Có 1 kết quả:

kāi ㄎㄞ
Âm Pinyin: kāi ㄎㄞ
Tổng nét: 12
Bộ: mén 門 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一一ノ丨
Thương Hiệt: ANMT (日弓一廿)
Unicode: U+958B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khai
Âm Nôm: khai, khơi, khui
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.く (hira.ku), ひら.き (hira.ki), -びら.き (-bira.ki), ひら.ける (hira.keru), あ.く (a.ku), あ.ける (a.keru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: hoi1

Tự hình 4

Dị thể 9

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

kāi ㄎㄞ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mở ra
2. nở (hoa)
3. một phần chia
4. sôi (nước)

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Mở. § Trái lại với “bế” 閉. ◎Như: “khai môn” 開門 mở cửa. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: “Khai hiên diện trường phố, Bả tửu thoại tang ma” 開軒面場圃, 把酒話桑麻 (Quá cố nhân trang 過故人莊) Mở cửa sổ đối mặt với vườn rau, Nâng chén rượu nói chuyện trồng dâu trồng gai.
2. (Động) Nở ra, giãn, duỗi. ◎Như: “hoa khai” 花開 hoa nở, “khai nhan” 開顏 vẻ mặt vui mừng, “khai hoài” 開懷 lòng hả hê. ◇Trang Tử 莊子: “Kì mị dã hồn giao, kì giác dã hình khai” 其寐也魂交, 其覺也形開 (Tề vật luận 齊物論) Khi ngủ thì hồn giao nhau, khi thức thì hình duỗi ra.
3. (Động) Xẻ, đào. ◎Như: “khai hà” 開河 đào sông.
4. (Động) Vỡ hoang, khai khẩn. ◎Như: “khai khoáng” 開礦 khai khẩn mỏ, “khai hoang” 開荒 vỡ hoang.
5. (Động) Mở mang. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Khai biên nhất hà đa” 開邊一何多 (Tiền xuất tái 前出塞) Mở mang bờ cõi sao mà nhiều vậy!
6. (Động) Hướng dẫn, dẫn đạo, chỉ bảo. ◎Như: “khai đạo” 開導 khuyên bảo.
7. (Động) Dựng, đặt ra trước nhất, thiết lập. ◎Như: “khai sáng” 開創 mở mang gây dựng ra trước, “khai đoan” 開端 mở mối.
8. (Động) Bày, đặt. ◎Như: “khai duyên” 開筵 mở tiệc, bày tiệc ăn.
9. (Động) Kê khai. ◎Như: “khai dược phương” 開藥方 kê đơn thuốc, “khai đơn” 開單 kê đơn (thuốc, hàng hóa, khoản).
10. (Động) Bắt đầu. ◎Như: “khai học” 開學 khai giảng, “khai công” 開工 khởi công, “khai phạn” 開飯 dọn cơm, bắt đầu bán cơm (nhà hàng).
11. (Động) Công bố. ◎Như: “khai tiêu” 開標 mở thầu.
12. (Động) Bắt đầu chạy, khởi hành. ◎Như: “khai chu” 開舟 nhổ neo thuyền bắt đầu đi, “hỏa xa khai liễu” 火車開了 xe lửa chạy rồi.
13. (Động) Mổ, bổ. ◎Như: “khai liễu nhất cá tây qua” 開了一個西瓜 bổ một quả dưa hấu.
14. (Động) Tiêu tan. ◎Như: “vân khai vụ tán” 雲開霧散 mây mù tiêu tan.
15. (Động) Bắn. ◎Như: “khai thương” 開槍 bắn súng, “khai pháo” 開砲 bắn pháo.
16. (Động) Cử hành, mở (hội nghị, triển lãm). ◎Như: “khai hội” 開會 họp hội nghị, “khai triển lãm hội” 開展覽會 mở triển lãm.
17. (Động) Chia rẽ, phân li. ◎Như: “li khai” 離開 chia rẽ.
