Có 1 kết quả:
kāi ㄎㄞ
Tổng nét: 12
Bộ: mén 門 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門开
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一一ノ丨
Thương Hiệt: ANMT (日弓一廿)
Unicode: U+958B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khai
Âm Nôm: khai, khơi, khui
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.く (hira.ku), ひら.き (hira.ki), -びら.き (-bira.ki), ひら.ける (hira.keru), あ.く (a.ku), あ.ける (a.keru)
Âm Hàn: 개
Âm Quảng Đông: hoi1
Âm Nôm: khai, khơi, khui
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.く (hira.ku), ひら.き (hira.ki), -びら.き (-bira.ki), ひら.ける (hira.keru), あ.く (a.ku), あ.ける (a.keru)
Âm Hàn: 개
Âm Quảng Đông: hoi1
Tự hình 4
Dị thể 9
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biện hà hoài cổ kỳ 1 - 汴河懷古其一 (Bì Nhật Hưu)
• Cung viên xuân nhật ức cựu - 宮園春日憶舊 (Trần Thánh Tông)
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Đỗ quyên từ - 杜鵑詞 (Lệ Giang Mộc tri phủ)
• Hung niên kỳ 3 - 凶年其三 (Nguyễn Khuyến)
• Tảo mai - 早梅 (Tề Kỷ)
• Thướng thiên há đệ nhất hùng quan kỳ 2 - 上天下第一雄關其二 (Trần Đình Túc)
• Tiễn bắc sứ Trần Cương Trung - 餞北使陳剛中 (Đinh Củng Viên)
• Tượng Sơn thư viện tức sự - 象山書院即事 (Ngô Anh)
• Xá đệ Quan quy Lam Điền nghênh tân phụ, tống thị lưỡng thiên kỳ 1 - 舍弟觀歸藍田迎新婦,送示兩篇其一 (Đỗ Phủ)
• Cung viên xuân nhật ức cựu - 宮園春日憶舊 (Trần Thánh Tông)
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Đỗ quyên từ - 杜鵑詞 (Lệ Giang Mộc tri phủ)
• Hung niên kỳ 3 - 凶年其三 (Nguyễn Khuyến)
• Tảo mai - 早梅 (Tề Kỷ)
• Thướng thiên há đệ nhất hùng quan kỳ 2 - 上天下第一雄關其二 (Trần Đình Túc)
• Tiễn bắc sứ Trần Cương Trung - 餞北使陳剛中 (Đinh Củng Viên)
• Tượng Sơn thư viện tức sự - 象山書院即事 (Ngô Anh)
• Xá đệ Quan quy Lam Điền nghênh tân phụ, tống thị lưỡng thiên kỳ 1 - 舍弟觀歸藍田迎新婦,送示兩篇其一 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mở ra
2. nở (hoa)
3. một phần chia
4. sôi (nước)
2. nở (hoa)
3. một phần chia
4. sôi (nước)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở. § Trái lại với “bế” 閉. ◎Như: “khai môn” 開門 mở cửa. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Khai hiên diện trường phố, Bả tửu thoại tang ma” 開軒面場圃, 把酒話桑麻 (Quá cố nhân trang 過故人莊) Mở cửa sổ đối mặt với vườn rau, Nâng chén rượu nói chuyện trồng dâu trồng gai.
2. (Động) Nở ra, giãn, duỗi. ◎Như: “hoa khai” 花開 hoa nở, “khai nhan” 開顏 vẻ mặt vui mừng, “khai hoài” 開懷 lòng hả hê. ◇Trang Tử 莊子: “Kì mị dã hồn giao, kì giác dã hình khai” 其寐也魂交, 其覺也形開 (Tề vật luận 齊物論) Khi ngủ thì hồn giao nhau, khi thức thì hình duỗi ra.
3. (Động) Xẻ, đào. ◎Như: “khai hà” 開河 đào sông.
4. (Động) Vỡ hoang, khai khẩn. ◎Như: “khai khoáng” 開礦 khai khẩn mỏ, “khai hoang” 開荒 vỡ hoang.
5. (Động) Mở mang. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khai biên nhất hà đa” 開邊一何多 (Tiền xuất tái 前出塞) Mở mang bờ cõi sao mà nhiều vậy!
6. (Động) Hướng dẫn, dẫn đạo, chỉ bảo. ◎Như: “khai đạo” 開導 khuyên bảo.
