Có 1 kết quả:
kuò ㄎㄨㄛˋ
Tổng nét: 17
Bộ: mén 門 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門活
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一丶丶一ノ一丨丨フ一
Thương Hiệt: ANEHR (日弓水竹口)
Unicode: U+95CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khoát
Âm Nôm: khoát, khoắt
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 활, 괄
Âm Quảng Đông: fut3
Âm Nôm: khoát, khoắt
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 활, 괄
Âm Quảng Đông: fut3
Tự hình 3
Dị thể 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu đại học sinh - 吊大學生 (Lỗ Tấn)
• Hoạ Kiều Nguyên Lãng vận - 和喬元朗韻 (Trần Nhân Tông)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Luân Đài ca phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh - 輪臺歌奉送封大夫出師西征 (Sầm Tham)
• Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” thi - 奉和御製思家將士詩 (Thân Nhân Trung)
• Tảo hành - 早行 (Mạc Đĩnh Chi)
• Trú Hoài An phỏng Hoài Âm hầu điếu đài - 駐淮安訪淮陰侯釣臺 (Lê Quý Đôn)
• Ức Tần Nga - 憶秦娥 (Phạm Thành Đại)
• Vô đề (Môn đối vân tiêu bích ngọc lưu) - 無題(門對雲霄碧玉流) (Vương Ấu Ngọc)
• Hoạ Kiều Nguyên Lãng vận - 和喬元朗韻 (Trần Nhân Tông)
• Hội chân thi - 會真詩 (Nguyên Chẩn)
• Khốc Man Khanh - 哭曼卿 (Âu Dương Tu)
• Luân Đài ca phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh - 輪臺歌奉送封大夫出師西征 (Sầm Tham)
• Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” thi - 奉和御製思家將士詩 (Thân Nhân Trung)
• Tảo hành - 早行 (Mạc Đĩnh Chi)
• Trú Hoài An phỏng Hoài Âm hầu điếu đài - 駐淮安訪淮陰侯釣臺 (Lê Quý Đôn)
• Ức Tần Nga - 憶秦娥 (Phạm Thành Đại)
• Vô đề (Môn đối vân tiêu bích ngọc lưu) - 無題(門對雲霄碧玉流) (Vương Ấu Ngọc)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. rộng rãi
2. xa vắng
3. sơ suất
2. xa vắng
3. sơ suất
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Rộng, lớn. ◇Lí Hoa 李華: “Địa khoát thiên trường, bất tri quy lộ” 地闊天長, 不知歸路 (Điếu cổ chiến tràng văn 弔古戰場文) Đất rộng trời dài, không biết đường về.
2. (Tính) Hào phóng, rộng rãi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Vũ vi nhân thị tửu, khoát đạt cảm ngôn” 武為人嗜酒, 闊達敢 (Mã Vũ truyện 馬武傳) (Mã) Vũ là người thích rượu, hào phóng dám ăn dám nói.
3. (Tính) Viển vông, không thiết thật. ◎Như: “vu khoát” 迂闊 vu vơ. ◇Lô Đồng 盧仝: “Thử ngôn tuy thái khoát, thả thị thần tâm tràng” 此言雖太闊, 且是臣心腸 (Đông hành 冬行) Lời này tuy thật viển vông, nhưng chính là ruột gan của tôi.
4. (Tính) Giàu có, sang trọng. ◎Như: “khoát lão” 闊佬 lão nhà giàu.
5. (Tính) Thưa, ít, sơ sài, không kĩ lưỡng, thiếu tinh mật. ◎Như: “sơ khoát” 疏闊 (1) sơ suất, không cẩn thận. (2) không thân thiết.
6. (Danh) Chiều rộng.
7. (Danh) Hành vi xa xỉ.
8. (Động) Khoan hoãn. ◇Hán Thư 漢書: “Khoát kì tô phú” 闊其租賦 (Vương Mãng truyện 王莽傳傳) Khoan nới thuế má.
9. (Động) Li biệt. ◎Như: “khoát biệt” 闊別 cách xa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chí thân cửu khoát, da môn đô bất nhận đắc liễu” 至親久闊, 爺們都不認得了 (Đệ nhất nhất tứ hồi) Bà con thân thiết cách biệt lâu ngày, chúng tôi đều không nhận ra ai nữa.
2. (Tính) Hào phóng, rộng rãi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Vũ vi nhân thị tửu, khoát đạt cảm ngôn” 武為人嗜酒, 闊達敢 (Mã Vũ truyện 馬武傳) (Mã) Vũ là người thích rượu, hào phóng dám ăn dám nói.