18. (Động) Chi tiêu. ◎Như: “khai chi” 開支 chi tiêu, “khai công tiền” 開工錢 chi tiền công.
19. (Động) Trừ bỏ. ◎Như: “khai khuyết” 開缺 trừ bỏ chỗ thiếu đi, “khai giới” 開戒 phá giới, “khai cấm” 開禁 bỏ lệnh cấm.
20. (Động) Sôi. ◎Như: “thủy khai liễu” 水開了 nước sôi rồi.
21. (Danh) Lượng từ: số chia. ◎Như: “tứ khai” 四開 một phần tư, “bát khai” 八開 một phần tám.
22. (Danh) Trang giấy. ◎Như: “nhất khai” 一開 một trang giấy.
23. (Danh) Khổ (giấy). ◎Như: “khai bổn” 開本 khổ sách.
24. (Danh) Đơn vị tính độ nguyên chất của vàng: carat, 24 carats là vàng thuần (nguyên chất). ◎Như: “thập tứ khai kim đích bút tiêm” 十四開金的筆尖 ngòi bút vàng 14 carats.
25. (Phó) Rộng ra, nới ra. ◎Như: “tưởng khai” 想開 suy rộng, “khán khai” 看開 nhìn rộng ra, “truyền khai” 傳開 truyền đi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Mở, mở cửa: 開門 Mở cửa; 開鎖 Mở khóa; 善閉,無關楗而不可開 Khéo đóng, không có then gài mà không thể mở cửa (Lão tử); 秦人開關而延敵 Người nước Tần mở cửa ải mà rước quân địch vào (Sử kí);
② Nở, khai: 花開 Hoa nở;
③ Xẻ, đào, khơi: 開山劈嶺 Xẻ núi san đồi; 開河 Đào sông, đào kênh; 開渠築壩 Đắp đập khơi ngòi;
④ Vỡ hoang, khai khẩn.【開荒】khai hoang [kaihuang] Khai hoang, vỡ hoang, khai phá đất hoang: 上山開荒 Lên núi vỡ hoang;
⑤ Lái, chạy, bắn, nổ: 開拖拉機 Lái máy kéo (máy cày); 火車開了 Tàu chạy; 開槍 Bắn súng, nổ súng;
⑥ Kéo (đi) 部隊向南開了 Bộ đội kéo lên phía nam;
⑦ Mở (rộng), mở mang, khai mở, khai thông: 開眼 Mở rộng tầm mắt; 想不開 Suy nghĩ chưa thông, thắc mắc; 開邊抑何多! Mở mang bờ cõi sao nhiều thế! (Đỗ Phủ);
⑧ Mở, dựng, đặt, thiết lập, khai sáng, kinh doanh: 開辦學校 Mở trường học; 五里一換馬 ,十里一開筵 Năm dặm một lần đổi ngựa, mười dặm một lần mở tiệc (Lí Thương Ẩn: Hành thứ tây giao tác);
⑨ Kê, kê khai, viết: 開方子 Kê đơn thuốc; 開支票 Viết séc;
⑩ Sôi; 開水 Nước sôi; 水開了 Nước đã sôi;
⑪ Dùng sau động từ chỉ sự tách rời hoặc kết quả: 拉開 Kéo ra; 躲開 Tránh ra; 撕開 Xẻ ra; 這話傳開了 Câu chuyện ấy đã truyền rộng ra; 打開扇子 Xòe quạt (ra); 睜開眼 Mở mắt ra;
⑫ Mổ, bổ: 開了一個西瓜 Bổ một quả dưa hấu; 開刀 Mổ;
⑬ Bắt đầu đi, khởi hành: 開舟 Bắt đầu nhổ neo cho thuyền đi.【開始】khai thuỷ [kaishê] a. Bắt đầu, mở đầu: 一年結束了,新的一年開始了 Năm cũ đã qua, năm mới bắt đầu; b. Lúc đầu, thoạt đầu, thoạt tiên: 工作開始 Lúc mới bắt đầu công việc;
⑭ Trừ bỏ đi: 開缺 Trừ bỏ chỗ thiếu;
⑮ Số chia: 四開 Một phần tư; 八開 Một phần tám;
⑯ Trang giấy: 一開 Một trang giấy;
⑰ Khổ (giấy): 開本 Khổ;
⑱ Cara (phần vàng trong một hợp kim, bằng 1/24 của tổng trọng lượng): 十四開金的筆尖 Ngòi bút vàng 14 cara;
⑲【開外】khai ngoại [kai wài] Ngoài, trên: 這位老人,有六十開外了 Cụ ấy đã ngoài 60 (tuổi).

