Có 3 kết quả:
jiān ㄐㄧㄢ • jiǎn ㄐㄧㄢˇ • jiàn ㄐㄧㄢˋ
Tổng nét: 12
Bộ: mén 門 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿵門日
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一丨フ一一
Thương Hiệt: ANA (日弓日)
Unicode: U+9593
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: gian, nhàn
Âm Nôm: dán, gian
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): あいだ (aida), ま (ma), あい (ai)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: gaan1, gaan3
Âm Nôm: dán, gian
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): あいだ (aida), ま (ma), あい (ai)
Âm Hàn: 간
Âm Quảng Đông: gaan1, gaan3
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bộ hoàng - 捕蝗 (Bạch Cư Dị)
• Du La Phù sơn nhất thủ thị nhi tử quá - 遊羅浮山一首示兒子過 (Tô Thức)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Hạ nhật mạn thành (Vũ quá đình kha trưởng lục âm) - 夏日漫成(雨過庭柯長綠陰) (Nguyễn Trãi)
• Khán Sơn thự sắc - 看山曙色 (Phạm Đình Hổ)
• Ngụ hứng phàm tứ thủ kỳ 4 - 寓興凡四首其四 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Thanh - 聲 (Thôi Đồ)
• Thất thập từ - 七十詞 (Đường Dần)
• Trung thu cảm sự - 中秋感事 (Nguyễn Phi Khanh)
• Yên tự vãn chung - 煙寺晚鍾 (Đặng Trần Côn)
• Du La Phù sơn nhất thủ thị nhi tử quá - 遊羅浮山一首示兒子過 (Tô Thức)
• Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Hạ nhật mạn thành (Vũ quá đình kha trưởng lục âm) - 夏日漫成(雨過庭柯長綠陰) (Nguyễn Trãi)
• Khán Sơn thự sắc - 看山曙色 (Phạm Đình Hổ)
• Ngụ hứng phàm tứ thủ kỳ 4 - 寓興凡四首其四 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Thanh - 聲 (Thôi Đồ)
• Thất thập từ - 七十詞 (Đường Dần)
• Trung thu cảm sự - 中秋感事 (Nguyễn Phi Khanh)
• Yên tự vãn chung - 煙寺晚鍾 (Đặng Trần Côn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
khoảng không gian
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian). ◎Như: “điền gian” 田間 ngoài ruộng, “lưỡng quốc chi gian” 兩國之間 giữa hai nước.
2. (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (thời gian). ◎Như: “vãn gian” 晚間 giữa ban đêm, “Minh Mệnh niên gian” 明命年間 giữa những năm niên hiệu Minh Mệnh.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho nhà cửa, phòng ốc. ◎Như: “nhất gian” 一間 một gian nhà hay một cái buồng.
4. (Danh) Lượng từ: lần, lượt (số động tác).
5. (Danh) Một thứ thước đo của nước Nhật Bản, dài sáu thước.
6. Một âm là “gián”. (Danh) Hé, kẽ hở, lỗ hỗng. ◎Như: “độc thư đắc gián” 讀書得間 đọc sách có chỗ hé có thể hiểu được.
7. (Danh) Sự khác biệt. ◎Như: “hữu gián” 有間 khác hẳn, không cùng giống nhau.
8. (Động) Xen lẫn. ◎Như: “sơ bất gián thân” 疏不間親 kẻ xa không xen lẫn với người thân được, “gián sắc” 間色 các sắc lẫn lộn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Dạ vũ tiễn xuân cửu, Tân xuy gián hoàng lương” 夜雨剪春韭, 新炊間黃粱 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm mưa cắt rau hẹ mùa xuân, Trong cơm mới thổi có lẫn kê vàng.
9. (Động) Chia rẽ. ◎Như: Dùng lời gièm pha làm cho hai bên ghét nhau, ngờ nhau gọi là “li gián” 離間, là “phản gián” 反間.
10. (Động) Dò thám. ◎Như: “gián điệp” 間諜 kẻ do thám quân tình, cũng gọi là “tế tác” 細作.
11. (Động) Cách khoảng, ngăn cách. ◎Như: “gián bích” 間壁 cách vách. ◇Hán Thư 漢書: “Gián tuế nhi hợp” 間歲而祫 Cách một năm tế hợp một lần.
