Có 1 kết quả:
xián ㄒㄧㄢˊ
Tổng nét: 12
Bộ: mén 門 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿵門木
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: AND (日弓木)
Unicode: U+9591
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm đạo - 飲醻 (Vũ Phạm Khải)
• Bá Nha tuyệt huyền đồ - 伯牙絕弦圖 (Trịnh Tư Tiếu)
• Du thành nam thập lục thủ - Tái thần - 遊城南十六首-赛神 (Hàn Dũ)
• Dữ Mộng Đắc cô tửu nhàn ẩm, thả ước hậu kỳ - 與夢得沽酒閑飲且約後期 (Bạch Cư Dị)
• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)
• Đề hồng diệp - 題紅葉 (Tuyên Tông cung nhân Hàn thị)
• Hiệu Thôi Quốc Phụ thể kỳ 1 - 效崔國輔體其一 (Hàn Ốc)
• Hoài cựu sơn - 懷舊山 (Thương Hạo tăng)
• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Lư Nhữ Bật)
• Tống Hà Nội án sát - 送河内按察 (Vũ Phạm Khải)
• Bá Nha tuyệt huyền đồ - 伯牙絕弦圖 (Trịnh Tư Tiếu)
• Du thành nam thập lục thủ - Tái thần - 遊城南十六首-赛神 (Hàn Dũ)
• Dữ Mộng Đắc cô tửu nhàn ẩm, thả ước hậu kỳ - 與夢得沽酒閑飲且約後期 (Bạch Cư Dị)
• Đào hoa hành - 桃花行 (Tào Tuyết Cần)
• Đề hồng diệp - 題紅葉 (Tuyên Tông cung nhân Hàn thị)
• Hiệu Thôi Quốc Phụ thể kỳ 1 - 效崔國輔體其一 (Hàn Ốc)
• Hoài cựu sơn - 懷舊山 (Thương Hạo tăng)
• Thiếp bạc mệnh - 妾薄命 (Lư Nhữ Bật)
• Tống Hà Nội án sát - 送河内按察 (Vũ Phạm Khải)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhàn hạ, rảnh rỗi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bao lơn, lan can.
2. (Danh) Chuồng nuôi ngựa. ◎Như: “mã nhàn” 馬閑 chuồng ngựa. ◇Chu Lễ 周禮: “Thiên tử thập hữu nhị nhàn, mã lục chủng” 天子十有二閑, 馬六種 (Hạ quan 夏官, Giáo nhân 校人) Thiên tử có mười hai chuồng ngựa, sáu giống ngựa.
3. (Danh) Chỉ phép tắc, quy phạm. ◇Luận Ngữ 論語: “Đại đức bất du nhàn, tiểu đức xuất nhập khả dã” 大德不踰閑, 小德出入可也 (Tử Trương 子張) Đức lớn không thể vượt quá phép tắc, (còn) tiểu tiết (tùy trường hợp) ra khỏi quy phạm cũng được.
4. (Động) Hạn chế, ngăn chận, chế ngự.
5. (Động) Quen thuộc, thông thạo. § Thông “nhàn” 嫻. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nhàn tiên thánh chi đạo” 閑先聖之道 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Thông hiểu đạo của tiên thánh.
6. § Thông “nhàn” 閒.
2. (Danh) Chuồng nuôi ngựa. ◎Như: “mã nhàn” 馬閑 chuồng ngựa. ◇Chu Lễ 周禮: “Thiên tử thập hữu nhị nhàn, mã lục chủng” 天子十有二閑, 馬六種 (Hạ quan 夏官, Giáo nhân 校人) Thiên tử có mười hai chuồng ngựa, sáu giống ngựa.
3. (Danh) Chỉ phép tắc, quy phạm. ◇Luận Ngữ 論語: “Đại đức bất du nhàn, tiểu đức xuất nhập khả dã” 大德不踰閑, 小德出入可也 (Tử Trương 子張) Đức lớn không thể vượt quá phép tắc, (còn) tiểu tiết (tùy trường hợp) ra khỏi quy phạm cũng được.
4. (Động) Hạn chế, ngăn chận, chế ngự.
5. (Động) Quen thuộc, thông thạo. § Thông “nhàn” 嫻. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nhàn tiên thánh chi đạo” 閑先聖之道 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Thông hiểu đạo của tiên thánh.
6. § Thông “nhàn” 閒.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhàn rỗi, rảnh rang, rỗi rãi (dùng như 閒): 我今天閑着沒事 Hôm nay tôi được rỗi; 閑散勞動力 Sức lao động nhàn rỗi;
② Để không (chưa dùng đến): 閑房 Buồng để không; 閑置設備 Thiết bị để không; 閑置資金 Vốn để không;
③ Không quan hệ đến việc chính.【閑談】 nhàn đàm [xiántán] Chuyện gẫu, chuyện phiếm, chuyện vãn, tán dóc, tán hươu tán vượn;
④ (văn) Bao lơn. Xem 間 [jian], [jiàn].
② Để không (chưa dùng đến): 閑房 Buồng để không; 閑置設備 Thiết bị để không; 閑置資金 Vốn để không;
③ Không quan hệ đến việc chính.【閑談】 nhàn đàm [xiántán] Chuyện gẫu, chuyện phiếm, chuyện vãn, tán dóc, tán hươu tán vượn;
④ (văn) Bao lơn. Xem 間 [jian], [jiàn].
Từ điển Trung-Anh
(1) to stay idle
(2) to be unoccupied
(3) not busy
(4) leisure
(5) enclosure
(2) to be unoccupied
(3) not busy
(4) leisure
(5) enclosure
Từ ghép 41
ān xián 安閑 • ān xián shū shì 安閑舒適 • ān xián suí yì 安閑隨意 • ān xián zì dé 安閑自得 • ān xián zì zai 安閑自在 • bāng xián 幫閑 • dōng xián 冬閑 • duǒ qīng xián 躲清閑 • fáng xián 防閑 • tōu xián 偷閑 • wú yè xián sǎn 無業閑散 • xián guàng 閑逛 • xián huā 閑花 • xián huà 閑話 • xián huà jiā cháng 閑話家常 • xián jìng 閑靜 • xián jū 閑居 • xián kǎn 閑侃 • xián liáo 閑聊 • xián liáo tiān 閑聊天 • xián rén 閑人 • xián rǒng 閑冗 • xián sǎn 閑散 • xián shì 閑事 • xián shì 閑適 • xián tán 閑談 • xián xiá 閑暇 • xián xīn 閑心 • xián yǎ 閑雅 • xián yán suì yǔ 閑言碎語 • xián yì 閑逸 • xián zá 閑雜 • xián zai 閑在 • xián zhāng 閑章 • xián zhí 閑職 • xián zuò 閑坐 • xīn ān shén xián 心安神閑 • xiū xián kù 休閑褲 • yōu xián 悠閑 • yóu shǒu hào xián 遊手好閑 • yǒu qián yǒu xián 有錢有閑