Từ điển Trung-Anh

(1) to open
(2) to start
(3) to turn on
(4) to boil
(5) to write out (a prescription, check, invoice etc)
(6) to operate (a vehicle)
(7) carat (gold)
(8) abbr. for Kelvin, 開爾文|开尔文[Kai1 er3 wen2]
(9) abbr. for 開本|开本[kai1 ben3], book format

Từ ghép 451

bā kāi 八開bā kāi 扒開bāi kāi 掰開bāi kāi róu suì 掰開揉碎bái kāi shuǐ 白開水bàn gōng kāi 半公開bàn kāi bàn guān 半開半關bàn kāi huà 半開化bàn kāi mén 半開門bàn kāi ménr 半開門兒bǎo xiǎn jiě kāi xì tǒng 保險解開系統Bǐ sī kāi wān 比斯開灣bì kāi 避開biàn dì kāi huā 遍地開花bié kāi shēng miàn 別開生面bō kāi 撥開bò kāi 擘開bù kāi qiào 不開竅bù kě kāi jiāo 不可開交chà kāi 岔開chāi kāi 拆開chǎng kāi 敞開chī bu kāi 吃不開chī de kāi 吃得開chóng kāi 重開chóng xīn kāi jī 重新開機chóng xīn kāi shǐ 重新開始chú kāi 除開chuán kāi 傳開cóng líng kāi shǐ 從零開始cuò kāi 錯開dǎ kāi 打開dǎ kāi huà xiá zi 打開話匣子dǎ kāi tiān chuāng shuō liàng huà 打開天窗說亮話dà kāi 大開Dà kāi zhāi 大開齋dào kāi 倒開dì wáng qiē kāi 帝王切開diǎn huǒ kāi guān 點火開關diū kāi 丟開dòng kāi 洞開duàn kāi 斷開duì kāi 對開duǒ kāi 躲開fān kāi 翻開fàng kāi 放開fàng kāi shǒu jiǎo 放開手腳fēn kāi 分開Fēng kāi 封開Fēng kāi xiàn 封開縣gǎi gé kāi fàng 改革開放gé kāi 隔開gōng gòng kāi zhī 公共開支gōng kāi 公開gōng kāi huà 公開化gōng kāi sài 公開賽gōng kāi tǎo lùn huì 公開討論會gōng kāi xìn 公開信gōng kāi yào shi 公開鑰匙gōng kāi zhǐ zé 公開指責gǒu dòu dà kāi 狗竇大開guǎng kāi yán lù 廣開言路gǔn kāi 滾開huā yǒu chóng kāi rì , rén wú zài shào nián 花有重開日,人無再少年huà kāi 化開huò rán kāi lǎng 豁然開朗jì wǎng kāi lái 繼往開來jiàn kāi 濺開jiàn qián yǎn kāi 見錢眼開jiē kāi 揭開jiě kāi 解開jīng chéng suǒ jiā , jīn shí wèi kāi 精誠所加,金石為開jīng chéng suǒ zhì , jīn shí wèi kāi 精誠所至,金石為開jīng jiǎn kāi zhī 精簡開支jù kāi 鋸開jūn fèi kāi zhī 軍費開支kāi bá 開拔kāi bài 開敗kāi bàn 開辦kāi bāo 開苞kāi běn 開本kāi bǐ 開筆kāi bì mù shì 開閉幕式kāi bù 開埠kāi bù 開步kāi cǎi 開採kāi chà 開衩kāi chǎng 開場kāi chǎng 開敞kāi chǎng bái 開場白kāi chàng 開暢kāi chē 開車kāi