Có 3 kết quả:

Mǐn ㄇㄧㄣˇmín ㄇㄧㄣˊmǐn ㄇㄧㄣˇ
Âm Quan thoại: Mǐn ㄇㄧㄣˇ, mín ㄇㄧㄣˊ, mǐn ㄇㄧㄣˇ
Tổng nét: 12
Bộ: mén 門 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一丶一ノ丶
Thương Hiệt: ANYK (日弓卜大)
Unicode: U+9594
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: mẫn
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin), ミン (min)
Âm Nhật (kunyomi): あわ.れむ (awa.remu), うれ.える (ure.eru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: man5

Tự hình 3

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

Mǐn ㄇㄧㄣˇ

phồn thể

Từ điển Trung-Anh

surname Min

Từ ghép 2

mín ㄇㄧㄣˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thương xót. § Thông “mẫn” .
2. (Động) Lo lắng, ưu tâm. ◇Mạnh Tử : “Tống nhân hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả” (Công Tôn Sửu thượng ) Có người nước Tống lo cho cây lúa non của mình không lớn nên nhón cao nó lên.
3. (Danh) Điều lo lắng, ưu hoạn.
4. (Danh) Họ “Mẫn”. ◎Như: “Mẫn Tử Khiên” .

mǐn ㄇㄧㄣˇ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. lo lắng
2. ốm đau, chết chóc
3. gắng gỏi
4. họ Mẫn

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thương xót. § Thông “mẫn” .
2. (Động) Lo lắng, ưu tâm. ◇Mạnh Tử : “Tống nhân hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả” (Công Tôn Sửu thượng ) Có người nước Tống lo cho cây lúa non của mình không lớn nên nhón cao nó lên.
3. (Danh) Điều lo lắng, ưu hoạn.
4. (Danh) Họ “Mẫn”. ◎Như: “Mẫn Tử Khiên” .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lo lắng;
② Thương xót (như [mên], bộ );
③ (văn) Gắng gỏi;
④ [Mên] (Họ) Mẫn.

Từ điển Trung-Anh

old variant of |[min3]

Từ ghép 1