lại với “khai” 開. ◎Như: “bế môn” 閉門 đóng cửa, “bế mục” 閉目 nhắm mắt. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Nhàn trung tận nhật bế thư trai” 閑中盡日閉書齋 (Mộ xuân tức sự 暮春即事) Trong lúc nhàn rỗi suốt ngày đóng cửa phòng văn.
2. (Động) Tắc, không thông. ◎Như: “bế khí” 閉氣 (1) nhịn thở, (2) tắt thở (chết), “bế tắc” 閉塞 trở tắc.
3. (Động) Ngừng, chấm dứt. ◎Như: “bế hội” 閉會 kết thúc hội nghị, “bế mạc” 閉幕 kết thúc, chấm dứt.
4. (Động) Cấm chỉ, cắt đứt.
5. (Danh) Cửa ngách (bên cạnh cửa lớn).
6. (Danh) Ngày lập thu, lập đông.
7. (Danh) Họ “Bế”.
2. (Động) Tắc, không thông. ◎Như: “bế khí” 閉氣 (1) nhịn thở, (2) tắt thở (chết), “bế tắc” 閉塞 trở tắc.
3. (Động) Ngừng, chấm dứt. ◎Như: “bế hội” 閉會 kết thúc hội nghị, “bế mạc” 閉幕 kết thúc, chấm dứt.
4. (Động) Cấm chỉ, cắt đứt.
5. (Danh) Cửa ngách (bên cạnh cửa lớn).
6. (Danh) Ngày lập thu, lập đông.
7. (Danh) Họ “Bế”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đóng, khép, nhắm, ngậm: 閉門 Đóng cửa; 閉上眼睛 Nhắm mắt lại; 閉上嘴 Ngậm miệng lại;
② Kết thúc, chấm dứt, đình chỉ, ngừng lại: 閉會 Hội nghị đã bế mạc;
③ Bí, tắc, tức: 閉氣 Tức thở; tắt thở, tắt hơi;
④ (văn) Cửa ngách (bên cạnh cửa lớn);
⑤ (văn) Ngày lập thu lập đông;
⑥ [Bì] (Họ) Bế.
② Kết thúc, chấm dứt, đình chỉ, ngừng lại: 閉會 Hội nghị đã bế mạc;
③ Bí, tắc, tức: 閉氣 Tức thở; tắt thở, tắt hơi;
④ (văn) Cửa ngách (bên cạnh cửa lớn);
⑤ (văn) Ngày lập thu lập đông;
⑥ [Bì] (Họ) Bế.
Từ điển Trung-Anh
(1) to close
(2) to stop up
(3) to shut
(4) to obstruct
(2) to stop up
(3) to shut
(4) to obstruct
Từ ghép 69
bā bì 巴閉 • bì bāo 閉包 • bì guān 閉關 • bì guān suǒ guó 閉關鎖國 • bì guān zhèng cè 閉關政策 • bì guān zì shǒu 閉關自守 • bì hé 閉合 • bì huì 閉會 • bì huì qí dǎo 閉會祈禱 • bì jí 閉集 • bì jīng 閉經 • bì juàn kǎo shì 閉卷考試 • bì kǒu bù tán 閉口不談 • bì kǒu bù yán 閉口不言 • bì lù diàn shì 閉路電視 • bì mén 閉門 • bì mén gēng 閉門羹 • bì mén mì jù 閉門覓句 • bì mén sè dòu 閉門塞竇 • bì mén sī guò 閉門思過 • bì mén zào chē 閉門造車 • bì mù 閉冪 • bì mù 閉幕 • bì mù sè tīng 閉目塞聽 • bì mù shì 閉幕式 • bì qǐ 閉起 • bì qū jiān 閉區間 • bì sè 閉塞 • bì sè yǎn jīng zhuō má què 閉塞眼睛捉麻雀 • bì shang 閉上 • bì shang zuǐ bā 閉上嘴巴 • bì suǒ 閉鎖 • bì suǒ qī 閉鎖期 • bì tú xiàng dìng lǐ 閉圖象定理 • bì yīn jié 閉音節 • bì yù 閉域 • bì yuán yīn 閉元音 • bì yuè xiū huā 閉月羞花 • bì zhe 閉著 • bì zǐ jí 閉子集 • bì zuǐ 閉嘴 • biàn bì 便閉 • chī bì mén gēng 吃閉門羹 • dǎo bì 倒閉 • fēng bì 封閉 • fēng bì xìng 封閉性 • Fēng bì xìng Kāi jú 封閉性開局 • guān bì 關閉 • guān jìn bì 關禁閉 • jǐn bì 緊閉 • jīng bì 經閉 • kāi bì mù shì 開閉幕式 • lóng bì 癃閉 • mì bì 密閉 • mì bì cāng 密閉艙 • mì bì huò cāng 密閉貨艙 • mì bì mén 密閉門 • mì bì shì xún huán zài hū xī shuǐ fèi xì tǒng 密閉式循環再呼吸水肺系統 • sā shǒu bì yǎn 撒手閉眼 • shēn bì gù jù 深閉固拒 • xiǎng yǐ bì mén gēng 饗以閉門羹 • yá guān jǐn bì zhèng 牙關緊閉症 • yè bù bì hù 夜不閉戶 • yōu bì kǒng jù 幽閉恐懼 • yōu bì kǒng jù zhèng 幽閉恐懼症 • zhēng yī yǎn bì yī yǎn 睜一眼閉一眼 • zhēng yī zhī yǎn bì yī zhī yǎn 睜一隻眼閉一隻眼 • zhēng zhī yǎn bì zhī yǎn 睜隻眼閉隻眼 • zì bì zhèng 自閉症