Có 2 kết quả:
lán ㄌㄢˊ • làn ㄌㄢˋ
Tổng nét: 17
Bộ: mén 門 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門柬
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一丨フ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: ANDWF (日弓木田火)
Unicode: U+95CC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lan
Âm Nôm: lan
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): た.ける (ta.keru), たけなわ (takenawa), てすり (tesuri)
Âm Hàn: 란
Âm Quảng Đông: laan4
Âm Nôm: lan
Âm Nhật (onyomi): ラン (ran)
Âm Nhật (kunyomi): た.ける (ta.keru), たけなわ (takenawa), てすり (tesuri)
Âm Hàn: 란
Âm Quảng Đông: laan4
Tự hình 3
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung oán đề từ - 宮怨題辭 (Nguyễn Gia Thiều)
• Đạp sa hành - 踏莎行 (Âu Dương Tu)
• Kỳ 5 - 其五 (Vũ Phạm Hàm)
• Ký Bành Dân Vọng - 寄彭民望 (Lý Đông Dương)
• Lâm giang tiên - Dạ quy Lâm Cao - 臨江仙-夜歸臨皋 (Tô Thức)
• Mộng trung tác - 夢中作 (Âu Dương Tu)
• Tảo giải - 早解 (Hồ Chí Minh)
• Tạp vịnh bát thủ thướng Lễ bộ Lý thị lang - U cầm - 雜詠八首上禮部李侍郎-幽琴 (Lưu Trường Khanh)
• Thái tang tử kỳ 1 - 採桑子其一 (Âu Dương Tu)
• Tuế đán ký thám gia mẫu tịnh huynh đệ - 歲旦寄探家母並兄弟 (Trần Đình Tân)
• Đạp sa hành - 踏莎行 (Âu Dương Tu)
• Kỳ 5 - 其五 (Vũ Phạm Hàm)
• Ký Bành Dân Vọng - 寄彭民望 (Lý Đông Dương)
• Lâm giang tiên - Dạ quy Lâm Cao - 臨江仙-夜歸臨皋 (Tô Thức)
• Mộng trung tác - 夢中作 (Âu Dương Tu)
• Tảo giải - 早解 (Hồ Chí Minh)
• Tạp vịnh bát thủ thướng Lễ bộ Lý thị lang - U cầm - 雜詠八首上禮部李侍郎-幽琴 (Lưu Trường Khanh)
• Thái tang tử kỳ 1 - 採桑子其一 (Âu Dương Tu)
• Tuế đán ký thám gia mẫu tịnh huynh đệ - 歲旦寄探家母並兄弟 (Trần Đình Tân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. sắp hết, sắp tàn
2. lẻn ra ngoài
2. lẻn ra ngoài
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sắp hết, muộn. ◎Như: “tuế lan” 歲闌 năm sắp hết, cuối năm, “dạ lan” 夜闌 đêm khuya, “tửu lan” 酒闌 cuộc rượu gần xong.
2. (Tính) Tàn, suy lạc. ◎Như: “lan san” 闌珊 rã rời, trơ trụi, tiêu điều. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hồ hải niên lai hứng vị lan” 湖海年來興未闌 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Mấy năm nay cái hứng hồ hải vẫn chưa tiêu tan.
3. (Phó) Lẻn, càn bậy. ◎Như: “lan xuất” 闌出 lẻn đi ra. ◇Hán Thư 漢書: “Lan nhập thượng phương dịch môn” 闌入尚方掖門 (Thành đế kỉ 成帝紀) Lén vào cửa nách nơi thiên tử ở.
4. (Danh) Lan can (hàng rào). § Thông “lan” 欄. ◇Lí Dục 李煜: “Độc tự mộ bằng lan, vô hạn giang san, biệt thì dong dị kiến thì nan” 獨自暮憑闌, 無限江山, 別時容易見時難 (Liêm ngoại vũ sàn sàn từ 簾外雨潺潺詞) Trời tối một mình tựa lan can, non sông vô hạn, lúc chia biệt thì dễ lúc gặp khó.