chē rén 開車人kāi chéng 開誠kāi chéng bù gōng 開誠佈公kāi chéng bù gōng 開誠布公kāi chéng xiāng jiàn 開誠相見kāi chū 開初kāi chú 開除kāi chú dǎng jí 開除黨籍kāi chú xué jí 開除學籍kāi chuán 開船kāi chuàng 開創kāi chuàng xìng 開創性kāi chūn 開春kāi dǎ 開打kāi dà yóu mén 開大油門kāi dān 開單kāi dāng kù 開襠褲kāi dāo 開刀kāi dǎo 開導kāi dào 開道kāi dào chē 開倒車kāi dēng 開燈kāi dì 開地kāi diàn 開店kāi diào 開弔kāi dòng 開凍kāi dòng 開動kāi duān 開端kāi ēn 開恩kāi fā 開發kāi fā guò chéng 開發過程kāi fā huán jìng 開發環境kāi fā qū 開發區kāi fā rén yuán 開發人員kāi fā shāng 開發商kāi fā yín háng 開發銀行kāi fā zhōu qī 開發周期kāi fā zhōu qī 開發週期kāi fá dān 開罰單kāi fàn 開飯kāi fāng 開方kāi fáng jiān 開房間kāi fàng 開放kāi fàng shì wǎng luò 開放式網絡kāi fàng shì xì tǒng 開放式系統kāi fàng xì tǒng 開放系統kāi fàng xì tǒng hù lián 開放系統互連kāi fàng xìng 開放性kāi fàng yuán dài mǎ 開放源代碼kāi fàng yuán mǎ 開放源碼kāi fàng yuán mǎ ruǎn jiàn 開放源碼軟件kāi fù 開赴kāi gǎn 開桿kāi gāo chā 開高叉kāi gé 開革kāi gōng 開工kāi gōng bù fàng jiàn 開弓不放箭kāi gōng méi yǒu huí tóu jiàn 開弓沒有回頭箭kāi guà 開掛kāi guān 開關kāi guāng 開光kāi guō 開鍋kāi guó 開國kāi guó gōng chén 開國功臣kāi guó yuán xūn 開國元勛kāi guó yuán xūn 開國元勳kāi hé 開河kāi hé qī 開河期kāi hēi diàn 開黑店kāi hóng pán 開紅盤kāi hòu mén 開後門kāi hú 開壺kāi hù 開戶kāi huā 開花kāi huā yī 開花衣kāi huà 開化kāi huái 開懷kāi huāng 開荒kāi huār 開花兒kāi huì 開會kāi huì qí dǎo 開會祈禱kāi hūn 開葷kāi huǒ 開伙kāi huǒ 開火kāi jī 開機kāi jí 開集kāi jì 開霽kāi jià 開價kāi jià 開架kāi jiān 開間kāi jiāng 開疆kāi jiǎng 開獎kāi jiǎng 開講kāi jiāo 開交kāi jiāo 開膠kāi jiě 開解kāi jiè 開戒kāi jīn 開襟kāi jīn 開金kāi jìn 開禁kāi jiǔ fèi 開酒費kāi jú 開局kāi juàn 開卷kāi juàn yǒu yì 開卷有益kāi jué 開掘kāi kè 開課kāi kěn 開墾kāi kǒu 開口kāi kǒu zi 開口子kāi kuài chē 開快車kāi kuàng 開曠kāi kuàng 開礦kāi kuò 開闊kāi lǎng 開朗kāi lí 開犁kāi lì 開例kāi lì 開立kāi lián 開鐮kāi liǎn 開臉kāi liè 開列kāi liè 開裂kāi liū 開溜kāi lǜ dēng 開綠燈kāi lú 開爐kāi lù 開路kāi lù xiān fēng 開路先鋒kāi