12. (Động) Hơi bớt, đỡ hơn (nói về bệnh). ◎Như: “bệnh gián” 病間 bệnh hơi bớt.
13. (Động) Thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ. ◇Vương Kiến 王建: “Hữu ca hữu vũ gián tảo vi, Tạc nhật kiện ư kim nhật thì” 有歌有舞間早為, 昨日健於今日時 (Đoản ca hành 短歌行) Có ca có múa thừa dịp sớm mà làm trước đi, Ngày hôm qua khỏe mạnh hơn ngày hôm nay.
14. § Ghi chú: Cũng viết là 閒. Trừ ra âm đọc là “nhàn” 閒 nghĩa là “nhàn hạ” 閒暇, ngày nay dùng chữ 間 cho các âm đọc “gian” và “gián”.
2. (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (thời gian). ◎Như: “vãn gian” 晚間 giữa ban đêm, “Minh Mệnh niên gian” 明命年間 giữa những năm niên hiệu Minh Mệnh.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho nhà cửa, phòng ốc. ◎Như: “nhất gian” 一間 một gian nhà hay một cái buồng.
4. (Danh) Lượng từ: lần, lượt (số động tác).
5. (Danh) Một thứ thước đo của nước Nhật Bản, dài sáu thước.
6. Một âm là “gián”. (Danh) Hé, kẽ hở, lỗ hỗng. ◎Như: “độc thư đắc gián” 讀書得間 đọc sách có chỗ hé có thể hiểu được.
7. (Danh) Sự khác biệt. ◎Như: “hữu gián” 有間 khác hẳn, không cùng giống nhau.
8. (Động) Xen lẫn. ◎Như: “sơ bất gián thân” 疏不間親 kẻ xa không xen lẫn với người thân được, “gián sắc” 間色 các sắc lẫn lộn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Dạ vũ tiễn xuân cửu, Tân xuy gián hoàng lương” 夜雨剪春韭, 新炊間黃粱 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm mưa cắt rau hẹ mùa xuân, Trong cơm mới thổi có lẫn kê vàng.
9. (Động) Chia rẽ. ◎Như: Dùng lời gièm pha làm cho hai bên ghét nhau, ngờ nhau gọi là “li gián” 離間, là “phản gián” 反間.
10. (Động) Dò thám. ◎Như: “gián điệp” 間諜 kẻ do thám quân tình, cũng gọi là “tế tác” 細作.
11. (Động) Cách khoảng, ngăn cách. ◎Như: “gián bích” 間壁 cách vách. ◇Hán Thư 漢書: “Gián tuế nhi hợp” 間歲而祫 Cách một năm tế hợp một lần.
12. (Động) Hơi bớt, đỡ hơn (nói về bệnh). ◎Như: “bệnh gián” 病間 bệnh hơi bớt.
13. (Động) Thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ. ◇Vương Kiến 王建: “Hữu ca hữu vũ gián tảo vi, Tạc nhật kiện ư kim nhật thì” 有歌有舞間早為, 昨日健於今日時 (Đoản ca hành 短歌行) Có ca có múa thừa dịp sớm mà làm trước đi, Ngày hôm qua khỏe mạnh hơn ngày hôm nay.
14. § Ghi chú: Cũng viết là 閒. Trừ ra âm đọc là “nhàn” 閒 nghĩa là “nhàn hạ” 閒暇, ngày nay dùng chữ 間 cho các âm đọc “gian” và “gián”.
