Có 1 kết quả:

wéi ㄨㄟˊ
Âm Pinyin: wéi ㄨㄟˊ
Tổng nét: 17
Bộ: mén 門 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一フ丨一丨フ一一フ丨
Thương Hiệt: ANDMQ (日弓木一手)
Unicode: U+95C8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: vi, vy
Âm Nôm: vi
Âm Nhật (onyomi): イ (i), キ (ki)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wai4

Dị thể 2

1/1

wéi ㄨㄟˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cửa ngách trong cung

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cửa nách trong cung.
2. (Danh) Nhà ở của hoàng hậu và các cung phi.
3. (Danh) Nhà khảo thí thời xưa. § Vì thế, thi hội gọi là “xuân vi” 春闈, thi hương gọi là “thu vi” 秋闈. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thả hỉ minh tuế chánh đương đại tỉ, huynh nghi tác tốc nhập đô, xuân vi nhất chiến, phương bất phụ huynh chi sở học dã” 且喜明歲正當大比, 兄宜作速入都, 春闈一戰, 方不負兄之所學也 (Đệ nhất hồi) Vừa may sang năm có khoa thi lớn, huynh nên lên kinh đô ngay, một khi bảng xuân chiếm được, mới khỏi phụ tài học của mình.
4. (Danh) Nhà trong, nội thất, phòng cha mẹ ở. ◎Như: “đình vi” 庭闈 sân và nhà trong, chỉ phòng cha mẹ ở, cũng dùng để chỉ cha mẹ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Đình vi nhất biệt tuế hoa thâm” 庭闈一別歲花深 (Đề Hà Hiệu Úy "Bạch vân tư thân" 題何校尉白雲思親) Từ khi cách biệt cha mẹ, đã nhiều năm tháng trôi qua mất.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa nách trong cung;
② Nhà ở của hoàng hậu và các cung phi;
③ Buồng phụ nữ ở, khuê phòng;
④ Nhà lớn để tổ chức kì thi tuyển thời xưa: 春闈 Thi hội; 秋闈 Thi hương.

Từ điển Trung-Anh

(1) door to women's room
(2) gate to palace

Từ ghép 2