5. (Danh) Vòng đeo tay trang sức. ◎Như: “thúy oản lan” 翠腕闌 vòng đeo cổ tay màu xanh biếc.
6. (Danh) Họ “Lan”.
7. (Động) Ngăn, chận, che lấp. § Thông “lan” 攔. ◇Chiến quốc tung hoành gia thư 戰國縱橫家書: “Tấn quốc khứ Lương thiên lí, hữu hà san dĩ lan chi” 晉國去梁千里, 有河山以闌之 (Chu Kỉ vị Ngụy vương 朱己謂魏王) Nước Tấn tới nước Lương nghìn dặm, có sông núi ngăn trở.
2. (Tính) Tàn, suy lạc. ◎Như: “lan san” 闌珊 rã rời, trơ trụi, tiêu điều. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hồ hải niên lai hứng vị lan” 湖海年來興未闌 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Mấy năm nay cái hứng hồ hải vẫn chưa tiêu tan.
3. (Phó) Lẻn, càn bậy. ◎Như: “lan xuất” 闌出 lẻn đi ra. ◇Hán Thư 漢書: “Lan nhập thượng phương dịch môn” 闌入尚方掖門 (Thành đế kỉ 成帝紀) Lén vào cửa nách nơi thiên tử ở.
4. (Danh) Lan can (hàng rào). § Thông “lan” 欄. ◇Lí Dục 李煜: “Độc tự mộ bằng lan, vô hạn giang san, biệt thì dong dị kiến thì nan” 獨自暮憑闌, 無限江山, 別時容易見時難 (Liêm ngoại vũ sàn sàn từ 簾外雨潺潺詞) Trời tối một mình tựa lan can, non sông vô hạn, lúc chia biệt thì dễ lúc gặp khó.
5. (Danh) Vòng đeo tay trang sức. ◎Như: “thúy oản lan” 翠腕闌 vòng đeo cổ tay màu xanh biếc.
6. (Danh) Họ “Lan”.
7. (Động) Ngăn, chận, che lấp. § Thông “lan” 攔. ◇Chiến quốc tung hoành gia thư 戰國縱橫家書: “Tấn quốc khứ Lương thiên lí, hữu hà san dĩ lan chi” 晉國去梁千里, 有河山以闌之 (Chu Kỉ vị Ngụy vương 朱己謂魏王) Nước Tấn tới nước Lương nghìn dặm, có sông núi ngăn trở.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như 欄 [lán] nghĩa ①;
② Như 攔 [lán];
③ (văn) Tàn, hết, gần hết, sắp hết: 歲闌 Năm sắp hết; 酒闌 Cuộc rượu sắp tàn; 夜闌 Đêm tàn; 夜闌人靜 Đêm thanh cảnh vắng;
④ (văn) Lẻn ra: 闌出 Lẻn đi ra.
② Như 攔 [lán];
③ (văn) Tàn, hết, gần hết, sắp hết: 歲闌 Năm sắp hết; 酒闌 Cuộc rượu sắp tàn; 夜闌 Đêm tàn; 夜闌人靜 Đêm thanh cảnh vắng;
④ (văn) Lẻn ra: 闌出 Lẻn đi ra.
Từ điển Trung-Anh
(1) railing
(2) balustrade
(3) door-screen
(4) exhausted
(5) late
(2) balustrade
(3) door-screen
(4) exhausted
(5) late
Từ ghép 24
diāo lán 雕闌 • gēng lán 更闌 • gōu lán 勾闌 • jí xìng lán wěi yán 急性闌尾炎 • lán chū 闌出 • lán dān 闌殫 • lán fēng 闌風 • lán gān 闌干 • lán gǎn 闌干 • lán gǎn 闌幹 • lán jiàn 闌檻 • lán kǎn 闌檻 • lán rù 闌入 • lán shān 闌珊 • lán tóu 闌頭 • lán wěi 闌尾 • lán wěi qiē chú shù 闌尾切除術 • lán wěi yán 闌尾炎 • lán yí 闌遺 • suì lán 歲闌 • yè lán 夜闌 • yè lán rén jìng 夜闌人靜 • yè lán shān 夜闌珊 • yuè lán 月闌
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sắp hết, muộn. ◎Như: “tuế lan” 歲闌 năm sắp hết, cuối năm, “dạ lan” 夜闌 đêm khuya, “tửu lan” 酒闌 cuộc rượu gần xong.