3. (Tính) Viển vông, không thiết thật. ◎Như: “vu khoát” 迂闊 vu vơ. ◇Lô Đồng 盧仝: “Thử ngôn tuy thái khoát, thả thị thần tâm tràng” 此言雖太闊, 且是臣心腸 (Đông hành 冬行) Lời này tuy thật viển vông, nhưng chính là ruột gan của tôi.
4. (Tính) Giàu có, sang trọng. ◎Như: “khoát lão” 闊佬 lão nhà giàu.
5. (Tính) Thưa, ít, sơ sài, không kĩ lưỡng, thiếu tinh mật. ◎Như: “sơ khoát” 疏闊 (1) sơ suất, không cẩn thận. (2) không thân thiết.
6. (Danh) Chiều rộng.
7. (Danh) Hành vi xa xỉ.
8. (Động) Khoan hoãn. ◇Hán Thư 漢書: “Khoát kì tô phú” 闊其租賦 (Vương Mãng truyện 王莽傳傳) Khoan nới thuế má.
9. (Động) Li biệt. ◎Như: “khoát biệt” 闊別 cách xa. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Chí thân cửu khoát, da môn đô bất nhận đắc liễu” 至親久闊, 爺們都不認得了 (Đệ nhất nhất tứ hồi) Bà con thân thiết cách biệt lâu ngày, chúng tôi đều không nhận ra ai nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rộng, rộng rãi, chiều rộng: 路闊十米 Đường rộng mười mét;
② (văn) Nới rộng: 闊其租賦 Nới rộng tô thuế (Hán thư);
③ (văn) Vu vơ, không hợp thực tế: 迂闊 Vu khoát, vu vơ;
④ Hào Phóng xa xỉ;
⑤ Giàu sang, sang trọng: 闊人 Người giàu; 擺闊 Bày biện cho ra vẻ sang trọng;
⑥ (văn) Xa cách, xa vắng: 闊別稍久 Xa cách khá lâu (Vương Hi Chi: Tạp thiếp tứ);
⑦ (văn) Sơ suất: 疏闊 Sơ suất;
⑧ (văn) Chùn, nhụt (chí...).
② (văn) Nới rộng: 闊其租賦 Nới rộng tô thuế (Hán thư);
③ (văn) Vu vơ, không hợp thực tế: 迂闊 Vu khoát, vu vơ;
④ Hào Phóng xa xỉ;
⑤ Giàu sang, sang trọng: 闊人 Người giàu; 擺闊 Bày biện cho ra vẻ sang trọng;
⑥ (văn) Xa cách, xa vắng: 闊別稍久 Xa cách khá lâu (Vương Hi Chi: Tạp thiếp tứ);
⑦ (văn) Sơ suất: 疏闊 Sơ suất;
⑧ (văn) Chùn, nhụt (chí...).
Từ điển Trung-Anh
(1) rich
(2) wide
(3) broad
(2) wide
(3) broad
Từ ghép 34
áng shǒu kuò bù 昂首闊步 • bǎi kuò 擺闊 • bèi kuò jī 背闊肌 • bō lán zhuàng kuò 波瀾壯闊 • cháng wěi kuò zuǐ niǎo 長尾闊嘴鳥 • dà dāo kuò fǔ 大刀闊斧 • gāo shì kuò bù 高視闊步 • gāo tán kuò lùn 高談闊論 • guǎng kuò 廣闊 • hǎi kuò tiān kōng 海闊天空 • hào kuò 浩闊 • jiǔ kuò 久闊 • kāi kuò 開闊 • kuān kuò 寬闊 • kuàng kuò 曠闊 • kuò bié 闊別 • kuò bù 闊步 • kuò chuò 闊綽 • kuò dù 闊度 • kuò lǎo 闊佬 • kuò lǎo 闊老 • kuò niè 闊躡 • kuò qi 闊氣 • kuò yè 闊葉 • kuò zuǐ yù 闊嘴鷸 • liáo kuò 遼闊 • shēng huó kuò chuò 生活闊綽 • shū kuò 疏闊 • Wō kuò tái 窩闊臺 • Wō kuò tái hán 窩闊臺汗 • xīn xiōng kāi kuò 心胸開闊 • yín xiōng kuò zuǐ niǎo 銀胸闊嘴鳥 • yū kuò 迂闊 • zhuàng kuò 壯闊