Có 1 kết quả:
fá ㄈㄚˊ
Tổng nét: 14
Bộ: mén 門 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門伐
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一ノ丨一フノ丶
Thương Hiệt: ANOI (日弓人戈)
Unicode: U+95A5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Ký Phan Trọng Mưu - 寄潘仲謀 (Phan Đình Phùng)
• Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚 (Đỗ Phủ)
• Thanh bình nhạc - Tưởng Quế chiến tranh - 清平樂-蔣桂戰爭 (Mao Trạch Đông)
• Thư bút ngự tứ - 書筆御賜 (Lê Hiển Tông)
• Tranh - 筝 (Bạch Cư Dị)
• Hán tướng hành - 漢將行 (Thẩm Đức Tiềm)
• Ký Phan Trọng Mưu - 寄潘仲謀 (Phan Đình Phùng)
• Phụng tặng Lô ngũ trượng tham mưu Cư - 奉贈盧五丈參謀琚 (Đỗ Phủ)
• Thanh bình nhạc - Tưởng Quế chiến tranh - 清平樂-蔣桂戰爭 (Mao Trạch Đông)
• Thư bút ngự tứ - 書筆御賜 (Lê Hiển Tông)
• Tranh - 筝 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tờ ghi công trạng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Công trạng, công lao.
2. (Danh) Ngày xưa viết công trạng vào giấy hay tấm ván rồi nêu ra ngoài cửa, cửa bên trái gọi là “phiệt” 閥, cửa bên phải gọi là “duyệt” 閱.
3. (Danh) Mượn chỉ dòng họ, gia thế, địa vị. § Sách Sử Kí 史記 nói: Nêu rõ thứ bực gọi là “phiệt” 閥, tích số ngày lại gọi là “duyệt” 閱. Vì thế gọi các thế gia, cự thất là “phiệt duyệt” 閥閱 hay “thế phiệt” 世閥. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tọa thứ, cụ triển tông phiệt” 坐次, 具展宗閥 (Anh Ninh 嬰寧) Ngồi rồi nói rõ gốc tích dòng họ.
4. (Danh) Nhân vật, gia tộc hoặc tổ chức có quyền hành hay thế lực về một phương diện nào đó. ◎Như: “tài phiệt” 財閥, “quân phiệt” 軍閥.
5. (Danh) Van (tiếng Anh: valve). ◎Như: “thủy phiệt” 水閥 van nước.
2. (Danh) Ngày xưa viết công trạng vào giấy hay tấm ván rồi nêu ra ngoài cửa, cửa bên trái gọi là “phiệt” 閥, cửa bên phải gọi là “duyệt” 閱.
3. (Danh) Mượn chỉ dòng họ, gia thế, địa vị. § Sách Sử Kí 史記 nói: Nêu rõ thứ bực gọi là “phiệt” 閥, tích số ngày lại gọi là “duyệt” 閱. Vì thế gọi các thế gia, cự thất là “phiệt duyệt” 閥閱 hay “thế phiệt” 世閥. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tọa thứ, cụ triển tông phiệt” 坐次, 具展宗閥 (Anh Ninh 嬰寧) Ngồi rồi nói rõ gốc tích dòng họ.
4. (Danh) Nhân vật, gia tộc hoặc tổ chức có quyền hành hay thế lực về một phương diện nào đó. ◎Như: “tài phiệt” 財閥, “quân phiệt” 軍閥.
5. (Danh) Van (tiếng Anh: valve). ◎Như: “thủy phiệt” 水閥 van nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhân vật, gia đình hoặc nhóm, khối có thế lực, phiệt: 軍閥 Quân phiệt; 財閥 Tài phiệt. Xem 閱 nghĩa
⑥;
② (cơ) Van: 氣閥 Van hơi; 水閥 Van nước; 安全閥 Van an toàn;
③ (văn) Cửa bên trái, ngưỡng cửa;
④ (văn) Công lao.
⑥;
② (cơ) Van: 氣閥 Van hơi; 水閥 Van nước; 安全閥 Van an toàn;
③ (văn) Cửa bên trái, ngưỡng cửa;
④ (văn) Công lao.
Từ điển Trung-Anh
(1) powerful individual, family or group
(2) clique
(3) (loanword) valve
(2) clique
(3) (loanword) valve
Từ ghép 18