Có 2 kết quả:
kāi ㄎㄞ • kǎi ㄎㄞˇ
Âm Pinyin: kāi ㄎㄞ, kǎi ㄎㄞˇ
Tổng nét: 18
Bộ: mén 門 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門豈
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一丨フ丨一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: ANUMT (日弓山一廿)
Unicode: U+95D3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 18
Bộ: mén 門 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門豈
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一丨フ丨一丨フ一丶ノ一
Thương Hiệt: ANUMT (日弓山一廿)
Unicode: U+95D3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khải
Âm Nôm: khải
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.く (hira.ku)
Âm Hàn: 개
Âm Quảng Đông: hoi2
Âm Nôm: khải
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.く (hira.ku)
Âm Hàn: 개
Âm Quảng Đông: hoi2
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở, mở mang. ◇Hán Thư 漢書: “Kim dục dữ Hán khải đại quan” 得今欲與漢闓大關 (Hung nô truyện thượng 匈奴傳上) Nay muốn cùng Hán triều mở cửa lớn (thông thương).
2. (Tính) Vui hòa, ôn hòa. § Thông “khải” 愷.
3. (Tính) Khẩn thiết. § Thông “cai” 剴. ◎Như: “khải thiết” 闓切 khẩn thiết.
4. Một âm là “khai”. (Tính) Sáng rõ.
2. (Tính) Vui hòa, ôn hòa. § Thông “khải” 愷.
3. (Tính) Khẩn thiết. § Thông “cai” 剴. ◎Như: “khải thiết” 闓切 khẩn thiết.
4. Một âm là “khai”. (Tính) Sáng rõ.
phồn thể
Từ điển phổ thông
mở mang
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở, mở mang. ◇Hán Thư 漢書: “Kim dục dữ Hán khải đại quan” 得今欲與漢闓大關 (Hung nô truyện thượng 匈奴傳上) Nay muốn cùng Hán triều mở cửa lớn (thông thương).
2. (Tính) Vui hòa, ôn hòa. § Thông “khải” 愷.
3. (Tính) Khẩn thiết. § Thông “cai” 剴. ◎Như: “khải thiết” 闓切 khẩn thiết.
4. Một âm là “khai”. (Tính) Sáng rõ.
2. (Tính) Vui hòa, ôn hòa. § Thông “khải” 愷.
3. (Tính) Khẩn thiết. § Thông “cai” 剴. ◎Như: “khải thiết” 闓切 khẩn thiết.
4. Một âm là “khai”. (Tính) Sáng rõ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Mở ra;
② Vui hoà (như 凱, bộ 几, và 愷, bộ 忄).
② Vui hoà (như 凱, bộ 几, và 愷, bộ 忄).
Từ điển Trung-Anh
(1) to loosen
(2) to open
(2) to open