Có 4 kết quả:
Yán ㄧㄢˊ • yán ㄧㄢˊ • yǎn ㄧㄢˇ • yàn ㄧㄢˋ
Tổng nét: 16
Bộ: mén 門 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門臽
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一ノフノ丨一フ一一
Thương Hiệt: ANNHX (日弓弓竹重)
Unicode: U+95BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Chi Thăng Bình ký đồng song chư hữu - 之升平寄同窗諸友 (Trần Bích San)
• Độ Như Thiết thuỷ - 渡如鐵水 (Ngô Thì Nhậm)
• Hạ nhật phỏng biểu huynh Đặng thai quy tác - 夏日訪表兄鄧台歸作 (Nguyễn Khuyến)
• Nhật một chúc hương - 日没祝香 (Trần Thái Tông)
• Quá Tương Đàm kinh Bao Da miếu đề - 過湘潭經包耶廟題 (Đinh Nho Hoàn)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 4 - 夔州歌十絕句其四 (Đỗ Phủ)
• Thanh Ba chu hành trung đồ - 青波舟行中途 (Trần Đình Túc)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vô đề (Đô ngôn niệm Phật thị ngu phu) - 無題(都言念佛是愚夫) (Thực Hiền)
• Yết Tiên Chủ miếu - 謁先主廟 (Đỗ Phủ)
• Độ Như Thiết thuỷ - 渡如鐵水 (Ngô Thì Nhậm)
• Hạ nhật phỏng biểu huynh Đặng thai quy tác - 夏日訪表兄鄧台歸作 (Nguyễn Khuyến)
• Nhật một chúc hương - 日没祝香 (Trần Thái Tông)
• Quá Tương Đàm kinh Bao Da miếu đề - 過湘潭經包耶廟題 (Đinh Nho Hoàn)
• Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 4 - 夔州歌十絕句其四 (Đỗ Phủ)
• Thanh Ba chu hành trung đồ - 青波舟行中途 (Trần Đình Túc)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Vô đề (Đô ngôn niệm Phật thị ngu phu) - 無題(都言念佛是愚夫) (Thực Hiền)
• Yết Tiên Chủ miếu - 謁先主廟 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) Yama
(2) gate of village
(3) surname Yan
(2) gate of village
(3) surname Yan
Từ ghép 11
phồn thể
Từ điển phổ thông
âm phủ, địa ngục
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổng làng. ◇Sử Kí 史記: “Thủ lư diêm giả thực lương nhục” 守閭閻者食粱肉 (Bình chuẩn thư 平準書) Người giữ cổng làng được ăn cơm thịt (món ngon).
2. (Danh) Ngõ trong làng. ◇Tuân Tử 荀子: “Tuy ẩn ư cùng diêm lậu ốc, nhân mạc bất quý chi” 雖隱於窮閻漏屋, 人莫不貴之 (Nho hiệu 儒效) Dù ẩn mình nơi ngõ hẻm chỗ nhà quê mùa, không ai là không quý trọng.
3. (Danh) Họ “Diêm”.
4. (Danh) § Xem: “diêm vương” 閻王, “diêm la” 閻羅.
2. (Danh) Ngõ trong làng. ◇Tuân Tử 荀子: “Tuy ẩn ư cùng diêm lậu ốc, nhân mạc bất quý chi” 雖隱於窮閻漏屋, 人莫不貴之 (Nho hiệu 儒效) Dù ẩn mình nơi ngõ hẻm chỗ nhà quê mùa, không ai là không quý trọng.
3. (Danh) Họ “Diêm”.
4. (Danh) § Xem: “diêm vương” 閻王, “diêm la” 閻羅.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Cửa ngõ, cổng làng;
② [Yán] (Họ) Diêm.
② [Yán] (Họ) Diêm.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổng làng. ◇Sử Kí 史記: “Thủ lư diêm giả thực lương nhục” 守閭閻者食粱肉 (Bình chuẩn thư 平準書) Người giữ cổng làng được ăn cơm thịt (món ngon).
2. (Danh) Ngõ trong làng. ◇Tuân Tử 荀子: “Tuy ẩn ư cùng diêm lậu ốc, nhân mạc bất quý chi” 雖隱於窮閻漏屋, 人莫不貴之 (Nho hiệu 儒效) Dù ẩn mình nơi ngõ hẻm chỗ nhà quê mùa, không ai là không quý trọng.
3. (Danh) Họ “Diêm”.
4. (Danh) § Xem: “diêm vương” 閻王, “diêm la” 閻羅.
2. (Danh) Ngõ trong làng. ◇Tuân Tử 荀子: “Tuy ẩn ư cùng diêm lậu ốc, nhân mạc bất quý chi” 雖隱於窮閻漏屋, 人莫不貴之 (Nho hiệu 儒效) Dù ẩn mình nơi ngõ hẻm chỗ nhà quê mùa, không ai là không quý trọng.
3. (Danh) Họ “Diêm”.
4. (Danh) § Xem: “diêm vương” 閻王, “diêm la” 閻羅.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổng làng. ◇Sử Kí 史記: “Thủ lư diêm giả thực lương nhục” 守閭閻者食粱肉 (Bình chuẩn thư 平準書) Người giữ cổng làng được ăn cơm thịt (món ngon).
2. (Danh) Ngõ trong làng. ◇Tuân Tử 荀子: “Tuy ẩn ư cùng diêm lậu ốc, nhân mạc bất quý chi” 雖隱於窮閻漏屋, 人莫不貴之 (Nho hiệu 儒效) Dù ẩn mình nơi ngõ hẻm chỗ nhà quê mùa, không ai là không quý trọng.
3. (Danh) Họ “Diêm”.
4. (Danh) § Xem: “diêm vương” 閻王, “diêm la” 閻羅.
2. (Danh) Ngõ trong làng. ◇Tuân Tử 荀子: “Tuy ẩn ư cùng diêm lậu ốc, nhân mạc bất quý chi” 雖隱於窮閻漏屋, 人莫不貴之 (Nho hiệu 儒效) Dù ẩn mình nơi ngõ hẻm chỗ nhà quê mùa, không ai là không quý trọng.
3. (Danh) Họ “Diêm”.
4. (Danh) § Xem: “diêm vương” 閻王, “diêm la” 閻羅.