luó 開鑼kāi luó hè dào 開鑼喝道kāi mài lā 開麥拉kāi mǎn 開滿kāi mén 開門kāi mén hóng 開門紅kāi mén jiàn shān 開門見山kāi mén pào 開門砲kāi mén yī dào 開門揖盜kāi méng 開蒙kāi míng 開明kāi míng jūn zhǔ 開明君主kāi mò 開皌kāi mù 開冪kāi mù 開幕kāi mù cí 開幕詞kāi mù diǎn lǐ 開幕典禮kāi mù shì 開幕式kāi pāi 開拍kāi pán 開盤kāi pán huì lǜ 開盤匯率kāi pào 開砲kāi pì 開闢kāi pì zhě 開闢者kāi piān 開篇kāi piào 開票kāi píng 開屏kāi píng fèi 開瓶費kāi píng qì 開瓶器kāi qǐ 開啟kāi qiāng 開槍kāi qiāng 開腔kāi qiào 開竅kāi qíng 開晴kāi qiú 開球kāi qū jiān 開區間kāi sài 開賽kāi sān cì fāng 開三次方kāi shān 開山kāi shān bí zǔ 開山鼻祖kāi shān dāo 開山刀kāi shān zǔ shī 開山祖師kāi shè 開設kāi shǐ 開始kāi shǐ bǐ sài 開始比賽kāi shǐ yǐ qián 開始以前kāi shì 開市kāi shì 開示kāi shì 開釋kāi shì mǐ 開士米kāi shuàn 開涮kāi shuǐ 開水kāi sī mǐ 開司米kāi suǒ 開鎖kāi tái 開臺kāi tái luó gǔ 開臺鑼鼓kāi táng 開堂kāi tiān bì dì 開天避地kāi tiān chuāng 開天窗kāi tiān pì dì 開天闢地kāi tíng 開庭kāi tong 開通kāi tóu 開頭kāi tuō 開脫kāi tuō zuì zé 開脫罪責kāi tuò 開拓kāi tuò xìng 開拓性kāi tuò zhě 開拓者kāi wā 開挖kāi wài 開外kāi wài guà 開外掛kāi wán xiào 開玩笑kāi wǎng 開往kāi wèi 開味kāi wèi 開胃kāi wèi cài 開胃菜kāi wèi jiǔ 開胃酒kāi wù 開悟kāi xì 開戲kāi xiān 開先kāi xiàn 開線kāi xiāo 開消kāi xiāo 開銷kāi xiǎo chāi 開小差kāi xiǎo huì 開小會kāi xiǎo zào 開小灶kāi xīn 開心kāi xīn guǒ 開心果kāi xīn yán 開心顏kāi xǔ 開許kāi xué 開學kāi yán 開筵kāi yán 開言kāi yán 開顏kāi yǎn 開演kāi yǎn 開眼kāi yǎn jiè 開眼界kāi yào 開藥kāi yè 開業kāi yè chē 開夜車kāi yè dà jí 開業大吉kāi yì 開議kāi yìn 開印kāi yìng 開映kāi yuán 開源kāi yuán jié liú 開源節流kāi yùn zhú 開運竹kāi záo 開鑿kāi zhāi 開齋kāi zhǎn 開展kāi zhàn 開戰kāi zhàn 開站kāi zhàn 開綻kāi zhāng 開張kāi zhàng 開仗kāi zhàng 開賬kāi zhēng 開徵kāi zhī 開支kāi zōng míng yì 開宗明義kāi zǒu 開走kāi zú mǎ lì 開足馬力kāi zuān 開鑽kāi zuì 開罪kàn kāi 看開lā kāi 拉開lā kāi jià shi 拉開架勢lā kāi xù mù 拉開序幕Lán kāi sī tè 蘭開斯特Lán kāi xià jùn 蘭開夏郡lè kāi huā 樂開花lí bu kāi 離不開lí kāi 離開lí kāi gù xiāng 離開故鄉lí kāi rén shì 