Có 2 kết quả:
Guān ㄍㄨㄢ • guān ㄍㄨㄢ
Tổng nét: 19
Bộ: mén 門 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿵門⿱𢆶丱
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一フフ丶フフ丶フノ丨一丨
Thương Hiệt: ANVIT (日弓女戈廿)
Unicode: U+95DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: loan, quan
Âm Nôm: quan
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): せき (seki), かか.わる (kaka.waru), からくり (karakuri), かんぬき (kan nuki)
Âm Hàn: 관, 완
Âm Quảng Đông: gwaan1
Âm Nôm: quan
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): せき (seki), かか.わる (kaka.waru), からくり (karakuri), かんぬき (kan nuki)
Âm Hàn: 관, 완
Âm Quảng Đông: gwaan1
Tự hình 4
Dị thể 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài - 感懷 (Hồ Quý Ly)
• Dạ du cung - Ký mộng ký Sư Bá Hồn - 夜遊宮-記夢寄師伯渾 (Lục Du)
• Dư hốt ư mộng trung vãng thám Tuần Phủ, ám tưởng kinh trung cố nhân hoặc đương hữu niệm ngã giả, nhân ký Tuần Phủ kiêm trình Đôn Nhân Phạm tử kỳ 2 - 余忽於夢中往探循甫,暗想京中故人或當有念我者,因寄循甫兼呈敦仁范子其二 (Cao Bá Quát)
• Để Trường Sa vãn bạc - 抵長沙晚泊 (Phan Huy Chú)
• Đồng Tước kỹ - 銅雀伎 (Ngô Tiêu)
• Hoành Sơn quan - 橫山關 (Cao Bá Quát)
• Lương Châu khúc kỳ 2 - 涼州曲其二 (Liễu Trung Dung)
• Ngục trung đối nguyệt - 獄中對月 (Tống Uyển)
• Song Tỉnh đồ - 雙井圖 (Từ Đắc Chi)
• Tống nhân du Tinh Phần - 送人遊并汾 (Vi Trang)
• Dạ du cung - Ký mộng ký Sư Bá Hồn - 夜遊宮-記夢寄師伯渾 (Lục Du)
• Dư hốt ư mộng trung vãng thám Tuần Phủ, ám tưởng kinh trung cố nhân hoặc đương hữu niệm ngã giả, nhân ký Tuần Phủ kiêm trình Đôn Nhân Phạm tử kỳ 2 - 余忽於夢中往探循甫,暗想京中故人或當有念我者,因寄循甫兼呈敦仁范子其二 (Cao Bá Quát)
• Để Trường Sa vãn bạc - 抵長沙晚泊 (Phan Huy Chú)
• Đồng Tước kỹ - 銅雀伎 (Ngô Tiêu)
• Hoành Sơn quan - 橫山關 (Cao Bá Quát)
• Lương Châu khúc kỳ 2 - 涼州曲其二 (Liễu Trung Dung)
• Ngục trung đối nguyệt - 獄中對月 (Tống Uyển)
• Song Tỉnh đồ - 雙井圖 (Từ Đắc Chi)
• Tống nhân du Tinh Phần - 送人遊并汾 (Vi Trang)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Guan
Từ ghép 34
Guān Dǎo 關島 • Guān Dǎo Dà xué 關島大學 • Guān dōng 關東 • Guān dōng dì zhèn 關東地震 • Guān dōng jūn 關東軍 • Guān dōng zhǔ 關東煮 • Guān gōng 關公 • Guān Hàn qīng 關漢卿 • Guān lǐng Bù yī zú Miáo zú Zì zhì xiàn 關嶺布依族苗族自治縣 • Guān lǐng xiàn 關嶺縣 • Guān Mào Zǒng xié dìng 關貿總協定 • Guān miào 關廟 • Guān miào xiāng 關廟鄉 • Guān shān 關山 • Guān shān zhèn 關山鎮 • Guān shuì yǔ Mào yì Zǒng xié dìng 關稅與貿易總協定 • Guān tǎ nà mó 關塔納摩 • Guān tǎ nà mó 關塔那摩 • Guān tǎ nà mó Wān 關塔那摩灣 • Guān xī 關西 • Guān xī zhèn 關西鎮 • Guān Yǐng shān 關穎珊 • Guān Yǔ 關羽 • Guān Yún cháng 關云長 • Guān Zhī lín 關之琳 • Guān zhōng 關中 • Guān zhōng dì qū 關中地區 • Guān zhōng píng yuán 關中平原 • Guó Guān 國關 • Guó jì Guān xì Xué yuàn 國際關係學院 • Hǎi xiá Liǎng àn Guān xi Xié huì 海峽兩岸關係協會 • Hán gǔ Guān 函谷關 • Wài jiāo Guān xì Lǐ shì huì 外交關係理事會 • Yù mén Guān 玉門關
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cửa ải, cửa ô
2. đóng (cửa)
3. quan hệ, liên quan
2. đóng (cửa)
3. quan hệ, liên quan
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đóng (cửa). Đối lại với “khai” 開. ◎Như: “quan môn” 關門 đóng cửa. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Môn tuy thiết nhi thường quan” 門雖設而常關 (Quy khứ lai từ 歸去來辭) Tuy có cửa nhưng vẫn thường đóng.
