Có 3 kết quả:

jué ㄐㄩㄝˊkuí ㄎㄨㄟˊquè ㄑㄩㄝˋ
Âm Pinyin: jué ㄐㄩㄝˊ, kuí ㄎㄨㄟˊ, què ㄑㄩㄝˋ
Tổng nét: 17
Bộ: mén 門 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一フ丶ノノ丶一一ノ丶
Thương Hiệt: ANNOK (日弓弓人大)
Unicode: U+95CB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: khuyết
Âm Nôm: khuyết
Âm Nhật (onyomi): ケツ (ketsu), ケチ (kechi), ケイ (kei), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): と.じる (to.jiru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kyut3

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

jué ㄐㄩㄝˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xong, hết.
2. (Động) Hết tang. ◎Như: “phục khuyết” 服闋 hết trở, đoạn tang.
3. (Động) Khúc nhạc dứt. ◎Như: “nhạc khuyết” 樂闋 nhạc dứt.
4. (Danh) Điệu nhạc.
5. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho nhạc, từ khúc: bài, bản. ◎Như: “nhất khuyết” 一闋 một bài. ◇Sử Kí 史記: “Ca sổ khuyết, mĩ nhân họa chi” 歌數闋, 美人和之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng Vũ ) Hát mấy bài, (Ngu) mĩ nhân họa theo.
6. (Danh) Khoảng không. § Thông “khuyết” 缺. ◇Trang Tử 莊子: “Chiêm bỉ khuyết giả, hư thất sanh bạch” 瞻彼闋者, 虛室生白 (Nhân gian thế 人間世) Xem chỗ không kia, nhà trống phát ra ánh sáng.

kuí ㄎㄨㄟˊ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xong, hết.
2. (Động) Hết tang. ◎Như: “phục khuyết” 服闋 hết trở, đoạn tang.
3. (Động) Khúc nhạc dứt. ◎Như: “nhạc khuyết” 樂闋 nhạc dứt.
4. (Danh) Điệu nhạc.
5. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho nhạc, từ khúc: bài, bản. ◎Như: “nhất khuyết” 一闋 một bài. ◇Sử Kí 史記: “Ca sổ khuyết, mĩ nhân họa chi” 歌數闋, 美人和之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng Vũ ) Hát mấy bài, (Ngu) mĩ nhân họa theo.
6. (Danh) Khoảng không. § Thông “khuyết” 缺. ◇Trang Tử 莊子: “Chiêm bỉ khuyết giả, hư thất sanh bạch” 瞻彼闋者, 虛室生白 (Nhân gian thế 人間世) Xem chỗ không kia, nhà trống phát ra ánh sáng.

què ㄑㄩㄝˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. hết, xong
2. đoạn, bài, khúc hát

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xong, hết.
2. (Động) Hết tang. ◎Như: “phục khuyết” 服闋 hết trở, đoạn tang.
3. (Động) Khúc nhạc dứt. ◎Như: “nhạc khuyết” 樂闋 nhạc dứt.
4. (Danh) Điệu nhạc.
5. (Danh) Lượng từ, đơn vị dùng cho nhạc, từ khúc: bài, bản. ◎Như: “nhất khuyết” 一闋 một bài. ◇Sử Kí 史記: “Ca sổ khuyết, mĩ nhân họa chi” 歌數闋, 美人和之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng Vũ ) Hát mấy bài, (Ngu) mĩ nhân họa theo.
6. (Danh) Khoảng không. § Thông “khuyết” 缺. ◇Trang Tử 莊子: “Chiêm bỉ khuyết giả, hư thất sanh bạch” 瞻彼闋者, 虛室生白 (Nhân gian thế 人間世) Xem chỗ không kia, nhà trống phát ra ánh sáng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Xong, kết thúc, chấm dứt: 樂闋 Bản nhạc đã kết thúc;
② (văn) Rỗng không;
③ Bài, bản: 一闋歌 曲 Một bài ca; 詞闋 Một bài từ.

Từ điển Trung-Anh

(1) (literary) to end
(2) to stop
(3) section of a ci poem
(4) classifier for songs or ci poems