7. (Động) Dựng, đặt ra trước nhất, thiết lập. ◎Như: “khai sáng” 開創 mở mang gây dựng ra trước, “khai đoan” 開端 mở mối.
8. (Động) Bày, đặt. ◎Như: “khai duyên” 開筵 mở tiệc, bày tiệc ăn.
9. (Động) Kê khai. ◎Như: “khai dược phương” 開藥方 kê đơn thuốc, “khai đơn” 開單 kê đơn (thuốc, hàng hóa, khoản).
10. (Động) Bắt đầu. ◎Như: “khai học” 開學 khai giảng, “khai công” 開工 khởi công, “khai phạn” 開飯 dọn cơm, bắt đầu bán cơm (nhà hàng).
11. (Động) Công bố. ◎Như: “khai tiêu” 開標 mở thầu.
12. (Động) Bắt đầu chạy, khởi hành. ◎Như: “khai chu” 開舟 nhổ neo thuyền bắt đầu đi, “hỏa xa khai liễu” 火車開了 xe lửa chạy rồi.
13. (Động) Mổ, bổ. ◎Như: “khai liễu nhất cá tây qua” 開了一個西瓜 bổ một quả dưa hấu.
14. (Động) Tiêu tan. ◎Như: “vân khai vụ tán” 雲開霧散 mây mù tiêu tan.
15. (Động) Bắn. ◎Như: “khai thương” 開槍 bắn súng, “khai pháo” 開砲 bắn pháo.
16. (Động) Cử hành, mở (hội nghị, triển lãm). ◎Như: “khai hội” 開會 họp hội nghị, “khai triển lãm hội” 開展覽會 mở triển lãm.
17. (Động) Chia rẽ, phân li. ◎Như: “li khai” 離開 chia rẽ.
18. (Động) Chi tiêu. ◎Như: “khai chi” 開支 chi tiêu, “khai công tiền” 開工錢 chi tiền công.
19. (Động) Trừ bỏ. ◎Như: “khai khuyết” 開缺 trừ bỏ chỗ thiếu đi, “khai giới” 開戒 phá giới, “khai cấm” 開禁 bỏ lệnh cấm.
20. (Động) Sôi. ◎Như: “thủy khai liễu” 水開了 nước sôi rồi.
21. (Danh) Lượng từ: số chia. ◎Như: “tứ khai” 四開 một phần tư, “bát khai” 八開 một phần tám.
22. (Danh) Trang giấy. ◎Như: “nhất khai” 一開 một trang giấy.
23. (Danh) Khổ (giấy). ◎Như: “khai bổn” 開本 khổ sách.
24. (Danh) Đơn vị tính độ nguyên chất của vàng: carat, 24 carats là vàng thuần (nguyên chất). ◎Như: “thập tứ khai kim đích bút tiêm” 十四開金的筆尖 ngòi bút vàng 14 carats.
25. (Phó) Rộng ra, nới ra. ◎Như: “tưởng khai” 想開 suy rộng, “khán khai” 看開 nhìn rộng ra, “truyền khai” 傳開 truyền đi.
2. (Động) Nở ra, giãn, duỗi. ◎Như: “hoa khai” 花開 hoa nở, “khai nhan” 開顏 vẻ mặt vui mừng, “khai hoài” 開懷 lòng hả hê. ◇Trang Tử 莊子: “Kì mị dã hồn giao, kì giác dã hình khai” 其寐也魂交, 其覺也形開 (Tề vật luận 齊物論) Khi ngủ thì hồn giao nhau, khi thức thì hình duỗi ra.
3. (Động) Xẻ, đào. ◎Như: “khai hà” 開河 đào sông.
4. (Động) Vỡ hoang, khai khẩn. ◎Như: “khai khoáng” 開礦 khai khẩn mỏ, “khai hoang” 開荒 vỡ hoang.
5. (Động) Mở mang. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khai biên nhất hà đa” 開邊一何多 (Tiền xuất tái 前出塞) Mở mang bờ cõi sao mà nhiều vậy!
6. (Động) Hướng dẫn, dẫn đạo, chỉ bảo. ◎Như: “khai đạo” 開導 khuyên bảo.
7. (Động) Dựng, đặt ra trước nhất, thiết lập. ◎Như: “khai sáng” 開創 mở mang gây dựng ra trước, “khai đoan” 開端 mở mối.
8. (Động) Bày, đặt. ◎Như: “khai duyên” 開筵 mở tiệc, bày tiệc ăn.