2. (Động) Nhốt, giam giữ. ◎Như: “điểu bị quan tại lung trung” 鳥被關在籠中 chim bị nhốt trong lồng, “tha bị quan tại lao lí” 他被關在牢裡 nó bị giam trong tù.
3. (Động) Ngừng, tắt. ◎Như: “quan cơ” 關機 tắt máy, “quan đăng” 關燈 tắt đèn.
4. (Động) Liên quan, liên hệ, dính líu. ◎Như: “quan thư” 關書 đính ước, “quan tâm” 關心 bận lòng đến, đoái hoài. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Quan tâm nhất dạ khổ vô thụy” 關心一夜苦無睡 (Thăng Long 昇龍) Bận lòng nghĩ ngợi thâu đêm khổ tâm không ngủ được.
5. (Động) Lĩnh, phát (lương, tiền). ◎Như: “quan hướng” 關餉 lĩnh lương, phát lương. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả Trân nhân vấn Vưu thị: Gia môn xuân tế đích ân thưởng khả lĩnh liễu bất tằng? Vưu thị đạo: Kim nhi ngã đả phát Dung nhi quan khứ liễu” 賈珍因問尤氏: 咱們春祭的恩賞可領了不曾? 尤氏道: 今兒我打發蓉兒關去了 (Đệ ngũ thập tam hồi) Giả Trân hỏi Vưu thị: Tiền thưởng tế xuân của chúng ta đã lĩnh chưa? Vưu thị đáp: Hôm nay tôi đã sai thằng Dung đi lĩnh rồi.
6. (Danh) Dõi cửa, then cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất dạ, bế hộ độc chước, hốt văn đạn chỉ xao song, bạt quan xuất thị, tắc hồ nữ dã” 一夜, 閉戶獨酌, 忽聞彈指敲窗, 拔關出視, 則狐女也 (Hà hoa tam nương tử 荷花三娘子) Một đêm, đóng cửa uống rượu một mình, chợt nghe có tiếng ngón tay gõ cửa sổ, mở then cửa ra xem, thì chính là nàng hồ li.
7. (Danh) Cửa ải, cửa biên giới. ◎Như: “biên quan” 邊關 cửa ải ngoài biên, chỗ nước này giáp với nước khác. ◎Như: “quan san” 關山 cửa ải và núi, ý nói đường đi xa xôi khó khăn. ◇Vương Bột 王勃: “Quan san nan việt, thùy bi thất lộ chi nhân” 關山難越, 誰悲失路之人 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Quan san khó vượt, nào ai xót thương người lạc lối.
8. (Danh) Cửa ô, các nơi ách yếu để tra xét hành khách và hàng hóa. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quan cơ nhi bất chinh” 關譏而不征 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Cửa ô chỉ để tra xét hành khách mà không đánh thuế.