Từ điển Trung-Anh
(1) between
(2) among
(3) within a definite time or space
(4) room
(5) section of a room or lateral space between two pairs of pillars
(6) classifier for rooms
(2) among
(3) within a definite time or space
(4) room
(5) section of a room or lateral space between two pairs of pillars
(6) classifier for rooms
Từ ghép 208
ái shí jiān 挨時間 • àn shí jiān xiān hòu 按時間先後 • bàn gōng shí jiān 辦公時間 • bāo jiān 包間 • Běi jīng Shí jiān 北京時間 • bì qū jiān 閉區間 • biāo jiān 標間 • biāo zhǔn jiān 標準間 • bó zhòng zhī jiān 伯仲之間 • bù jīng yì jiān 不經意間 • bù shí rén jiān yān huǒ 不食人間煙火 • cān liàng kōng jiān 參量空間 • chá diǎn shí jiān 茶點時間 • chāo wéi kōng jiān 超維空間 • cháo jiān dài 潮間帶 • chē jiān 車間 • chén jiān 晨間 • chí xù shí jiān 持續時間 • chōu shí jiān 抽時間 • cǐ jiān 此間 • dǎ fā shí jiān 打發時間 • dān rén jiān 單人間 • dāng dì shí jiān 當地時間 • dì yī shí jiān 第一時間 • diàn zǐ kōng jiān 電子空間 • dōng bù shí jiān 東部時間 • duǎn shí jiān 短時間 • duì chèn kōng jiān 對稱空間 • fán jiān 凡間 • fǎn yīng shí jiān 反應時間 • fāng jiān 坊間 • fāng jiān chuán yán 坊間傳言 • fáng jiān 房間 • fǎng shè kōng jiān 仿射空間 • fǎng shè zǐ kōng jiān 仿射子空間 • fǔ yǎng zhī jiān 俯仰之間 • gāo wéi kōng jiān 高維空間 • gé jiān 隔間 • Gé lín ní zhì Biāo zhǔn shí jiān 格林尼治標準時間 • Gé lín wēi zhì Biāo zhǔn shí jiān 格林威治標準時間 • gōng zuò shí jiān 工作時間 • guǐ dào kōng jiān zhàn 軌道空間站 • guó jì mín jiān zǔ zhī 國際民間組織 • háng jiān 行間 • Hé jiān shì 河間市 • huā shí jiān 花時間 • jì dé qī jiān 既得期間 • jiān bù róng fà 間不容髮 • jiān chōng 間充 • jiān chōng zhì 間充質 • jiān chōng zhì gàn xì bāo 間充質幹細胞 • jiān jiē shuì 間接稅 • jiān jiē xuǎn jǔ 間接選舉 • jiān nǎo 間腦 • jiān pí liú 間皮瘤 • jiān zhì 間質 • jiān zòu 間奏 • jiǎn yā shí jiān biǎo 減壓時間表 • jié jiān 節間 • jiù qǐn shí jiān 就寢時間 • jū jiān 居間 • kāi fáng jiān 開房間 • kāi jiān 開間 • kāi qū jiān 開區間 • kè jiān 課間 • kè jiān cāo 課間操 • kōng fáng jiān 空房間 • kōng jiān 空間 • kōng jiān jú 空間局 • kōng jiān tàn cè 空間探測 • kōng jiān zhàn 空間站 • kōng qì huǎn chōng jiān 空氣緩衝間 • Lí màn kōng jiān 黎曼空間 • liǎng guó zhī jiān 兩國之間 • lóu tī jiān 樓梯間 • méi jiān 眉間 • méi jiān lún 眉間輪 • Měi dōng shí jiān 美東時間 • mín jiān 民間 • mín jiān chuán shuō 民間傳說 • mín jiān gù shi 民間故事 • mín jiān wǔ 民間舞 • mín jiān wǔ dǎo 民間舞蹈 • mín jiān xí sú 民間習俗 • mín jiān yì shù 民間藝術 • mín jiān yīn yuè 民間音樂 • mín jiān zǔ zhī 民間組織 • Míng jiān 名間 • Míng jiān xiāng 名間鄉 • mù jiān 幕間 • nián jiān 年間 • qī jiān 期間 • qí jiān 其間 • qǐ yè jiān wǎng lù 企業間網路 • qiē kōng jiān 切空間 • qīn mì wú jiān 親密無間 • qǐng kè jiān 頃刻間 • qū jiān 區間 • qū jiān chē 區間車 • qù qǔ zhī jiān 去取之間 • rén jiān 人間 • rén jiān dì yù 人間地獄 • Rén