9. (Động) Kê khai. ◎Như: “khai dược phương” 開藥方 kê đơn thuốc, “khai đơn” 開單 kê đơn (thuốc, hàng hóa, khoản).
10. (Động) Bắt đầu. ◎Như: “khai học” 開學 khai giảng, “khai công” 開工 khởi công, “khai phạn” 開飯 dọn cơm, bắt đầu bán cơm (nhà hàng).
11. (Động) Công bố. ◎Như: “khai tiêu” 開標 mở thầu.
12. (Động) Bắt đầu chạy, khởi hành. ◎Như: “khai chu” 開舟 nhổ neo thuyền bắt đầu đi, “hỏa xa khai liễu” 火車開了 xe lửa chạy rồi.
13. (Động) Mổ, bổ. ◎Như: “khai liễu nhất cá tây qua” 開了一個西瓜 bổ một quả dưa hấu.
14. (Động) Tiêu tan. ◎Như: “vân khai vụ tán” 雲開霧散 mây mù tiêu tan.
15. (Động) Bắn. ◎Như: “khai thương” 開槍 bắn súng, “khai pháo” 開砲 bắn pháo.
16. (Động) Cử hành, mở (hội nghị, triển lãm). ◎Như: “khai hội” 開會 họp hội nghị, “khai triển lãm hội” 開展覽會 mở triển lãm.
17. (Động) Chia rẽ, phân li. ◎Như: “li khai” 離開 chia rẽ.
18. (Động) Chi tiêu. ◎Như: “khai chi” 開支 chi tiêu, “khai công tiền” 開工錢 chi tiền công.
19. (Động) Trừ bỏ. ◎Như: “khai khuyết” 開缺 trừ bỏ chỗ thiếu đi, “khai giới” 開戒 phá giới, “khai cấm” 開禁 bỏ lệnh cấm.
20. (Động) Sôi. ◎Như: “thủy khai liễu” 水開了 nước sôi rồi.
21. (Danh) Lượng từ: số chia. ◎Như: “tứ khai” 四開 một phần tư, “bát khai” 八開 một phần tám.
22. (Danh) Trang giấy. ◎Như: “nhất khai” 一開 một trang giấy.
23. (Danh) Khổ (giấy). ◎Như: “khai bổn” 開本 khổ sách.
24. (Danh) Đơn vị tính độ nguyên chất của vàng: carat, 24 carats là vàng thuần (nguyên chất). ◎Như: “thập tứ khai kim đích bút tiêm” 十四開金的筆尖 ngòi bút vàng 14 carats.
25. (Phó) Rộng ra, nới ra. ◎Như: “tưởng khai” 想開 suy rộng, “khán khai” 看開 nhìn rộng ra, “truyền khai” 傳開 truyền đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mở, mở cửa: 開門 Mở cửa; 開鎖 Mở khóa; 善閉,無關楗而不可開 Khéo đóng, không có then gài mà không thể mở cửa (Lão tử); 秦人開關而延敵 Người nước Tần mở cửa ải mà rước quân địch vào (Sử kí);
② Nở, khai: 花開 Hoa nở;
③ Xẻ, đào, khơi: 開山劈嶺 Xẻ núi san đồi; 開河 Đào sông, đào kênh; 開渠築壩 Đắp đập khơi ngòi;
④ Vỡ hoang, khai khẩn.【開荒】khai hoang [kaihuang] Khai hoang, vỡ hoang, khai phá đất hoang: 上山開荒 Lên núi vỡ hoang;
⑤ Lái, chạy, bắn, nổ: 開拖拉機 Lái máy kéo (máy cày); 火車開了 Tàu chạy; 開槍 Bắn súng, nổ súng;
⑥ Kéo (đi) 部隊向南開了 Bộ đội kéo lên phía nam;
⑦ Mở (rộng), mở mang, khai mở, khai thông: 開眼 Mở rộng tầm mắt; 想不開 Suy nghĩ chưa thông, thắc mắc; 開邊抑何多! Mở mang bờ cõi sao nhiều thế! (Đỗ Phủ);
⑧ Mở, dựng, đặt, thiết lập, khai sáng, kinh doanh: 開辦學校 Mở trường học; 五里一換馬 ,十里一開筵 Năm dặm một lần đổi ngựa, mười dặm một lần mở tiệc (Lí Thương Ẩn: Hành thứ tây giao tác);
