Có 1 kết quả:

yān ㄧㄢ
Âm Quan thoại: yān ㄧㄢ
Tổng nét: 16
Bộ: mén 門 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一ノ丶丨フ一一フ
Thương Hiệt: ANKLU (日弓大中山)
Unicode: U+95B9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: yêm
Âm Nôm: yêm
Âm Nhật (onyomi): エン (en), アン (an)
Âm Nhật (kunyomi): おお.う (ō.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jim1

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

yān ㄧㄢ

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoạn, thiến

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Người bị thiến. Thời xưa thường chỉ hoạn quan. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Quốc gia bất hạnh, yêm quan lộng quyền, dĩ trí vạn dân đồ thán” , , (Đệ tam hồi) Nước nhà không may, bị bọn hoạn quan lộng quyền, đến nỗi muôn dân lầm than.
2. (Động) Thiến, hoạn. ◎Như: “yêm kê” gà thiến.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thiến, hoạn: Thiến lợn; Gà thiến;
② (văn) Hoạn quan, thái giám;
③ (văn) Khí dương thịnh.

Từ điển Trung-Anh

(1) to castrate
(2) a castrate
(3) neuter

Từ ghép 4