Có 1 kết quả:
yuè ㄩㄝˋ
Tổng nét: 15
Bộ: mén 門 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門兌
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一ノ丶丨フ一ノフ
Thương Hiệt: ANCRU (日弓金口山)
Unicode: U+95B1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cổ Yêu sơn - 鼓腰山 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Du Lạn Kha sơn - 遊爛柯山 (Vũ Lãm)
• Du Lục Vân động - 遊綠雲洞 (Ngô Thì Sĩ)
• Hoa Nhị phu nhân cố trạch kỳ 1 - 花蕊夫人故宅其一 (Uông Nguyên Lượng)
• Lậu thất minh - 陋室銘 (Lưu Vũ Tích)
• Ngự chế tao ngộ thi - 御製遭遇詩 (Lê Thái Tông)
• Quá vương phủ hữu cảm - 過王府有感 (Phan Huy Thực)
• Quy thứ Hán Trung cảnh thượng - 歸次漢中境上 (Lục Du)
• Tần Châu tạp thi kỳ 09 - 秦州雜詩其九 (Đỗ Phủ)
• Tự thuật - 自述 (Ninh Tốn)
• Du Lạn Kha sơn - 遊爛柯山 (Vũ Lãm)
• Du Lục Vân động - 遊綠雲洞 (Ngô Thì Sĩ)
• Hoa Nhị phu nhân cố trạch kỳ 1 - 花蕊夫人故宅其一 (Uông Nguyên Lượng)
• Lậu thất minh - 陋室銘 (Lưu Vũ Tích)
• Ngự chế tao ngộ thi - 御製遭遇詩 (Lê Thái Tông)
• Quá vương phủ hữu cảm - 過王府有感 (Phan Huy Thực)
• Quy thứ Hán Trung cảnh thượng - 歸次漢中境上 (Lục Du)
• Tần Châu tạp thi kỳ 09 - 秦州雜詩其九 (Đỗ Phủ)
• Tự thuật - 自述 (Ninh Tốn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xem xét
2. từng trải
3. tờ ghi công trạng
2. từng trải
3. tờ ghi công trạng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xem xét, kiểm nghiệm, thị sát. ◎Như: “duyệt binh” 閱兵 xem xét binh lính tập luyện, “duyệt quyển” 閱卷 xem xét quyển bài.
2. (Động) Từng trải, trải qua, kinh qua. ◎Như: “duyệt nhân đa hĩ” 閱人多矣 từng trải về con người nhiều rồi. ◇Sử Kí 史記: “Duyệt thiên hạ chi nghĩa lí đa hĩ” 閱天下之義理多矣 (Hiếu Văn bổn kỉ 孝文本紀) Trải qua nghĩa lí trong thiên hạ nhiều rồi.
3. (Động) Đọc, xem. ◎Như: “duyệt báo” 閱報 xem báo, “duyệt thư” 閱書 đọc sách.
4. (Động) Dung dưỡng. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã cung bất duyệt, Hoàng tuất ngã hậu?” 我躬不閱, 遑恤我後 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) Thân ta đây không được dung dưỡng, Thì sao mà còn thương xót đến những nỗi sau này của ta?
5. (Động) Bẩm thụ. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Tự cổ cập kim, kì danh bất khứ, dĩ duyệt chúng phủ” 自古及今, 其名不去, 以閱眾甫 (Chương 21) Từ xưa tới nay, tên đó không mất, (đạo) bẩm thụ muôn vật mà sinh ra.
6. (Động) Tóm, gom lại.
7. (Danh) § Xem “phiệt duyệt” 閥閱.
2. (Động) Từng trải, trải qua, kinh qua. ◎Như: “duyệt nhân đa hĩ” 閱人多矣 từng trải về con người nhiều rồi. ◇Sử Kí 史記: “Duyệt thiên hạ chi nghĩa lí đa hĩ” 閱天下之義理多矣 (Hiếu Văn bổn kỉ 孝文本紀) Trải qua nghĩa lí trong thiên hạ nhiều rồi.
3. (Động) Đọc, xem. ◎Như: “duyệt báo” 閱報 xem báo, “duyệt thư” 閱書 đọc sách.
4. (Động) Dung dưỡng. ◇Thi Kinh 詩經: “Ngã cung bất duyệt, Hoàng tuất ngã hậu?” 我躬不閱, 遑恤我後 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) Thân ta đây không được dung dưỡng, Thì sao mà còn thương xót đến những nỗi sau này của ta?
5. (Động) Bẩm thụ. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Tự cổ cập kim, kì danh bất khứ, dĩ duyệt chúng phủ” 自古及今, 其名不去, 以閱眾甫 (Chương 21) Từ xưa tới nay, tên đó không mất, (đạo) bẩm thụ muôn vật mà sinh ra.
6. (Động) Tóm, gom lại.
7. (Danh) § Xem “phiệt duyệt” 閥閱.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đọc, xem, duyệt: 閱報室 Phòng đọc báo; 翻閱文件 Duyệt văn kiện;
② Xem xét, duyệt, kiểm điểm: 閱兵 Duyệt binh;
③ Kinh qua, từng trải: 閱歷 Lịch duyệt; 試行已閱三月 Đợt làm thử đã qua ba tháng; 閱人多矣 Từng trải về con người nhiều rồi;
④ (văn) Tập hợp lại;
⑤ (văn) Vẻ ngoài, bề ngoài;
⑥【閥閱】 phiệt duyệt [fáyuè] (văn) Thế gia (dòng dõi có thế lực) ;
⑦ (văn) Bẩm thụ.
② Xem xét, duyệt, kiểm điểm: 閱兵 Duyệt binh;
③ Kinh qua, từng trải: 閱歷 Lịch duyệt; 試行已閱三月 Đợt làm thử đã qua ba tháng; 閱人多矣 Từng trải về con người nhiều rồi;
④ (văn) Tập hợp lại;
⑤ (văn) Vẻ ngoài, bề ngoài;
⑥【閥閱】 phiệt duyệt [fáyuè] (văn) Thế gia (dòng dõi có thế lực) ;
⑦ (văn) Bẩm thụ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to inspect
(2) to review
(3) to read
(4) to peruse
(5) to go through
(6) to experience
(2) to review
(3) to read
(4) to peruse
(5) to go through
(6) to experience
Từ ghép 31
cān yuè 參閱 • chá yuè 查閱 • chuán yuè 傳閱 • diǎn yuè lǜ 點閱率 • diào yuè 調閱 • dìng yuè 定閱 • dìng yuè 訂閱 • fān yuè 翻閱 • jiǎn yuè 檢閱 • jiào yuè 校閱 • jiè yuè 借閱 • jù hé zī xùn dìng yuè 聚合資訊訂閱 • pī yuè 批閱 • pī yuè 披閱 • píng yuè 評閱 • shěn yuè 審閱 • yuè bīng 閱兵 • yuè bīng shì 閱兵式 • yuè dú 閱讀 • yuè dú guǎng dù 閱讀廣度 • yuè dú lǐ jiě 閱讀理解 • yuè dú qì 閱讀器 • yuè dú shí jiān 閱讀時間 • yuè dú zhàng ài 閱讀障礙 • yuè dú zhuāng zhì 閱讀裝置 • yuè juàn 閱卷 • yuè lǎn 閱覽 • yuè lǎn shì 閱覽室 • yuè lì 閱歷 • yuè shì 閱世 • yuè tīng rén 閱聽人