離開人世liě kāi zuǐ xiào 咧開嘴笑liè kāi 裂開lìng kāi 另開Mǎ lā kāi bō 馬拉開波máo sè dùn kāi 茅塞頓開méi kāi yǎn xiào 眉開眼笑mén hù kāi fàng 門戶開放Mǐ kāi lán jī luó 米開蘭基羅Mǐ kāi lǎng jī luó 米開朗基羅miǎn kāi zūn kǒu 免開尊口míng luó kāi dào 鳴鑼開道mó de kāi 磨得開mò bù kāi 磨不開nǎ hú bù kāi tí nǎ hú 哪壺不開提哪壺Nán kāi 南開Nán kāi Dà xué 南開大學Nán kāi qū 南開區nǎo dài kāi huā 腦袋開花nǐng kāi 擰開nuó kāi 挪開pāo kāi 拋開pī kāi 劈開pí kāi ròu zhàn 皮開肉綻pǐ kāi 劈開piē kāi 撇開piē kāi bù tán 撇開不談pò kāi 破開qí kāi dé shèng 旗開得勝qì dòng kāi guān 氣動開關qì guǎn qiē kāi shù 氣管切開術qiāo kāi 敲開qiào kāi 撬開qíng dòu chū kāi 情竇初開ràng kāi 讓開ruǎn jiàn kāi fā 軟件開發ruǎn jiàn kāi fā rén yuán 軟件開發人員Ruò kāi shān mài 若開山脈sān qī kāi 三七開sān qī kāi dìng lùn 三七開定論sàn kāi 散開shǎn kāi 閃開shāo kāi 燒開shēn kāi 伸開shèng kāi 盛開shǒu cì gōng kāi zhāo gǔ 首次公開招股shū kāi 疏開shù shàng kāi huā 樹上開花shuǎi kāi 甩開shuǎi kāi bǎng zi 甩開膀子shuāng hòu qián bīng kāi jú 雙后前兵開局shuāng kāi 雙開sǐ zhū bù pà kāi shuǐ tàng 死豬不怕開水燙sōng kāi 鬆開tān kāi 攤開Tiān ān mén kāi le 天安門開了tiě shù kāi huā 鐵樹開花tóu kāi piào suǒ 投開票所tuī kāi 推開tuō kāi 脫開wā kāi 挖開wǎng kāi sān miàn 網開三面wǎng kāi yī miàn 網開一面wēi rǎo zhǎn kāi 微擾展開Wēn bù ěr dēng wǎng qiú gōng kāi sài 溫布爾登網球公開賽Wú ěr kāi xī 吾爾開希xǐ xiào yán kāi 喜笑顏開xiān kāi 掀開xiǎng bu kāi 想不開xiǎng de kāi 想得開xiǎng kāi 想開xiǎo kāi 小開xiào zhú yán kāi 笑逐顏開xīn xiōng kāi kuò 心胸開闊xìn kǒu kāi hé 信口開合xìn kǒu kāi hé 信口開河xiōng kuò qiē kāi shù 胸廓切開術xiū kǒu nán kāi 羞口難開xún kāi xīn 尋開心Yáng pǔ jīng jì kāi fā qū 洋浦經濟開發區yī bǎ yào shi kāi yī bǎ suǒ 一把鑰匙開一把鎖yī fū dāng guān , wàn fū mò kāi 一夫當關,萬夫莫開yí kāi 移開yì kāi guàn 易開罐yì xiǎng tiān kāi 異想天開zài kāi 再開zhái bu kāi 擇不開zhǎn kāi 展開zhǎn kāi tú 展開圖zhàn kāi 綻開zhāng kāi 張開zhào kāi 召開zhào kāi huì yì 召開會議zhēng kāi 睜開zhī kāi 支開zhōu zhuǎn bù kāi 周轉不開zhǔ kāi 煮開zǒng kāi guān 總開關zǒu kāi 走開zuǒ yòu kāi gōng 左右開弓