jiān Fó jiào 人間佛教 • rén jiān tiān táng 人間天堂 • Rén jiān Xǐ jù 人間喜劇 • rén jiān zhēng fā 人間蒸發 • rén shì jiān 人世間 • rèn zhí qī jiān 任職期間 • rì jiān 日間 • sān wéi kōng jiān 三維空間 • Sāng jiān Pú shàng 桑間濮上 • shà shí jiān 霎時間 • shàng bān shí jiān 上班時間 • shàng shēng kōng jiān 上升空間 • shàng xià bān shí jiān 上下班時間 • shí jiān 時間 • shí jiān biǎo 時間表 • shí jiān cè dìng xué 時間測定學 • shí jiān chuō 時間戳 • Shí jiān jiǎn shǐ 時間簡史 • shí jiān jìn chéng 時間進程 • shí jiān qū jiān 時間區間 • shí jiān shì bǎ shā zhū dāo 時間是把殺豬刀 • shí jiān xiàn 時間線 • shí jiān xù liè 時間序列 • shí jiān zhóu 時間軸 • shì jiān 世間 • shì jiān 適間 • shì kōng jiān xì tǒng 視空間系統 • shì yàn jiān 試驗間 • shì yī jiān 試衣間 • shǒu cì zhù shì shí jiān 首次注視時間 • shuāng rén jiān 雙人間 • shùn jiān 瞬間 • shùn jiān zhuǎn yí 瞬間轉移 • shùn xī zhī jiān 瞬息之間 • sì wéi kōng jiān 四維空間 • suí jī shí jiān 隨機時間 • tài píng jiān 太平間 • tán zhǐ yī huī jiān 彈指一揮間 • tán zhǐ zhī jiān 彈指之間 • tào jiān 套間 • tián jiān 田間 • tián jiān guǎn lǐ 田間管理 • tū rán jiān 突然間 • tuō yán shí jiān 拖延時間 • tuò pū kōng jiān 拓撲空間 • wài céng kōng jiān 外層空間 • wài jiān 外間 • wān qū kōng jiān 彎曲空間 • wǎn jiān 晚間 • wǎng luò kōng jiān 網絡空間 • wèi shēng jiān 衛生間 • wèi xíng kōng jiān 位形空間 • wú yì jiān 無意間 • xǐ dí jiān 洗滌間 • xǐ shǒu jiān 洗手間 • xǐ zǎo jiān 洗澡間 • xiāng jiān 鄉間 • xiǎng yìng shí jiān 響應時間 • xiàng kōng jiān 相空間 • xiāo mó shí jiān 消磨時間 • xìn lài qū jiān 信賴區間 • yǎ jiān 雅間 • yáng jiān 陽間 • yáng shì jiān 陽世間 • yāo jiān 腰間 • yāo zhuī jiān pán 腰椎間盤 • yāo zhuī jiān pán tū chū 腰椎間盤突出 • yāo zhuī jiān pán tū chū zhèng 腰椎間盤突出症 • yè jiān 夜間 • yī mào jiān 衣帽間 • yī shà jiān 一霎間 • yī shí jiān 一時間 • yī shùn jiān 一瞬間 • yī xiàn zhī jiān 一線之間 • yīn jiān 陰間 • yíng yè shí jiān 營業時間 • yòng cān shí jiān 用餐時間 • yǔ shí jiān sài pǎo 與時間賽跑 • yǔ yì kōng jiān 語義空間 • yuè dú shí jiān 閱讀時間 • zài rén guǐ dào kōng jiān zhàn 載人軌道空間站 • zài sù sòng qī jiān 在訴訟期間 • zài zhè qī jiān 在這期間 • zào jiān 灶間 • zhěn jiān 診間 • zhī jiān 之間 • zhì xìn qū jiān 置信區間 • zhōng jiān 中間 • zhōng jiān céng 中間層 • zhōng jiān jiàn 中間件 • zhōng jiān lù xiàn 中間路線 • zhōng jiān míng 中間名 • zhōng jiān pài 中間派 • zhōng jiān rén 中間人 • zhōng jiān shén jīng yuán 中間神經元 • zhōng jiān xiān wéi 中間纖維 • zhòng chuàng kōng jiān 眾創空間 • zhù gōng chē jiān 鑄工車間 • zhù liú shí jiān 駐留時間 • zhuā jǐn shí jiān 抓緊時間 • zhuī jiān pán 椎間盤 • zǐ kōng jiān 子空間 • zì lǐ háng jiān 字裡行間 • zuò biāo kōng jiān 座標空間 • zuò xī shí jiān 作息時間 • zuò xī shí jiān biǎo 作息時間表
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian). ◎Như: “điền gian” 田間 ngoài ruộng, “lưỡng quốc chi gian” 兩國之間 giữa hai nước.