9. (Danh) Bộ phận, giai đoạn trọng yếu. ◎Như: “nan quan” 難關 giai đoạn khó khăn, “quá thử nhất quan, tất vô đại ngại” 過此一關, 必無大礙 vượt qua chặng quan trọng này, tất không còn trở ngại lớn nào nữa, “niên quan tại nhĩ” 年關在邇 cuối năm.
10. (Danh) Bộ vị trên thân người. ◎Như: Nhà làm thuốc chia ba bộ mạch, cứ nơi cổ tay, lấy cái xương chồi đằng sau làm cữ, giữa gọi là “mạch quan” 脈關.
11. (Danh) Tên đất.
12. (Danh) Họ “Quan”.
13. (Trạng thanh) “Quan quan” 關關 tiếng kêu của con chim thư cưu.
14. Một âm là “loan”. (Động) Giương. ◎Như: “Việt nhân loan cung nhi xạ chi” 越人關弓而射之 người Việt giương cung mà bắn đấy.
2. (Động) Nhốt, giam giữ. ◎Như: “điểu bị quan tại lung trung” 鳥被關在籠中 chim bị nhốt trong lồng, “tha bị quan tại lao lí” 他被關在牢裡 nó bị giam trong tù.
3. (Động) Ngừng, tắt. ◎Như: “quan cơ” 關機 tắt máy, “quan đăng” 關燈 tắt đèn.
4. (Động) Liên quan, liên hệ, dính líu. ◎Như: “quan thư” 關書 đính ước, “quan tâm” 關心 bận lòng đến, đoái hoài. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Quan tâm nhất dạ khổ vô thụy” 關心一夜苦無睡 (Thăng Long 昇龍) Bận lòng nghĩ ngợi thâu đêm khổ tâm không ngủ được.
5. (Động) Lĩnh, phát (lương, tiền). ◎Như: “quan hướng” 關餉 lĩnh lương, phát lương. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Giả Trân nhân vấn Vưu thị: Gia môn xuân tế đích ân thưởng khả lĩnh liễu bất tằng? Vưu thị đạo: Kim nhi ngã đả phát Dung nhi quan khứ liễu” 賈珍因問尤氏: 咱們春祭的恩賞可領了不曾? 尤氏道: 今兒我打發蓉兒關去了 (Đệ ngũ thập tam hồi) Giả Trân hỏi Vưu thị: Tiền thưởng tế xuân của chúng ta đã lĩnh chưa? Vưu thị đáp: Hôm nay tôi đã sai thằng Dung đi lĩnh rồi.
6. (Danh) Dõi cửa, then cửa. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nhất dạ, bế hộ độc chước, hốt văn đạn chỉ xao song, bạt quan xuất thị, tắc hồ nữ dã” 一夜, 閉戶獨酌, 忽聞彈指敲窗, 拔關出視, 則狐女也 (Hà hoa tam nương tử 荷花三娘子) Một đêm, đóng cửa uống rượu một mình, chợt nghe có tiếng ngón tay gõ cửa sổ, mở then cửa ra xem, thì chính là nàng hồ li.
7. (Danh) Cửa ải, cửa biên giới. ◎Như: “biên quan” 邊關 cửa ải ngoài biên, chỗ nước này giáp với nước khác. ◎Như: “quan san” 關山 cửa ải và núi, ý nói đường đi xa xôi khó khăn. ◇Vương Bột 王勃: “Quan san nan việt, thùy bi thất lộ chi nhân” 關山難越, 誰悲失路之人 (Đằng Vương Các tự 滕王閣序) Quan san khó vượt, nào ai xót thương người lạc lối.
8. (Danh) Cửa ô, các nơi ách yếu để tra xét hành khách và hàng hóa. ◇Mạnh Tử 孟子: “Quan cơ nhi bất chinh” 關譏而不征 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Cửa ô chỉ để tra xét hành khách mà không đánh thuế.
9. (Danh) Bộ phận, giai đoạn trọng yếu. ◎Như: “nan quan” 難關 giai đoạn khó khăn, “quá thử nhất quan, tất vô đại ngại” 過此一關, 必無大礙 vượt qua chặng quan trọng này, tất không còn trở ngại lớn nào nữa, “niên quan tại nhĩ” 年關在邇 cuối năm.
