Có 1 kết quả:
hūn ㄏㄨㄣ
Âm Pinyin: hūn ㄏㄨㄣ
Tổng nét: 16
Bộ: mén 門 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門昏
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一ノフ一フ丨フ一一
Thương Hiệt: ANHPA (日弓竹心日)
Unicode: U+95BD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 16
Bộ: mén 門 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門昏
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一ノフ一フ丨フ一一
Thương Hiệt: ANHPA (日弓竹心日)
Unicode: U+95BD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hôn
Âm Nôm: hôn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): もんばん (mon ban)
Âm Hàn: 혼
Âm Quảng Đông: fan1
Âm Nôm: hôn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): もんばん (mon ban)
Âm Hàn: 혼
Âm Quảng Đông: fan1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Hồi tưởng độ Nhị hà nhật, nhân tác - 迴想渡珥河日因作 (Đinh Nho Hoàn)
• Kỷ Sửu thướng thư bất đạt xuất đô - 己丑上書不達出都 (Khang Hữu Vi)
• Ly tao - 離騷 (Lục Quy Mông)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phụng đặc uỷ bắc hành ban bố chiếu lệnh, đồ gian kỷ sự - 奉特委北行頒布詔令,途間紀事 (Phan Huy Ích)
• Phụng lưu tặng tập hiền viện Thôi, Vu nhị học sĩ - 奉留贈集賢院崔于二學士 (Đỗ Phủ)
• Tân Ninh dạ phát - 新寧夜發 (Nguyễn Đề)
• Thập tam nhật, phụng triều vạn thọ lễ ngật, dạ dữ đồng cán nhàn thoại, ngẫu phú “Như thử lương dạ hà”, đắc hà tự - 十三日,奉朝萬壽禮訖,夜與同幹閒話偶賦:如此良夜何,得何字 (Phan Huy Ích)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 3 - 昔年今日到崑崙其三 (Ngô Đức Kế)
• Hồi tưởng độ Nhị hà nhật, nhân tác - 迴想渡珥河日因作 (Đinh Nho Hoàn)
• Kỷ Sửu thướng thư bất đạt xuất đô - 己丑上書不達出都 (Khang Hữu Vi)
• Ly tao - 離騷 (Lục Quy Mông)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Phụng đặc uỷ bắc hành ban bố chiếu lệnh, đồ gian kỷ sự - 奉特委北行頒布詔令,途間紀事 (Phan Huy Ích)
• Phụng lưu tặng tập hiền viện Thôi, Vu nhị học sĩ - 奉留贈集賢院崔于二學士 (Đỗ Phủ)
• Tân Ninh dạ phát - 新寧夜發 (Nguyễn Đề)
• Thập tam nhật, phụng triều vạn thọ lễ ngật, dạ dữ đồng cán nhàn thoại, ngẫu phú “Như thử lương dạ hà”, đắc hà tự - 十三日,奉朝萬壽禮訖,夜與同幹閒話偶賦:如此良夜何,得何字 (Phan Huy Ích)
• Tích niên kim nhật đáo Côn Lôn kỳ 3 - 昔年今日到崑崙其三 (Ngô Đức Kế)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tên lính canh cửa
2. cửa cung điện
2. cửa cung điện
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lính canh cửa, người gác cổng. ◎Như: “hôn giả thông báo” 閽者通報 người giữ cửa thông báo.
2. (Danh) Cửa cung điện. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Thượng đế thâm cung bế cửu hôn” 上帝深宮閉九閽 (Khốc Lưu phần 哭劉蕡) Cung điện sâu thẳm của hoàng đế đóng kín cổng.
2. (Danh) Cửa cung điện. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Thượng đế thâm cung bế cửu hôn” 上帝深宮閉九閽 (Khốc Lưu phần 哭劉蕡) Cung điện sâu thẳm của hoàng đế đóng kín cổng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cửa cung (điện);
② Lính canh, người gác cổng.【閽者】hôn giả [hunzhâ] (văn) Người coi (trông) cửa, người gác cổng.
② Lính canh, người gác cổng.【閽者】hôn giả [hunzhâ] (văn) Người coi (trông) cửa, người gác cổng.
Từ điển Trung-Anh
door-keeper