⑨ Kê, kê khai, viết: 開方子 Kê đơn thuốc; 開支票 Viết séc;
⑩ Sôi; 開水 Nước sôi; 水開了 Nước đã sôi;
⑪ Dùng sau động từ chỉ sự tách rời hoặc kết quả: 拉開 Kéo ra; 躲開 Tránh ra; 撕開 Xẻ ra; 這話傳開了 Câu chuyện ấy đã truyền rộng ra; 打開扇子 Xòe quạt (ra); 睜開眼 Mở mắt ra;
⑫ Mổ, bổ: 開了一個西瓜 Bổ một quả dưa hấu; 開刀 Mổ;
⑬ Bắt đầu đi, khởi hành: 開舟 Bắt đầu nhổ neo cho thuyền đi.【開始】khai thuỷ [kaishê] a. Bắt đầu, mở đầu: 一年結束了,新的一年開始了 Năm cũ đã qua, năm mới bắt đầu; b. Lúc đầu, thoạt đầu, thoạt tiên: 工作開始 Lúc mới bắt đầu công việc;
⑭ Trừ bỏ đi: 開缺 Trừ bỏ chỗ thiếu;
⑮ Số chia: 四開 Một phần tư; 八開 Một phần tám;
⑯ Trang giấy: 一開 Một trang giấy;
⑰ Khổ (giấy): 開本 Khổ;
⑱ Cara (phần vàng trong một hợp kim, bằng 1/24 của tổng trọng lượng): 十四開金的筆尖 Ngòi bút vàng 14 cara;
⑲【開外】khai ngoại [kai wài] Ngoài, trên: 這位老人,有六十開外了 Cụ ấy đã ngoài 60 (tuổi).
② Nở, khai: 花開 Hoa nở;
③ Xẻ, đào, khơi: 開山劈嶺 Xẻ núi san đồi; 開河 Đào sông, đào kênh; 開渠築壩 Đắp đập khơi ngòi;
④ Vỡ hoang, khai khẩn.【開荒】khai hoang [kaihuang] Khai hoang, vỡ hoang, khai phá đất hoang: 上山開荒 Lên núi vỡ hoang;
⑤ Lái, chạy, bắn, nổ: 開拖拉機 Lái máy kéo (máy cày); 火車開了 Tàu chạy; 開槍 Bắn súng, nổ súng;
⑥ Kéo (đi) 部隊向南開了 Bộ đội kéo lên phía nam;
⑦ Mở (rộng), mở mang, khai mở, khai thông: 開眼 Mở rộng tầm mắt; 想不開 Suy nghĩ chưa thông, thắc mắc; 開邊抑何多! Mở mang bờ cõi sao nhiều thế! (Đỗ Phủ);
⑧ Mở, dựng, đặt, thiết lập, khai sáng, kinh doanh: 開辦學校 Mở trường học; 五里一換馬 ,十里一開筵 Năm dặm một lần đổi ngựa, mười dặm một lần mở tiệc (Lí Thương Ẩn: Hành thứ tây giao tác);
⑨ Kê, kê khai, viết: 開方子 Kê đơn thuốc; 開支票 Viết séc;
⑩ Sôi; 開水 Nước sôi; 水開了 Nước đã sôi;
⑪ Dùng sau động từ chỉ sự tách rời hoặc kết quả: 拉開 Kéo ra; 躲開 Tránh ra; 撕開 Xẻ ra; 這話傳開了 Câu chuyện ấy đã truyền rộng ra; 打開扇子 Xòe quạt (ra); 睜開眼 Mở mắt ra;
⑫ Mổ, bổ: 開了一個西瓜 Bổ một quả dưa hấu; 開刀 Mổ;
⑬ Bắt đầu đi, khởi hành: 開舟 Bắt đầu nhổ neo cho thuyền đi.【開始】khai thuỷ [kaishê] a. Bắt đầu, mở đầu: 一年結束了,新的一年開始了 Năm cũ đã qua, năm mới bắt đầu; b. Lúc đầu, thoạt đầu, thoạt tiên: 工作開始 Lúc mới bắt đầu công việc;
⑭ Trừ bỏ đi: 開缺 Trừ bỏ chỗ thiếu;
⑮ Số chia: 四開 Một phần tư; 八開 Một phần tám;
⑯ Trang giấy: 一開 Một trang giấy;
⑰ Khổ (giấy): 開本 Khổ;
⑱ Cara (phần vàng trong một hợp kim, bằng 1/24 của tổng trọng lượng): 十四開金的筆尖 Ngòi bút vàng 14 cara;
⑲【開外】khai ngoại [kai wài] Ngoài, trên: 這位老人,有六十開外了 Cụ ấy đã ngoài 60 (tuổi).