10. (Danh) Bộ vị trên thân người. ◎Như: Nhà làm thuốc chia ba bộ mạch, cứ nơi cổ tay, lấy cái xương chồi đằng sau làm cữ, giữa gọi là “mạch quan” 脈關.
11. (Danh) Tên đất.
12. (Danh) Họ “Quan”.
13. (Trạng thanh) “Quan quan” 關關 tiếng kêu của con chim thư cưu.
14. Một âm là “loan”. (Động) Giương. ◎Như: “Việt nhân loan cung nhi xạ chi” 越人關弓而射之 người Việt giương cung mà bắn đấy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đóng, khép, tắt, đậy kín, bịt kín: 關窗戶 Đóng cửa sổ; 關燈 Tắt đèn; 把門關上 Khép cửa lại; 門雖設而常關 Cửa tuy có nhưng thường khép luôn (Đào Uyên Minh: Quy khứ lai từ);
② Giam, bỏ tù: 把這個流氓分子關起來 Giam tên lưu manh này lại;
③ Cửa ải, cửa biên giới, quan: 過關 Vượt qua cửa ải;
④ Cửa ô (ngày xưa), hải quan, hàng rào hải quan (thời nay): 關機而不征 Cửa ô chỉ tra xét hành khách mà không đánh thuế (Mạnh tử);
⑤ Dính dáng, liên quan, quan hệ: 責任由我負,不關你們的事 Tôi chịu trách nhiệm, không liên quan đến các anh. 【關于】quan vu [quanyú] Về: 關于工業化問題 Về vấn đề công nghiệp hoá;
⑥ Dàn xếp, làm môi giới;
⑦ Lãnh (lương, tiền...): 關餉 Lãnh lương;
⑧ (văn) Dõi cửa;
⑨ (văn) Điểm then chốt, bước quyết định;
⑩ (y) Mạch quan;
⑪ 【關關】 quan quan [guanguan] (thanh) Quan quan (tiếng chim kêu): 關關睢鳩,在河之州 Quan quan cái con thư cưu, con sống con mái cùng nhau bãi ngoài (Thi Kinh);
⑫ [Guan] Tên đất: 關中 Quan Trung;
⑬ [Guan] (Họ) Quan.
② Giam, bỏ tù: 把這個流氓分子關起來 Giam tên lưu manh này lại;
③ Cửa ải, cửa biên giới, quan: 過關 Vượt qua cửa ải;
④ Cửa ô (ngày xưa), hải quan, hàng rào hải quan (thời nay): 關機而不征 Cửa ô chỉ tra xét hành khách mà không đánh thuế (Mạnh tử);
⑤ Dính dáng, liên quan, quan hệ: 責任由我負,不關你們的事 Tôi chịu trách nhiệm, không liên quan đến các anh. 【關于】quan vu [quanyú] Về: 關于工業化問題 Về vấn đề công nghiệp hoá;
⑥ Dàn xếp, làm môi giới;
⑦ Lãnh (lương, tiền...): 關餉 Lãnh lương;
⑧ (văn) Dõi cửa;
⑨ (văn) Điểm then chốt, bước quyết định;
⑩ (y) Mạch quan;
⑪ 【關關】 quan quan [guanguan] (thanh) Quan quan (tiếng chim kêu): 關關睢鳩,在河之州 Quan quan cái con thư cưu, con sống con mái cùng nhau bãi ngoài (Thi Kinh);
⑫ [Guan] Tên đất: 關中 Quan Trung;
⑬ [Guan] (Họ) Quan.