2. (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (thời gian). ◎Như: “vãn gian” 晚間 giữa ban đêm, “Minh Mệnh niên gian” 明命年間 giữa những năm niên hiệu Minh Mệnh.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho nhà cửa, phòng ốc. ◎Như: “nhất gian” 一間 một gian nhà hay một cái buồng.
4. (Danh) Lượng từ: lần, lượt (số động tác).
5. (Danh) Một thứ thước đo của nước Nhật Bản, dài sáu thước.
6. Một âm là “gián”. (Danh) Hé, kẽ hở, lỗ hỗng. ◎Như: “độc thư đắc gián” 讀書得間 đọc sách có chỗ hé có thể hiểu được.
7. (Danh) Sự khác biệt. ◎Như: “hữu gián” 有間 khác hẳn, không cùng giống nhau.
8. (Động) Xen lẫn. ◎Như: “sơ bất gián thân” 疏不間親 kẻ xa không xen lẫn với người thân được, “gián sắc” 間色 các sắc lẫn lộn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Dạ vũ tiễn xuân cửu, Tân xuy gián hoàng lương” 夜雨剪春韭, 新炊間黃粱 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm mưa cắt rau hẹ mùa xuân, Trong cơm mới thổi có lẫn kê vàng.
9. (Động) Chia rẽ. ◎Như: Dùng lời gièm pha làm cho hai bên ghét nhau, ngờ nhau gọi là “li gián” 離間, là “phản gián” 反間.
10. (Động) Dò thám. ◎Như: “gián điệp” 間諜 kẻ do thám quân tình, cũng gọi là “tế tác” 細作.
11. (Động) Cách khoảng, ngăn cách. ◎Như: “gián bích” 間壁 cách vách. ◇Hán Thư 漢書: “Gián tuế nhi hợp” 間歲而祫 Cách một năm tế hợp một lần.
12. (Động) Hơi bớt, đỡ hơn (nói về bệnh). ◎Như: “bệnh gián” 病間 bệnh hơi bớt.
13. (Động) Thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ. ◇Vương Kiến 王建: “Hữu ca hữu vũ gián tảo vi, Tạc nhật kiện ư kim nhật thì” 有歌有舞間早為, 昨日健於今日時 (Đoản ca hành 短歌行) Có ca có múa thừa dịp sớm mà làm trước đi, Ngày hôm qua khỏe mạnh hơn ngày hôm nay.
14. § Ghi chú: Cũng viết là 閒. Trừ ra âm đọc là “nhàn” 閒 nghĩa là “nhàn hạ” 閒暇, ngày nay dùng chữ 間 cho các âm đọc “gian” và “gián”.
2. (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (thời gian). ◎Như: “vãn gian” 晚間 giữa ban đêm, “Minh Mệnh niên gian” 明命年間 giữa những năm niên hiệu Minh Mệnh.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho nhà cửa, phòng ốc. ◎Như: “nhất gian” 一間 một gian nhà hay một cái buồng.
4. (Danh) Lượng từ: lần, lượt (số động tác).
5. (Danh) Một thứ thước đo của nước Nhật Bản, dài sáu thước.
6. Một âm là “gián”. (Danh) Hé, kẽ hở, lỗ hỗng. ◎Như: “độc thư đắc gián” 讀書得間 đọc sách có chỗ hé có thể hiểu được.
7. (Danh) Sự khác biệt. ◎Như: “hữu gián” 有間 khác hẳn, không cùng giống nhau.
8. (Động) Xen lẫn. ◎Như: “sơ bất gián thân” 疏不間親 kẻ xa không xen lẫn với người thân được, “gián sắc” 間色 các sắc lẫn lộn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Dạ vũ tiễn xuân cửu, Tân xuy gián hoàng lương” 夜雨剪春韭, 新炊間黃粱 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm mưa cắt rau hẹ mùa xuân, Trong cơm mới thổi có lẫn kê vàng.
