Có 1 kết quả:
guī ㄍㄨㄟ
Tổng nét: 14
Bộ: mén 門 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿵門圭
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一丨一一丨一
Thương Hiệt: ANGG (日弓土土)
Unicode: U+95A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khuê
Âm Nôm: khuê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): ねや (neya)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: gwai1
Âm Nôm: khuê
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): ねや (neya)
Âm Hàn: 규
Âm Quảng Đông: gwai1
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Mục Túc phong ký gia nhân - 題苜蓿峰寄家人 (Sầm Tham)
• Điểm giáng thần kỳ 1 - Khuê tứ - 點絳脣其一-閨思 (Lý Thanh Chiếu)
• Đinh Sửu hạ ngũ nguyệt nhị thập vãn giai Hồ Trai Phạm tiên sinh vãng Quảng Trị phỏng Phan Kính Chỉ thi hữu tịch trung tức sự - 丁丑夏五月二十晚偕胡齋范先生往廣治訪潘敬止詩友席中即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoài tưởng - 懷想 (Đặng Trần Côn)
• Khốc Hoa Khương nhất bách thủ kỳ 034 - 哭華姜一百首其三十四 (Khuất Đại Quân)
• Tái bắc ký nội - 塞北寄內 (Thôi Dung)
• Tân Yên vãn vọng - 新安晚望 (Thái Thuận)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tịch dương - 夕陽 (Lâm Hồng)
• Trưng binh gia quyến - 徵兵家眷 (Hồ Chí Minh)
• Điểm giáng thần kỳ 1 - Khuê tứ - 點絳脣其一-閨思 (Lý Thanh Chiếu)
• Đinh Sửu hạ ngũ nguyệt nhị thập vãn giai Hồ Trai Phạm tiên sinh vãng Quảng Trị phỏng Phan Kính Chỉ thi hữu tịch trung tức sự - 丁丑夏五月二十晚偕胡齋范先生往廣治訪潘敬止詩友席中即事 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoài tưởng - 懷想 (Đặng Trần Côn)
• Khốc Hoa Khương nhất bách thủ kỳ 034 - 哭華姜一百首其三十四 (Khuất Đại Quân)
• Tái bắc ký nội - 塞北寄內 (Thôi Dung)
• Tân Yên vãn vọng - 新安晚望 (Thái Thuận)
• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Tịch dương - 夕陽 (Lâm Hồng)
• Trưng binh gia quyến - 徵兵家眷 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cửa tò vò (cửa trên tròn dưới vuông)
2. khuê phòng (chỗ con gái ở)
2. khuê phòng (chỗ con gái ở)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa nhỏ, trên tròn dưới vuông. ◇Tuân Tử 荀子: “Phủ nhi xuất thành môn, dĩ vi tiểu chi khuê dã, tửu loạn kì thần dã” 俯而出城門, 以為小之閨也, 酒亂其神也 (Giải tế 解蔽) Cúi đầu ra cổng thành, lấy đó làm cửa tò vò, rượu làm rối loạn tinh thần vậy.
2. (Danh) Cửa nhỏ trong cung. ◎Như: “kim khuê” 金閨 cửa trong ấy là chỗ các thị thần ở.
3. (Danh) Nhà trong, chỗ phụ nữ ở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp tại thâm khuê, văn tướng quân chi danh” 妾在深閨, 聞將軍之名 (Đệ bát hồi) Thiếp ở chốn phòng the, được nghe tiếng tướng quân.
4. (Tính) Thuộc về phụ nữ. ◎Như: “khuê phòng” 閨房 phòng the, phòng của phụ nữ ở, “khuê hữu” 閨友 bạn bè của đàn bà con gái. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tắc tri tác giả bổn ý nguyên vi kí thuật đương nhật khuê hữu khuê tình, tịnh phi oán thế mạ thì chi thư hĩ” 則知作者本意原為記述當日閨友閨情, 並非怨世罵時之書矣 (Đệ nhất hồi) Hẳn biết bổn ý của tác giả vốn là ghi chép những chuyện bạn bè, tình tứ trong khuê các buổi đó, chứ quyết không phải là sách oán ghét chửi bới thời thế vậy.
2. (Danh) Cửa nhỏ trong cung. ◎Như: “kim khuê” 金閨 cửa trong ấy là chỗ các thị thần ở.
3. (Danh) Nhà trong, chỗ phụ nữ ở. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Thiếp tại thâm khuê, văn tướng quân chi danh” 妾在深閨, 聞將軍之名 (Đệ bát hồi) Thiếp ở chốn phòng the, được nghe tiếng tướng quân.
4. (Tính) Thuộc về phụ nữ. ◎Như: “khuê phòng” 閨房 phòng the, phòng của phụ nữ ở, “khuê hữu” 閨友 bạn bè của đàn bà con gái. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tắc tri tác giả bổn ý nguyên vi kí thuật đương nhật khuê hữu khuê tình, tịnh phi oán thế mạ thì chi thư hĩ” 則知作者本意原為記述當日閨友閨情, 並非怨世罵時之書矣 (Đệ nhất hồi) Hẳn biết bổn ý của tác giả vốn là ghi chép những chuyện bạn bè, tình tứ trong khuê các buổi đó, chứ quyết không phải là sách oán ghét chửi bới thời thế vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhà trong;
② Khuê phòng, phòng khuê;
③ (văn) Cửa nhỏ (trên tròn dưới vuông): 蓽門閨竇 Cửa phên cửa lỗ (Tả truyện) (ý nói chỗ người nghèo hèn ở);
④ (văn) Cửa nách trong cung, cửa tò vò.
② Khuê phòng, phòng khuê;
③ (văn) Cửa nhỏ (trên tròn dưới vuông): 蓽門閨竇 Cửa phên cửa lỗ (Tả truyện) (ý nói chỗ người nghèo hèn ở);
④ (văn) Cửa nách trong cung, cửa tò vò.
Từ điển Trung-Anh
(1) small arched door
(2) boudoir
(3) lady's chamber
(4) by ext. women
(2) boudoir
(3) lady's chamber
(4) by ext. women
Từ ghép 17