Từ điển Trung-Anh
(1) mountain pass
(2) to close
(3) to shut
(4) to turn off
(5) to concern
(6) to involve
(2) to close
(3) to shut
(4) to turn off
(5) to concern
(6) to involve
Từ ghép 260
ài mèi guān xì 曖昧關係 • bǎ guān 把關 • bàn kāi bàn guān 半開半關 • bào guān 報關 • Běi guān 北關 • Běi guān qū 北關區 • bì guān 閉關 • bì guān suǒ guó 閉關鎖國 • bì guān zhèng cè 閉關政策 • bì guān zì shǒu 閉關自守 • biān guān 邊關 • bīn yǔ guān xì cóng jù 賓語關係從句 • bù guān tòng yǎng 不關痛癢 • bù zhèng dàng guān xì 不正當關係 • chāo yǒu yì guān xi 超友誼關係 • chéng guān 城關 • Chéng guān Qū 城關區 • Chéng guān zhèn 城關鎮 • chéng méng guān zhào 承蒙關照 • chuǎng guān 闖關 • chuǎng guān zhě 闖關者 • cún wáng yōu guān 存亡攸關 • dà guān 大關 • Dà guān xiàn 大關縣 • dǎng zhèng jī guān 黨政機關 • děng jià guān xì 等價關係 • dì tuī guān xì 遞推關係 • diǎn huǒ kāi guān 點火開關 • duì wài guān xì 對外關係 • fā shēng guān xi 發生關係 • fēng shī guān jié yán 風濕關節炎 • fēng shī xìng guān jié yán 風濕性關節炎 • gǎi shàn guān xi 改善關係 • gōng ān jī guān 公安機關 • gōng gòng guān xì 公共關係 • gōng guān 公關 • gōng guān 攻關 • gōng jiā jī guān 公家機關 • gǔ guān jié yán 骨關節炎 • guān ài 關愛 • guān ài 關隘 • guān bái 關白 • guān bì 關閉 • guān chǎng 關廠 • guān chéng 關城 • guān diàn xiē yè 關店歇業 • guān diào 關掉 • guān fáng 關防 • guān gé 關格 • guān guān nán guò , guān guān guò 關關難過,關關過 • guān hé 關河 • guān hū 關乎 • guān huái 關懷 • guān huái bèi zhì 關懷備至 • guān jī 關機 • guān jiàn 關鍵 • guān jiàn cí 關鍵詞 • guān jiàn jì xiào zhǐ biāo 關鍵績效指標 • guān jiàn zì 關鍵字 • guān jié 關節 • guān jié miàn 關節面 • guān jié náng 關節囊 • guān jié qiāng 關節腔 • guān jié yán 關節炎 • guān jīn 關金 • guān jīn yuán 關金圓 • guān jǐn 關緊 • guān jìn bì 關禁閉 • guān jìng 關境 • guān kǒu 關口 • guān lián 關聯 • guān lián 關連 • guān lián gōng sī 關聯公司 • guān mén 關門 • guān mén dà jí 關門大吉 • guān mén dì zǐ 關門弟子 • guān mén zhuō zéi 關門捉賊 • guān qiǎ 關卡 • guān qiè 關切 • guān sài 關塞 • guān shān 關山 • guān shàng 關上 • guān shè 關涉 • guān shuì 關稅 • guān shuì bì lěi 關稅壁壘 • guān shuì guó jìng 關稅國境 • guān shuì tóng méng 關稅同盟 • guān shuō 關說 • guān tíng 關停 • guān tóu 關頭 • guān wén 關文 • guān xì dào 關係到 • guān xì mì qiè 關係密切 • guān xì shì 關係式 • guān xi 關係 • guān xi 關系 • guān xi dài míng cí 關係代名詞 • guān xiǎng 關餉 • guān xīn 關心 • guān yā 關押 • guān yú 關於 • guān zhàn 關棧 • guān zhàn fèi 關棧費 • guān zhào 關照 • guān zhēng 關征 • guān zhù 關注 • guān zi 關子 • guǐ mén guān 鬼門關 • guó jì guān xì 國際關係 • guò dù guān huái 過度關懷 • guò guān 過關 • guò guān zhǎn jiàng 過關斬將 • guò wǔ guān zhǎn liù jiàng 