9. (Động) Chia rẽ. ◎Như: Dùng lời gièm pha làm cho hai bên ghét nhau, ngờ nhau gọi là “li gián” 離間, là “phản gián” 反間.
10. (Động) Dò thám. ◎Như: “gián điệp” 間諜 kẻ do thám quân tình, cũng gọi là “tế tác” 細作.
11. (Động) Cách khoảng, ngăn cách. ◎Như: “gián bích” 間壁 cách vách. ◇Hán Thư 漢書: “Gián tuế nhi hợp” 間歲而祫 Cách một năm tế hợp một lần.
12. (Động) Hơi bớt, đỡ hơn (nói về bệnh). ◎Như: “bệnh gián” 病間 bệnh hơi bớt.
13. (Động) Thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ. ◇Vương Kiến 王建: “Hữu ca hữu vũ gián tảo vi, Tạc nhật kiện ư kim nhật thì” 有歌有舞間早為, 昨日健於今日時 (Đoản ca hành 短歌行) Có ca có múa thừa dịp sớm mà làm trước đi, Ngày hôm qua khỏe mạnh hơn ngày hôm nay.
14. § Ghi chú: Cũng viết là 閒. Trừ ra âm đọc là “nhàn” 閒 nghĩa là “nhàn hạ” 閒暇, ngày nay dùng chữ 間 cho các âm đọc “gian” và “gián”.
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. kẽ hở, lỗ hổng
2. chia rẽ
2. chia rẽ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (không gian). ◎Như: “điền gian” 田間 ngoài ruộng, “lưỡng quốc chi gian” 兩國之間 giữa hai nước.
2. (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (thời gian). ◎Như: “vãn gian” 晚間 giữa ban đêm, “Minh Mệnh niên gian” 明命年間 giữa những năm niên hiệu Minh Mệnh.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho nhà cửa, phòng ốc. ◎Như: “nhất gian” 一間 một gian nhà hay một cái buồng.
4. (Danh) Lượng từ: lần, lượt (số động tác).
5. (Danh) Một thứ thước đo của nước Nhật Bản, dài sáu thước.
6. Một âm là “gián”. (Danh) Hé, kẽ hở, lỗ hỗng. ◎Như: “độc thư đắc gián” 讀書得間 đọc sách có chỗ hé có thể hiểu được.
7. (Danh) Sự khác biệt. ◎Như: “hữu gián” 有間 khác hẳn, không cùng giống nhau.
8. (Động) Xen lẫn. ◎Như: “sơ bất gián thân” 疏不間親 kẻ xa không xen lẫn với người thân được, “gián sắc” 間色 các sắc lẫn lộn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Dạ vũ tiễn xuân cửu, Tân xuy gián hoàng lương” 夜雨剪春韭, 新炊間黃粱 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm mưa cắt rau hẹ mùa xuân, Trong cơm mới thổi có lẫn kê vàng.
9. (Động) Chia rẽ. ◎Như: Dùng lời gièm pha làm cho hai bên ghét nhau, ngờ nhau gọi là “li gián” 離間, là “phản gián” 反間.
10. (Động) Dò thám. ◎Như: “gián điệp” 間諜 kẻ do thám quân tình, cũng gọi là “tế tác” 細作.
11. (Động) Cách khoảng, ngăn cách. ◎Như: “gián bích” 間壁 cách vách. ◇Hán Thư 漢書: “Gián tuế nhi hợp” 間歲而祫 Cách một năm tế hợp một lần.
12. (Động) Hơi bớt, đỡ hơn (nói về bệnh). ◎Như: “bệnh gián” 病間 bệnh hơi bớt.
13. (Động) Thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ. ◇Vương Kiến 王建: “Hữu ca hữu vũ gián tảo vi, Tạc nhật kiện ư kim nhật thì” 有歌有舞間早為, 昨日健於今日時 (Đoản ca hành 短歌行) Có ca có múa thừa dịp sớm mà làm trước đi, Ngày hôm qua khỏe mạnh hơn ngày hôm nay.
