Có 1 kết quả:

ㄊㄚˋ
Âm Quan thoại: ㄊㄚˋ
Tổng nét: 18
Bộ: mén 門 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𦐇
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一丨フ一一フ丶一フ丶一
Thương Hiệt: ANASM (日弓日尸一)
Unicode: U+95D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: đạp, tháp
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), ロウ (rō)
Âm Nhật (kunyomi): むら (mura)
Âm Quảng Đông: taap3

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

1/1

ㄊㄚˋ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. cửa trên gác (tầng trên)
2. tiếng chuông trống
3. thấp kém, hèn hạ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cửa nhỏ trên lầu.
2. (Danh) Xà ngang trên cửa.
3. (Danh) Giường thấp. § Cũng như “tháp” .
4. (Tính) Xòa, dáng rủ xuống. ◇Tôn Dữu : “Trâm nhi thùy, vân tấn tháp” , (Cầm tâm kí , Dạ vong thành đô ) Trâm rủ xuống, tóc mây xòa.
5. (Tính) “Tháp nhũng” : (1) Nhỏ nhen, hèn hạ. ◇Tư Mã Thiên : “Kim dĩ khuy hình vi tảo trừ chi lệ, tại tháp nhũng chi trung, nãi dục ngang thủ tín mi, luận liệt thị phi, bất diệc khinh triều đình, tu đương thế chi sĩ da” , , , , , (Báo Nhiệm An thư ) Nay thân thể tôi đã thiếu thốn, làm tên tôi tớ quét tước, ở trong địa vị hèn hạ mà còn muốn ngửng đầu lên, tỏ mày tỏ mặt, bàn lẽ thị phi, thì chẳng phải là khinh triều đình, làm nhục những bậc sĩ đương thời ư. (2) Ngu độn, thấp kém.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cửa trên gác (tầng trên);
② Tiếng chuông trống;
③ Thấp kém: Hèn hạ.

Từ điển Trung-Anh

door or window in an upper story

Từ ghép 1