Có 2 kết quả:
dū ㄉㄨ • shé ㄕㄜˊ
Âm Quan thoại: dū ㄉㄨ, shé ㄕㄜˊ
Tổng nét: 16
Bộ: mén 門 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門者
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: ANJKA (日弓十大日)
Unicode: U+95CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: mén 門 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門者
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: ANJKA (日弓十大日)
Unicode: U+95CD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nguyệt sơ thất nhật dĩ trường sự hạ Trấn Phủ ngục - 九月初七日以場事下鎮撫獄 (Cao Bá Quát)
• Dạ toạ hữu hoài - 夜坐有懷 (Trần Bích San)
• Đề Mộc Lan viện kỳ 2 - 題木蘭院其二 (Vương Bá)
• Đồng Minh Trọng du Tích Sơn tự đề bích - 同明仲遊錫山寺題壁 (Cao Bá Quát)
• Phụng tiễn Xu Phủ tây chinh hành quân đô tổng quản Lê công - 奉餞樞府西征行軍都總管黎公 (Trần Nguyên Đán)
• Tặng Thiên Mụ tự hoà thượng - 贈天姥寺和尚 (Phan Quế)
• Tiễn Vũ Văn Đồng nhất dụ Chiêm Thành quốc - 餞宇文同一諭占城國 (Phạm Sư Mạnh)
• Tống bình tây đô đốc Trang Định đại vương phụng chiếu chinh Chiêm Thành - 送平西都督莊定大王奉詔征占城 (Trần Nguyên Đán)
• Trương gia phố tức sự - 張家浦即事 (Phùng Khắc Khoan)
• Xuất kỳ đông môn 2 - 出其東門 2 (Khổng Tử)
• Dạ toạ hữu hoài - 夜坐有懷 (Trần Bích San)
• Đề Mộc Lan viện kỳ 2 - 題木蘭院其二 (Vương Bá)
• Đồng Minh Trọng du Tích Sơn tự đề bích - 同明仲遊錫山寺題壁 (Cao Bá Quát)
• Phụng tiễn Xu Phủ tây chinh hành quân đô tổng quản Lê công - 奉餞樞府西征行軍都總管黎公 (Trần Nguyên Đán)
• Tặng Thiên Mụ tự hoà thượng - 贈天姥寺和尚 (Phan Quế)
• Tiễn Vũ Văn Đồng nhất dụ Chiêm Thành quốc - 餞宇文同一諭占城國 (Phạm Sư Mạnh)
• Tống bình tây đô đốc Trang Định đại vương phụng chiếu chinh Chiêm Thành - 送平西都督莊定大王奉詔征占城 (Trần Nguyên Đán)
• Trương gia phố tức sự - 張家浦即事 (Phùng Khắc Khoan)
• Xuất kỳ đông môn 2 - 出其東門 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đài trên cửa thành. ◎Như: “đồ đài” 闍臺 đài trên cửa thành.
2. (Danh) Phiếm chỉ đài.
3. Một âm là “xà”. (Danh) (1) “A-xà-lê” 阿闍梨 (phiên âm tiếng Phạn "ācārya"), gọi tắt là “xà-lê” 闍梨 thầy dạy Phật pháp, bậc cao tăng, phiếm chỉ tăng. (2) “Xà-duy” 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hỏa táng.
2. (Danh) Phiếm chỉ đài.
3. Một âm là “xà”. (Danh) (1) “A-xà-lê” 阿闍梨 (phiên âm tiếng Phạn "ācārya"), gọi tắt là “xà-lê” 闍梨 thầy dạy Phật pháp, bậc cao tăng, phiếm chỉ tăng. (2) “Xà-duy” 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hỏa táng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Cái tháp ở trên thành. Xem 闉.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trung-Anh
(1) defensive platform over gate
(2) barbican
(2) barbican
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đài trên cửa thành. ◎Như: “đồ đài” 闍臺 đài trên cửa thành.
2. (Danh) Phiếm chỉ đài.
3. Một âm là “xà”. (Danh) (1) “A-xà-lê” 阿闍梨 (phiên âm tiếng Phạn "ācārya"), gọi tắt là “xà-lê” 闍梨 thầy dạy Phật pháp, bậc cao tăng, phiếm chỉ tăng. (2) “Xà-duy” 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hỏa táng.
2. (Danh) Phiếm chỉ đài.
3. Một âm là “xà”. (Danh) (1) “A-xà-lê” 阿闍梨 (phiên âm tiếng Phạn "ācārya"), gọi tắt là “xà-lê” 闍梨 thầy dạy Phật pháp, bậc cao tăng, phiếm chỉ tăng. (2) “Xà-duy” 闍維 tiếng Phạn nghĩa là đốt xác, hỏa táng.
Từ điển Trung-Anh
(used in Buddhist transliteration)
Từ ghép 5