14. § Ghi chú: Cũng viết là 閒. Trừ ra âm đọc là “nhàn” 閒 nghĩa là “nhàn hạ” 閒暇, ngày nay dùng chữ 間 cho các âm đọc “gian” và “gián”.
2. (Danh) Khoảng, ở giữa, bên trong (thời gian). ◎Như: “vãn gian” 晚間 giữa ban đêm, “Minh Mệnh niên gian” 明命年間 giữa những năm niên hiệu Minh Mệnh.
3. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho nhà cửa, phòng ốc. ◎Như: “nhất gian” 一間 một gian nhà hay một cái buồng.
4. (Danh) Lượng từ: lần, lượt (số động tác).
5. (Danh) Một thứ thước đo của nước Nhật Bản, dài sáu thước.
6. Một âm là “gián”. (Danh) Hé, kẽ hở, lỗ hỗng. ◎Như: “độc thư đắc gián” 讀書得間 đọc sách có chỗ hé có thể hiểu được.
7. (Danh) Sự khác biệt. ◎Như: “hữu gián” 有間 khác hẳn, không cùng giống nhau.
8. (Động) Xen lẫn. ◎Như: “sơ bất gián thân” 疏不間親 kẻ xa không xen lẫn với người thân được, “gián sắc” 間色 các sắc lẫn lộn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Dạ vũ tiễn xuân cửu, Tân xuy gián hoàng lương” 夜雨剪春韭, 新炊間黃粱 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Đêm mưa cắt rau hẹ mùa xuân, Trong cơm mới thổi có lẫn kê vàng.
9. (Động) Chia rẽ. ◎Như: Dùng lời gièm pha làm cho hai bên ghét nhau, ngờ nhau gọi là “li gián” 離間, là “phản gián” 反間.
10. (Động) Dò thám. ◎Như: “gián điệp” 間諜 kẻ do thám quân tình, cũng gọi là “tế tác” 細作.
11. (Động) Cách khoảng, ngăn cách. ◎Như: “gián bích” 間壁 cách vách. ◇Hán Thư 漢書: “Gián tuế nhi hợp” 間歲而祫 Cách một năm tế hợp một lần.
12. (Động) Hơi bớt, đỡ hơn (nói về bệnh). ◎Như: “bệnh gián” 病間 bệnh hơi bớt.
13. (Động) Thừa dịp, lợi dụng, thừa cơ. ◇Vương Kiến 王建: “Hữu ca hữu vũ gián tảo vi, Tạc nhật kiện ư kim nhật thì” 有歌有舞間早為, 昨日健於今日時 (Đoản ca hành 短歌行) Có ca có múa thừa dịp sớm mà làm trước đi, Ngày hôm qua khỏe mạnh hơn ngày hôm nay.
14. § Ghi chú: Cũng viết là 閒. Trừ ra âm đọc là “nhàn” 閒 nghĩa là “nhàn hạ” 閒暇, ngày nay dùng chữ 間 cho các âm đọc “gian” và “gián”.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giữa, trong khoảng: 兩國之間 Giữa hai nước; 九點到十二點之間 Trong khoảng từ 9 đến 12 giờ;
② Đặt sau những danh từ chỉ nơi chốn, thời gian, số đông người: 田間 Ngoài đồng; 晚間 Ban đêm; 在人間 Trong cuộc đời;
③ Gian nhà: 裏間 Gian nhà trong;
④ (loại) Gian, buồng, cái, căn: 一間房 Một gian buồng; 這房屋有多少間浴室? Căn nhà này có mấy gian buồng tắm?; 一間臥室 Một buồng ngủ; 一間屋子 Một cái nhà; 三間門面 Ba gian hàng. Xem 間 [jián].