Từ điển Trung-Anh
(1) to open
(2) to start
(3) to turn on
(4) to boil
(5) to write out (a prescription, check, invoice etc)
(6) to operate (a vehicle)
(7) carat (gold)
(8) abbr. for Kelvin, 開爾文|开尔文[Kai1 er3 wen2]
(9) abbr. for 開本|开本[kai1 ben3], book format
(2) to start
(3) to turn on
(4) to boil
(5) to write out (a prescription, check, invoice etc)
(6) to operate (a vehicle)
(7) carat (gold)
(8) abbr. for Kelvin, 開爾文|开尔文[Kai1 er3 wen2]
(9) abbr. for 開本|开本[kai1 ben3], book format
Từ ghép 451
bā kāi 八開 • bā kāi 扒開 • bāi kāi 掰開 • bāi kāi róu suì 掰開揉碎 • bái kāi shuǐ 白開水 • bàn gōng kāi 半公開 • bàn kāi bàn guān 半開半關 • bàn kāi huà 半開化 • bàn kāi mén 半開門 • bàn kāi ménr 半開門兒 • bǎo xiǎn jiě kāi xì tǒng 保險解開系統 • Bǐ sī kāi wān 比斯開灣 • bì kāi 避開 • biàn dì kāi huā 遍地開花 • bié kāi shēng miàn 別開生面 • bō kāi 撥開 • bò kāi 擘開 • bù kāi qiào 不開竅 • bù kě kāi jiāo 不可開交 • chà kāi 岔開 • chāi kāi 拆開 • chǎng kāi 敞開 • chī bu kāi 吃不開 • chī de kāi 吃得開 • chóng kāi 重開 • chóng xīn kāi jī 重新開機 • chóng xīn kāi shǐ 重新開始 • chú kāi 除開 • chuán kāi 傳開 • cóng líng kāi shǐ 從零開始 • cuò kāi 錯開 • dǎ kāi 打開 • dǎ kāi huà xiá zi 打開話匣子 • dǎ kāi tiān chuāng shuō liàng huà 打開天窗說亮話 • dà kāi 大開 • Dà kāi zhāi 大開齋 • dào kāi 倒開 • dì wáng qiē kāi 帝王切開 • diǎn huǒ kāi guān 點火開關 • diū kāi 丟開 • dòng kāi 洞開 • duàn kāi 斷開 • duì kāi 對開 • duǒ kāi 躲開 • fān kāi 翻開 • fàng kāi 放開 • fàng kāi shǒu jiǎo 放開手腳 • fēn kāi 分開 • Fēng kāi 封開 • Fēng kāi xiàn 封開縣 • gǎi gé kāi fàng 改革開放 • gé kāi 隔開 • gōng gòng kāi zhī 公共開支 • gōng kāi 公開 • gōng kāi huà 公開化 • gōng kāi sài 公開賽 • gōng kāi tǎo lùn huì 公開討論會 • gōng kāi xìn 公開信 • gōng kāi yào shi 公開鑰匙 • gōng kāi zhǐ zé 公開指責 • gǒu dòu dà kāi 狗竇大開 • guǎng kāi yán lù 廣開言路 • gǔn kāi 滾開 • huā yǒu chóng kāi rì , rén wú zài shào nián 花有重開日,人無再少年 • huà kāi 化開 • huò rán kāi lǎng 豁然開朗 • jì wǎng kāi lái 繼往開來 • jiàn kāi 濺開 • jiàn qián yǎn kāi 見錢眼開 • jiē kāi 揭開 • jiě kāi 解開 • jīng chéng suǒ jiā , jīn shí wèi kāi 精誠所加,金石為開 • jīng chéng suǒ zhì , jīn shí wèi kāi 精誠所至,金石為開 • jīng jiǎn kāi zhī 精簡開支 • jù kāi 鋸開 • jūn fèi kāi zhī 軍費開支 • kāi bá 開拔 • kāi bài 開敗 • kāi bàn 開辦 • kāi bāo 開苞 • kāi běn 開本 • kāi bǐ 開筆 • kāi bì mù shì 開閉幕式 • kāi bù 開埠 • kāi bù 開步 • kāi cǎi 開採 • kāi chà 開衩 • kāi chǎng 開場 • kāi chǎng 開敞 • kāi chǎng bái 開場白 • kāi chàng 開暢 • kāi chē 開車 • kāi chē rén 開車人 • kāi chéng 開誠 • kāi chéng bù gōng 開誠佈公 • kāi chéng bù gōng 開誠布公 • kāi chéng xiāng jiàn 開誠相見 • kāi chū 開初 • kāi chú 開除 • kāi chú dǎng jí 開除黨籍 • kāi chú xué jí 開除學籍 • kāi chuán 開船 • kāi chuàng 開創 • kāi chuàng xìng 開創性 • kāi chūn 開春 • kāi dǎ 開打 • kāi dà yóu mén 開大油門 • kāi dān 開單 • kāi dāng kù 開襠褲 • kāi dāo 開刀 • kāi dǎo 開導 • kāi dào 開道 • kāi dào chē 開倒車 • kāi dēng 開燈 • kāi dì 開地 • kāi diàn 開店 • kāi diào 開弔 • kāi dòng 開凍 • kāi dòng 開動 • kāi duān 開端 • kāi ēn 開恩 • kāi fā 開發 • kāi fā guò chéng 開發過程 • kāi fā huán jìng 開發環境 • kāi fā qū 開發區 • kāi fā rén yuán 開發人員 • kāi fā shāng 開發商 • kāi fā yín háng 開發銀行 • kāi fā zhōu qī 開發周期 • kāi fā zhōu qī 開發週期 • kāi fá dān 開罰單 • kāi fàn 開飯 • kāi fāng 開方 • kāi fáng jiān 開房間 • kāi fàng 開放 • kāi fàng shì wǎng luò 開放式網絡 • kāi fàng shì xì tǒng 開放式系統 • kāi fàng xì tǒng 開放系統 • kāi fàng xì tǒng hù lián 開放系統互連 • kāi fàng xìng 開放性 • kāi fàng yuán dài mǎ 開放源代碼 • kāi fàng yuán mǎ 開放源碼 • kāi fàng yuán mǎ ruǎn jiàn 開放源碼軟件 • kāi fù 開赴 • kāi gǎn 開桿 • kāi gāo chā 開高叉 • kāi gé 開革 • kāi gōng 開工 • kāi gōng bù fàng jiàn 開弓不放箭 • kāi gōng méi yǒu huí tóu jiàn 開弓沒有回頭箭 • kāi guà 開掛 • kāi guān 開關 • kāi guāng 開光 • kāi guō 開鍋 • kāi guó 開國 • kāi guó gōng chén 開國功臣 • kāi guó yuán xūn 開國元勛 • kāi guó yuán xūn 開國元勳 • kāi hé 開河 • kāi hé qī 開河期 • kāi hēi diàn 開黑店 • kāi hóng pán 開紅盤 • kāi hòu mén 開後門 • kāi hú 開壺 • kāi hù 開戶 • kāi huā 開花 • kāi huā yī 開花衣 • kāi huà 開化 • kāi huái 開懷 • kāi huāng 開荒 • kāi huār 開花兒 • kāi huì 開會 • kāi huì qí dǎo 開會祈禱 • kāi hūn 開葷 • kāi huǒ 開伙 • kāi huǒ 開火 • kāi jī 開機 • kāi jí 開集 • kāi jì 開霽 • kāi jià 開價 • kāi jià 開架 • kāi jiān 開間 • kāi jiāng 開疆 • kāi jiǎng 開獎 • kāi jiǎng 開講 • kāi jiāo 開交 • kāi jiāo 開膠 • kāi jiě 開解 • kāi jiè 開戒 • kāi jīn 開襟 • kāi jīn 開金 • kāi jìn 開禁 • kāi jiǔ fèi 開酒費 • kāi jú 開局 • kāi juàn 開卷 • kāi juàn yǒu yì 開卷有益 • kāi jué 開掘 • kāi kè 開課 • kāi kěn 開墾 • kāi kǒu 開口 • kāi kǒu zi 開口子 • kāi kuài chē 開快車 • kāi kuàng 開曠 • kāi kuàng 開礦 • kāi kuò 開闊 • kāi lǎng 開朗 • kāi lí 開犁 • kāi lì 開例 • kāi lì 開立 • kāi lián 開鐮 • kāi liǎn 開臉 • kāi liè 開列 • kāi liè 