2. (Tính) Tàn, suy lạc. ◎Như: “lan san” 闌珊 rã rời, trơ trụi, tiêu điều. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hồ hải niên lai hứng vị lan” 湖海年來興未闌 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Mấy năm nay cái hứng hồ hải vẫn chưa tiêu tan.
3. (Phó) Lẻn, càn bậy. ◎Như: “lan xuất” 闌出 lẻn đi ra. ◇Hán Thư 漢書: “Lan nhập thượng phương dịch môn” 闌入尚方掖門 (Thành đế kỉ 成帝紀) Lén vào cửa nách nơi thiên tử ở.
4. (Danh) Lan can (hàng rào). § Thông “lan” 欄. ◇Lí Dục 李煜: “Độc tự mộ bằng lan, vô hạn giang san, biệt thì dong dị kiến thì nan” 獨自暮憑闌, 無限江山, 別時容易見時難 (Liêm ngoại vũ sàn sàn từ 簾外雨潺潺詞) Trời tối một mình tựa lan can, non sông vô hạn, lúc chia biệt thì dễ lúc gặp khó.
5. (Danh) Vòng đeo tay trang sức. ◎Như: “thúy oản lan” 翠腕闌 vòng đeo cổ tay màu xanh biếc.
6. (Danh) Họ “Lan”.
7. (Động) Ngăn, chận, che lấp. § Thông “lan” 攔. ◇Chiến quốc tung hoành gia thư 戰國縱橫家書: “Tấn quốc khứ Lương thiên lí, hữu hà san dĩ lan chi” 晉國去梁千里, 有河山以闌之 (Chu Kỉ vị Ngụy vương 朱己謂魏王) Nước Tấn tới nước Lương nghìn dặm, có sông núi ngăn trở.
2. (Tính) Tàn, suy lạc. ◎Như: “lan san” 闌珊 rã rời, trơ trụi, tiêu điều. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hồ hải niên lai hứng vị lan” 湖海年來興未闌 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Mấy năm nay cái hứng hồ hải vẫn chưa tiêu tan.
3. (Phó) Lẻn, càn bậy. ◎Như: “lan xuất” 闌出 lẻn đi ra. ◇Hán Thư 漢書: “Lan nhập thượng phương dịch môn” 闌入尚方掖門 (Thành đế kỉ 成帝紀) Lén vào cửa nách nơi thiên tử ở.
4. (Danh) Lan can (hàng rào). § Thông “lan” 欄. ◇Lí Dục 李煜: “Độc tự mộ bằng lan, vô hạn giang san, biệt thì dong dị kiến thì nan” 獨自暮憑闌, 無限江山, 別時容易見時難 (Liêm ngoại vũ sàn sàn từ 簾外雨潺潺詞) Trời tối một mình tựa lan can, non sông vô hạn, lúc chia biệt thì dễ lúc gặp khó.
5. (Danh) Vòng đeo tay trang sức. ◎Như: “thúy oản lan” 翠腕闌 vòng đeo cổ tay màu xanh biếc.
6. (Danh) Họ “Lan”.
7. (Động) Ngăn, chận, che lấp. § Thông “lan” 攔. ◇Chiến quốc tung hoành gia thư 戰國縱橫家書: “Tấn quốc khứ Lương thiên lí, hữu hà san dĩ lan chi” 晉國去梁千里, 有河山以闌之 (Chu Kỉ vị Ngụy vương 朱己謂魏王) Nước Tấn tới nước Lương nghìn dặm, có sông núi ngăn trở.