② Đặt sau những danh từ chỉ nơi chốn, thời gian, số đông người: 田間 Ngoài đồng; 晚間 Ban đêm; 在人間 Trong cuộc đời;
③ Gian nhà: 裏間 Gian nhà trong;
④ (loại) Gian, buồng, cái, căn: 一間房 Một gian buồng; 這房屋有多少間浴室? Căn nhà này có mấy gian buồng tắm?; 一間臥室 Một buồng ngủ; 一間屋子 Một cái nhà; 三間門面 Ba gian hàng. Xem 間 [jián].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Kẽ hở, lỗ hổng, khoảng cách giữa: 乘間 Thừa chỗ hổng, nhân lúc sơ hở; 讀書得間 Đọc sách có chỗ hé (có thể hiểu được);
② Cách quãng, khoảng cách giữa: 間周舉行會議 Họp cách tuần; 間隔 Khoảng cách ở giữa;
③ Li gián, tạo khoảng cách, phân cách, gây chia rẽ: 離間 Li gián; 反間計 Chống (âm mưu) li gián;
④ Tỉa, nhổ: 間苗 Tỉa cây con;
⑤ (văn) Xen vào giữa, xen lẫn: 疏不間親 Người sơ không xen lẫn với người chân được;
⑥ Ngăn ra, phân chia (một căn nhà...);
⑦ Thay đổi, thay thế;
⑧ Ngăn chặn;
⑨ (văn) (Bệnh) đỡ hơn, hơi bớt: 病間 Bệnh hơi bớt;
⑩ (văn) Thỉnh thoảng, thảng hoặc. 【間或】gián hoặc [jiànhuò] Hoạ hoằn, thỉnh thoảng, thảng hoặc: 間或有人來看看我 Hoạ hoằn (thỉnh thoảng) mới có người đến thăm; 大家聚精會神地聽着,間或有人笑一兩聲 Mọi người đều hết sức chú ý nghe, thỉnh thoảng có người cười khúc khích vài tiếng. Xem 間 [jian].
② Cách quãng, khoảng cách giữa: 間周舉行會議 Họp cách tuần; 間隔 Khoảng cách ở giữa;
③ Li gián, tạo khoảng cách, phân cách, gây chia rẽ: 離間 Li gián; 反間計 Chống (âm mưu) li gián;
④ Tỉa, nhổ: 間苗 Tỉa cây con;
⑤ (văn) Xen vào giữa, xen lẫn: 疏不間親 Người sơ không xen lẫn với người chân được;
⑥ Ngăn ra, phân chia (một căn nhà...);
⑦ Thay đổi, thay thế;
⑧ Ngăn chặn;
⑨ (văn) (Bệnh) đỡ hơn, hơi bớt: 病間 Bệnh hơi bớt;
⑩ (văn) Thỉnh thoảng, thảng hoặc. 【間或】gián hoặc [jiànhuò] Hoạ hoằn, thỉnh thoảng, thảng hoặc: 間或有人來看看我 Hoạ hoằn (thỉnh thoảng) mới có người đến thăm; 大家聚精會神地聽着,間或有人笑一兩聲 Mọi người đều hết sức chú ý nghe, thỉnh thoảng có người cười khúc khích vài tiếng. Xem 間 [jian].
Từ điển Trung-Anh
(1) gap
(2) to separate
(3) to thin out (seedlings)
(4) to sow discontent
(2) to separate
(3) to thin out (seedlings)
(4) to sow discontent
Từ ghép 32
fǎn jiàn 反間 • fǎn jiàn dié 反間諜 • fǎn jiàn jì 反間計 • jiàn bì 間壁 • jiàn dié 間諜 • jiàn dié huó dòng 間諜活動 • jiàn dié ruǎn jiàn 間諜軟件 • jiàn dié wǎng 間諜網 • jiàn dié zuì 間諜罪 • jiàn duàn 間斷 • jiàn gé 間隔 • jiàn gé hào 間隔號 • jiàn gé shè yǐng 間隔攝影 • jiàn huò 間或 • jiàn jiē 間接 • jiàn jiē bīn yǔ 間接賓語 • jiàn jiē zhèng jù 間接證據 • jiàn miáo 間苗 • jiàn xì 間隙 • jiàn xiē 間歇 • jiàn xiē xùn liàn 間歇訓練 • jiàn zuò 間作 • lèi jiàn jī 肋間肌 • lí jiàn 離間 • shǎo jiàn 少間 • tiǎo bō lí jiàn 挑撥離間 • wèi dá yī jiàn 未達一間 • wú jiàn 無間 • xiāng jiàn 相間 • yòng jiàn 用間 • zhōng jiān jiàn 中間件 • zhōng jiàn 中間