開裂 • kāi liū 開溜 • kāi lǜ dēng 開綠燈 • kāi lú 開爐 • kāi lù 開路 • kāi lù xiān fēng 開路先鋒 • kāi luó 開鑼 • kāi luó hè dào 開鑼喝道 • kāi mài lā 開麥拉 • kāi mǎn 開滿 • kāi mén 開門 • kāi mén hóng 開門紅 • kāi mén jiàn shān 開門見山 • kāi mén pào 開門砲 • kāi mén yī dào 開門揖盜 • kāi méng 開蒙 • kāi míng 開明 • kāi míng jūn zhǔ 開明君主 • kāi mò 開皌 • kāi mù 開冪 • kāi mù 開幕 • kāi mù cí 開幕詞 • kāi mù diǎn lǐ 開幕典禮 • kāi mù shì 開幕式 • kāi pāi 開拍 • kāi pán 開盤 • kāi pán huì lǜ 開盤匯率 • kāi pào 開砲 • kāi pì 開闢 • kāi pì zhě 開闢者 • kāi piān 開篇 • kāi piào 開票 • kāi píng 開屏 • kāi píng fèi 開瓶費 • kāi píng qì 開瓶器 • kāi qǐ 開啟 • kāi qiāng 開槍 • kāi qiāng 開腔 • kāi qiào 開竅 • kāi qíng 開晴 • kāi qiú 開球 • kāi qū jiān 開區間 • kāi sài 開賽 • kāi sān cì fāng 開三次方 • kāi shān 開山 • kāi shān bí zǔ 開山鼻祖 • kāi shān dāo 開山刀 • kāi shān zǔ shī 開山祖師 • kāi shè 開設 • kāi shǐ 開始 • kāi shǐ bǐ sài 開始比賽 • kāi shǐ yǐ qián 開始以前 • kāi shì 開市 • kāi shì 開示 • kāi shì 開釋 • kāi shì mǐ 開士米 • kāi shuàn 開涮 • kāi shuǐ 開水 • kāi sī mǐ 開司米 • kāi suǒ 開鎖 • kāi tái 開臺 • kāi tái luó gǔ 開臺鑼鼓 • kāi táng 開堂 • kāi tiān bì dì 開天避地 • kāi tiān chuāng 開天窗 • kāi tiān pì dì 開天闢地 • kāi tíng 開庭 • kāi tong 開通 • kāi tóu 開頭 • kāi tuō 開脫 • kāi tuō zuì zé 開脫罪責 • kāi tuò 開拓 • kāi tuò xìng 開拓性 • kāi tuò zhě 開拓者 • kāi wā 開挖 • kāi wài 開外 • kāi wài guà 開外掛 • kāi wán xiào 開玩笑 • kāi wǎng 開往 • kāi wèi 開味 • kāi wèi 開胃 • kāi wèi cài 開胃菜 • kāi wèi jiǔ 開胃酒 • kāi wù 開悟 • kāi xì 開戲 • kāi xiān 開先 • kāi xiàn 開線 • kāi xiāo 開消 • kāi xiāo 開銷 • kāi xiǎo chāi 開小差 • kāi xiǎo huì 開小會 • kāi xiǎo zào 開小灶 • kāi xīn 開心 • kāi xīn guǒ 開心果 • kāi xīn yán 開心顏 • kāi xǔ 開許 • kāi xué 開學 • kāi yán 開筵 • kāi yán 開言 • kāi yán 開顏 • kāi yǎn 開演 • kāi yǎn 開眼 • kāi yǎn jiè 開眼界 • kāi yào 開藥 • kāi yè 開業 • kāi yè chē 開夜車 • kāi yè dà jí 開業大吉 • kāi yì 開議 • kāi yìn 開印 • kāi yìng 開映 • kāi yuán 開源 • kāi yuán jié liú 開源節流 • kāi yùn zhú 開運竹 • kāi záo 開鑿 • kāi zhāi 開齋 • kāi zhǎn 開展 • kāi zhàn 開戰 • kāi zhàn 開站 • kāi zhàn 開綻 • kāi zhāng 開張 • kāi zhàng 開仗 • kāi zhàng 開賬 • kāi zhēng 開徵 • kāi zhī 開支 • kāi zōng míng yì 開宗明義 • kāi zǒu 開走 • kāi zú mǎ lì 開足馬力 • kāi zuān 開鑽 • kāi zuì 開罪 • kàn kāi 看開 • lā kāi 拉開 • lā kāi jià shi 拉開架勢 • lā kāi xù mù 拉開序幕 • Lán kāi sī tè 蘭開斯特 • Lán kāi xià