Có 1 kết quả:
gé ㄍㄜˊ
Tổng nét: 14
Bộ: mén 門 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門各
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: ANHER (日弓竹水口)
Unicode: U+95A3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 3 - Tặng tả bộc xạ Trịnh quốc công Nghiêm công Vũ - 八哀詩其三-贈左僕射鄭國公嚴公武 (Đỗ Phủ)
• Dã lão - 野老 (Đỗ Phủ)
• Đệ thập cảnh - Thuận hải quy phàm - 第十景-順海歸帆 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đề Vũ nương miếu - 題武娘廟 (Ngô Thì Ức)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 04 - 下賀洲雜記其四 (Cao Bá Quát)
• Hoạ tả ty Trương viên ngoại tự Lạc sứ nhập kinh trung lộ tiên phó Trường An phùng lập xuân nhật tặng Vi thị ngự đẳng chư công - 和左司張員外自洛使入京中路先赴長安逢立春日贈韋侍御等諸公 (Tôn Địch)
• Ký hiệp biện học sĩ Hoàng Phong khế đài - 寄協辨學士黃峰契台 (Phan Huy Ích)
• La Phu diễm ca kỳ 2 - 羅敷艷歌其二 (Phùng Duyên Kỷ)
• Niệm viễn - 念遠 (Lý Thương Ẩn)
• Xuân giang - 春江 (Bạch Cư Dị)
• Dã lão - 野老 (Đỗ Phủ)
• Đệ thập cảnh - Thuận hải quy phàm - 第十景-順海歸帆 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Đề Vũ nương miếu - 題武娘廟 (Ngô Thì Ức)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 04 - 下賀洲雜記其四 (Cao Bá Quát)
• Hoạ tả ty Trương viên ngoại tự Lạc sứ nhập kinh trung lộ tiên phó Trường An phùng lập xuân nhật tặng Vi thị ngự đẳng chư công - 和左司張員外自洛使入京中路先赴長安逢立春日贈韋侍御等諸公 (Tôn Địch)
• Ký hiệp biện học sĩ Hoàng Phong khế đài - 寄協辨學士黃峰契台 (Phan Huy Ích)
• La Phu diễm ca kỳ 2 - 羅敷艷歌其二 (Phùng Duyên Kỷ)
• Niệm viễn - 念遠 (Lý Thương Ẩn)
• Xuân giang - 春江 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái lầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gác (kiến trúc nhiều tầng ngày xưa). ◇Đỗ Mục 杜牧: “Ngũ bộ nhất lâu, thập bộ nhất các” 五步一樓, 十步一閣 (A phòng cung phú 阿房宮賦) Năm bước lại một lầu, mười bước lại một gác.
2. (Danh) Lối đi giao thông giữa các lầu gác, thường ở trên cao.
3. (Danh) Riêng chỉ lầu chứa sách quốc lập ngày xưa. ◎Như: “Văn Uyên các” 文淵閣, “Thiên Lộc các” 天祿閣, “Văn Lan các” 文瀾閣.
4. (Danh) Nói tắt của “nội các” 內閣 cơ quan hành chánh trung ương bậc cao nhất. ◎Như: “các quỹ” 閣揆 tổng lí, thủ tướng (người cầm đầu nội các), “tổ các” 組閣 thành lập nội các.
5. (Danh) Phòng của phụ nữ ở. ◎Như: “khuê các” 閨閣 chỗ phụ nữ ở, “xuất các” 出閣: (1) công chúa đi lấy chồng, (2) xuất giá. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Thị niên đông, trị kì đường tỉ xuất các, dư hựu tùy mẫu vãng” 是年冬, 值其堂姊出閣, 余又隨母往 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Mùa đông năm đó, gặp dịp một người chị họ ngoại đi lấy chồng, tôi lại theo mẹ đến thăm.
6. (Danh) Họ “Các”.
7. (Động) § Thông “các” 擱.
2. (Danh) Lối đi giao thông giữa các lầu gác, thường ở trên cao.
3. (Danh) Riêng chỉ lầu chứa sách quốc lập ngày xưa. ◎Như: “Văn Uyên các” 文淵閣, “Thiên Lộc các” 天祿閣, “Văn Lan các” 文瀾閣.
4. (Danh) Nói tắt của “nội các” 內閣 cơ quan hành chánh trung ương bậc cao nhất. ◎Như: “các quỹ” 閣揆 tổng lí, thủ tướng (người cầm đầu nội các), “tổ các” 組閣 thành lập nội các.
5. (Danh) Phòng của phụ nữ ở. ◎Như: “khuê các” 閨閣 chỗ phụ nữ ở, “xuất các” 出閣: (1) công chúa đi lấy chồng, (2) xuất giá. ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Thị niên đông, trị kì đường tỉ xuất các, dư hựu tùy mẫu vãng” 是年冬, 值其堂姊出閣, 余又隨母往 (Khuê phòng kí lạc 閨房記樂) Mùa đông năm đó, gặp dịp một người chị họ ngoại đi lấy chồng, tôi lại theo mẹ đến thăm.
6. (Danh) Họ “Các”.
7. (Động) § Thông “các” 擱.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gác, lầu, nhà, phòng, khuê các;
② Nội các (nói tắt): 組閣 Lập nội các, tổ chức nội các; 閣臣Quan chức lớn trong nội các;
③ (văn) Cây chống cửa;
④ (văn) Ngăn.
② Nội các (nói tắt): 組閣 Lập nội các, tổ chức nội các; 閣臣Quan chức lớn trong nội các;
③ (văn) Cây chống cửa;
④ (văn) Ngăn.
Từ điển Trung-Anh
(1) pavilion (usu. two-storied)
(2) cabinet (politics)
(3) boudoir
(4) woman's chamber
(5) rack
(6) shelf
(2) cabinet (politics)
(3) boudoir
(4) woman's chamber
(5) rack
(6) shelf
Từ ghép 36
chū gé 出閣 • Fó xiāng gé 佛香閣 • gāo gé 高閣 • gé kuí 閣揆 • gé liáo 閣僚 • gé lóu 閣樓 • gé xià 閣下 • gé yì 閣議 • guī gé 閨閣 • Huáng zú nèi gé 皇族內閣 • Jiān gé Liè dǎo 尖閣列島 • Jiàn gé 劍閣 • Jiàn gé xiàn 劍閣縣 • Jīn gé sì 金閣寺 • kōng zhōng lóu gé 空中樓閣 • Kuí xīng gé 魁星閣 • lóu gé 樓閣 • lóu gé tǎ 樓閣塔 • nèi gé 內閣 • Nèi gé Zǒng lǐ Dà chén 內閣總理大臣 • nuǎn gé 暖閣 • Shí qú gé 石渠閣 • Shí qú gé yì 石渠閣議 • shù zhī gāo gé 束之高閣 • Tài lǔ gé 太魯閣 • Tài lǔ gé zú 太魯閣族 • tíng gé 亭閣 • tíng tái lóu gé 亭臺樓閣 • xiān shān qióng gé 仙山瓊閣 • Yǎ gé 雅閣 • Yín gé sì 銀閣寺 • yǐng zi nèi gé 影子內閣 • yún gé 芸閣 • zhàn gé 棧閣 • zhì zhū gāo gé 置諸高閣 • zǔ gé 組閣