Có 2 kết quả:

Hóng ㄏㄨㄥˊhóng ㄏㄨㄥˊ
Âm Quan thoại: Hóng ㄏㄨㄥˊ, hóng ㄏㄨㄥˊ
Tổng nét: 12
Bộ: mén 門 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一ノフ丶
Thương Hiệt: ANKI (日弓大戈)
Unicode: U+958E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoành, hoằng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), オウ (ō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wang4

Tự hình 2

Dị thể 2

Bình luận 0

1/2

Hóng ㄏㄨㄥˊ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

surname Hong

hóng ㄏㄨㄥˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cổng xóm

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cổng xóm, cửa ngõ.
2. (Danh) Họ “Hoành”.
3. (Tính) Rộng rãi, khoan khoát. ◇Hoài Nam Tử : “Kì trí bất hoành giả, bất khả dữ luận chí” , (Tề tục ) Trí không rộng rãi, thì không cùng bàn luận cho tới cùng được.
4. (Tính) To lớn. ◇Hàn Phi Tử : “Hoành đại quảng bác, diệu viễn bất trắc” , (Nan ngôn ) To lớn rộng rãi, huyền nhiệm sâu xa khôn dò.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cổng xóm, cửa ngõ;
② To lớn, to tát, rộng rãi;
③ Cái hãm cửa;
④ [Hóng] (Họ) Hoằng.

Từ điển Trung-Anh

(1) big
(2) gate

Từ ghép 1