jùn 蘭開夏郡 • lè kāi huā 樂開花 • lí bu kāi 離不開 • lí kāi 離開 • lí kāi gù xiāng 離開故鄉 • lí kāi rén shì 離開人世 • liě kāi zuǐ xiào 咧開嘴笑 • liè kāi 裂開 • lìng kāi 另開 • Mǎ lā kāi bō 馬拉開波 • máo sè dùn kāi 茅塞頓開 • méi kāi yǎn xiào 眉開眼笑 • mén hù kāi fàng 門戶開放 • Mǐ kāi lán jī luó 米開蘭基羅 • Mǐ kāi lǎng jī luó 米開朗基羅 • miǎn kāi zūn kǒu 免開尊口 • míng luó kāi dào 鳴鑼開道 • mó de kāi 磨得開 • mò bù kāi 磨不開 • nǎ hú bù kāi tí nǎ hú 哪壺不開提哪壺 • Nán kāi 南開 • Nán kāi Dà xué 南開大學 • Nán kāi qū 南開區 • nǎo dài kāi huā 腦袋開花 • nǐng kāi 擰開 • nuó kāi 挪開 • pāo kāi 拋開 • pī kāi 劈開 • pí kāi ròu zhàn 皮開肉綻 • pǐ kāi 劈開 • piē kāi 撇開 • piē kāi bù tán 撇開不談 • pò kāi 破開 • qí kāi dé shèng 旗開得勝 • qì dòng kāi guān 氣動開關 • qì guǎn qiē kāi shù 氣管切開術 • qiāo kāi 敲開 • qiào kāi 撬開 • qíng dòu chū kāi 情竇初開 • ràng kāi 讓開 • ruǎn jiàn kāi fā 軟件開發 • ruǎn jiàn kāi fā rén yuán 軟件開發人員 • Ruò kāi shān mài 若開山脈 • sān qī kāi 三七開 • sān qī kāi dìng lùn 三七開定論 • sàn kāi 散開 • shǎn kāi 閃開 • shāo kāi 燒開 • shēn kāi 伸開 • shèng kāi 盛開 • shǒu cì gōng kāi zhāo gǔ 首次公開招股 • shū kāi 疏開 • shù shàng kāi huā 樹上開花 • shuǎi kāi 甩開 • shuǎi kāi bǎng zi 甩開膀子 • shuāng hòu qián bīng kāi jú 雙后前兵開局 • shuāng kāi 雙開 • sǐ zhū bù pà kāi shuǐ tàng 死豬不怕開水燙 • sōng kāi 鬆開 • tān kāi 攤開 • Tiān ān mén kāi le 天安門開了 • tiě shù kāi huā 鐵樹開花 • tóu kāi piào suǒ 投開票所 • tuī kāi 推開 • tuō kāi 脫開 • wā kāi 挖開 • wǎng kāi sān miàn 網開三面 • wǎng kāi yī miàn 網開一面 • wēi rǎo zhǎn kāi 微擾展開 • Wēn bù ěr dēng wǎng qiú gōng kāi sài 溫布爾登網球公開賽 • Wú ěr kāi xī 吾爾開希 • xǐ xiào yán kāi 喜笑顏開 • xiān kāi 掀開 • xiǎng bu kāi 想不開 • xiǎng de kāi 想得開 • xiǎng kāi 想開 • xiǎo kāi 小開 • xiào zhú yán kāi 笑逐顏開 • xīn xiōng kāi kuò 心胸開闊 • xìn kǒu kāi hé 信口開合 • xìn kǒu kāi hé 信口開河 • xiōng kuò qiē kāi shù 胸廓切開術 • xiū kǒu nán kāi 羞口難開 • xún kāi xīn 尋開心 • Yáng pǔ jīng jì kāi fā qū 洋浦經濟開發區 • yī bǎ yào shi kāi yī bǎ suǒ 一把鑰匙開一把鎖 • yī fū dāng guān , wàn fū mò kāi 一夫當關,萬夫莫開 • yí kāi 移開 • yì kāi guàn 易開罐 • yì xiǎng tiān kāi 異想天開 • zài kāi 再開 • zhái bu kāi 擇不開 • zhǎn kāi 展開 • zhǎn kāi tú 展開圖 • zhàn kāi 綻開 • zhāng kāi 張開 • zhào kāi 召開 • zhào kāi huì yì 召開會議 • zhēng kāi 睜開 • zhī kāi 支開 • zhōu zhuǎn bù kāi 周轉不開 • zhǔ kāi 煮開 • zǒng kāi guān 總開關 • zǒu kāi 走開 • zuǒ yòu kāi gōng 左右開弓