Có 1 kết quả:
bì ㄅㄧˋ
Âm Pinyin: bì ㄅㄧˋ
Tổng nét: 13
Bộ: mén 門 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門必
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一丶フ丶ノ丶
Thương Hiệt: ANPH (日弓心竹)
Unicode: U+959F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 13
Bộ: mén 門 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門必
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一丶フ丶ノ丶
Thương Hiệt: ANPH (日弓心竹)
Unicode: U+959F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bí
Âm Nôm: bí
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): と.じる (to.jiru)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei3
Âm Nôm: bí
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): と.じる (to.jiru)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei3
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi Chương lưu hậu Huệ Nghĩa tự, tiễn Gia Châu Thôi đô đốc phó châu - 陪章留後惠義寺餞嘉州崔都督赴州 (Đỗ Phủ)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 31 - Tống thu kỳ 2 - 菊秋百詠其三十一-送秋其二 (Phan Huy Ích)
• Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰 (Đỗ Phủ)
• Đông nhật Lạc thành bắc, yết Huyền Nguyên Hoàng Đế miếu - 冬日洛城北謁玄元皇帝廟 (Đỗ Phủ)
• Phúc chu kỳ 1 - 覆舟其一 (Đỗ Phủ)
• Quan phu tử miếu tán - 關夫子廟讚 (Nguyễn Nghiễm)
• Sơ thu dạ toạ tặng Ngô Vũ Lăng - 初秋夜坐贈吳武陵 (Liễu Tông Nguyên)
• Tái trì 2 - 載馳 2 (Khổng Tử)
• Vãn Bằng Trình tự Hải Thanh thiền sư - 挽鵬程寺海清禪師 (Phan Huy Ích)
• Chính khí ca - 正氣歌 (Văn Thiên Tường)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 31 - Tống thu kỳ 2 - 菊秋百詠其三十一-送秋其二 (Phan Huy Ích)
• Đề Hành Sơn huyện Văn Tuyên Vương miếu tân học đường, trình Lục tể - 題衡山縣文宣王廟新學堂呈陸宰 (Đỗ Phủ)
• Đông nhật Lạc thành bắc, yết Huyền Nguyên Hoàng Đế miếu - 冬日洛城北謁玄元皇帝廟 (Đỗ Phủ)
• Phúc chu kỳ 1 - 覆舟其一 (Đỗ Phủ)
• Quan phu tử miếu tán - 關夫子廟讚 (Nguyễn Nghiễm)
• Sơ thu dạ toạ tặng Ngô Vũ Lăng - 初秋夜坐贈吳武陵 (Liễu Tông Nguyên)
• Tái trì 2 - 載馳 2 (Khổng Tử)
• Vãn Bằng Trình tự Hải Thanh thiền sư - 挽鵬程寺海清禪師 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. giấu kín
2. đóng cửa
2. đóng cửa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đóng cửa.
2. (Động) Giấu kín. ◇Giang Yêm 江淹: “Xuân cung bí thử thanh đài sắc, Thu trướng hàm tư minh nguyệt quang” 春宮閟此青苔色, 秋帳含茲明月光 (Biệt phú 別賦) Cung xuân che lấp màu rêu xanh ấy, Màn thu ngậm kín ánh trăng sáng kia.
3. (Động) Ngừng, chấm dứt. ◇Thi Kinh 詩經: “Thị nhĩ bất tang, Ngã tư bất bí” 視爾不臧, 我思不閟 (Dung phong 鄘風, Tái trì 載馳) Xem ngươi chẳng cho ta là phải, Thì lòng lo nghĩ của ta không dứt được.
4. (Động) Chôn vùi.
5. (Động) Cách trở, đoạn tuyệt.
6. (Tính) Cẩn thận. ◇Thư Kinh 書經: “Thiên bí bí ngã thành công sở” 天閟毖我成功所 (Đại cáo 大誥) Trời bắt thận trọng là chỗ thành công của ta.
7. (Tính) Sâu xa, u thâm.
8. (Tính) Bí mật.
9. (Tính) (Đại tiện, tiểu tiện) không thông.
2. (Động) Giấu kín. ◇Giang Yêm 江淹: “Xuân cung bí thử thanh đài sắc, Thu trướng hàm tư minh nguyệt quang” 春宮閟此青苔色, 秋帳含茲明月光 (Biệt phú 別賦) Cung xuân che lấp màu rêu xanh ấy, Màn thu ngậm kín ánh trăng sáng kia.
3. (Động) Ngừng, chấm dứt. ◇Thi Kinh 詩經: “Thị nhĩ bất tang, Ngã tư bất bí” 視爾不臧, 我思不閟 (Dung phong 鄘風, Tái trì 載馳) Xem ngươi chẳng cho ta là phải, Thì lòng lo nghĩ của ta không dứt được.
4. (Động) Chôn vùi.
5. (Động) Cách trở, đoạn tuyệt.
6. (Tính) Cẩn thận. ◇Thư Kinh 書經: “Thiên bí bí ngã thành công sở” 天閟毖我成功所 (Đại cáo 大誥) Trời bắt thận trọng là chỗ thành công của ta.
7. (Tính) Sâu xa, u thâm.
8. (Tính) Bí mật.
9. (Tính) (Đại tiện, tiểu tiện) không thông.
Từ điển Thiều Chửu
① Giấu kín. Như bí cung 閟宮.
② Đóng cửa.
③ Cẩn thận.
④ Sâu xa.
② Đóng cửa.
③ Cẩn thận.
④ Sâu xa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Giấu kín;
② Đóng cửa;
③ Cẩn thận;
④ Sâu xa.
② Đóng cửa;
③ Cẩn thận;
④ Sâu xa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đóng cửa lại — Thận trọng.
Từ điển Trung-Anh
(1) hidden
(2) hide
(2) hide