過五關斬六將 • hǎi guān 海關 • hǎi guān bù mén 海關部門 • hǎi guān guān yuán 海關官員 • hǎi guān zǒng shǔ 海關總署 • Hú guān 壺關 • Hú guān xiàn 壺關縣 • jī guān 機關 • jī guān bào 機關報 • jī guān bù jǐng 機關布景 • jī guān chē 機關車 • jī guān pào 機關炮 • jī guān qiāng 機關槍 • Jiā yù guān 嘉峪關 • Jiā yù guān chéng 嘉峪關城 • Jiā yù guān shì 嘉峪關市 • jiàn lì zhèng shì wài jiāo guān xì 建立正式外交關係 • jīn róng jī guān 金融機關 • jǐn yào guān tóu 緊要關頭 • jìn guān 進關 • Jū yōng guān 居庸關 • kāi guān 開關 • kòu guān 叩關 • kòu guān 扣關 • kuān guān jié 髖關節 • lā guān xì 拉關係 • láo gù guān xì 勞雇關係 • láo zī guān xì 勞資關係 • lěng dàn guān xì 冷淡關係 • lì fǎ jī guān 立法機關 • lì hài guān xi 利害關係 • lì hài guān xi fāng 利害關係方 • lì hài guān xi rén 利害關係人 • lì hài yōu guān 利害攸關 • liǎng guó guān xì 兩國關係 • lín zhōng guān huái 臨終關懷 • luàn gǎo nán nǚ guān xì 亂搞男女關係 • Mǎ guān 馬關 • Mǎ guān Tiáo yuē 馬關條約 • Mǎ guān xiàn 馬關縣 • mǎi guān jié 買關節 • mài guān jié 賣關節 • mài guān zi 賣關子 • méi guān xi 沒關係 • méi yǒu guān xi 沒有關係 • méng hùn guò guān 矇混過關 • mì qiè xiāng guān 密切相關 • mò bù guān xīn 漠不關心 • Nán guān 南關 • nán guān 難關 • Nán guān qū 南關區 • nán nǚ guān xì 男女關係 • nǐ zǒu nǐ de Yáng guān Dào , wǒ guò wǒ de dú mù qiáo 你走你的陽關道,我過我的獨木橋 • nián guān 年關 • Piān guān 偏關 • Piān guān xiàn 偏關縣 • Píng xíng guān 平型關 • Píng xíng guān dà jié 平型關大捷 • pò guān 破關 • qì dòng kāi guān 氣動開關 • qīn yuán guān xì 親緣關係 • qīng guān 清關 • qīng jī guān qiāng 輕機關槍 • qǐng duō guān zhào 請多關照 • qǔ guān 取關 • qún dài guān xi 裙帶關係 • rén jì guān xì 人際關系 • rén mìng guān tiān 人命關天 • rù guān 入關 • sān jiǎo guān xì 三角關係 • Shān hǎi guān 山海關 • Shān hǎi guān qū 山海關區 • Sháo guān 韶關 • Sháo guān dì qū 韶關地區 • Sháo guān shì 韶關市 • shè huì guān huái 社會關懷 • shè huì guān xì 社會關係 • shēng chǎn guān xì 生產關係 • shēng sǐ guān tóu 生死關頭 • shēng sǐ yōu guān 生死攸關 • shí pò jī guān 識破機關 • shì bù guān jǐ 事不關己 • shì bù guān jǐ , gāo gāo guà qǐ 事不關己,高高掛起 • shì guān 事關 • shì jiàn xiāng guān diàn wèi 事件相關電位 • Shì jiè Hǎi guān Zǔ zhī 世界海關組織 • shuāng guān 雙關 • shuāng guān yǔ 雙關語 • shuì guān 稅關 • sī fǎ jī guān 司法機關 • Tái wān guān xì fǎ 台灣關係法 • Tái wān guān xì fǎ 臺灣關係法 • tè shū guān xì 特殊關係 • tōng guān 通關 • tōng guān jié 通關節 • tōng guān mì yǔ 通關密語 • tōng guān wén dié 通關文牒 • Tóng guān 潼關 • Tóng guān Xiàn 潼關縣 • tuì guān 退關 • wài jiāo guān xì 外交關係 • wǎng guān 網關 • wú guān 無關 • wú guān jǐn yào 無關緊要 • wú guān tòng yǎng 無關痛癢 • xī xī xiāng guān 息息相關 • Xià guān 下關 • Xià guān qū 下關區 • Xià guān shì 下關市 • xiāng guān 相關 • xiāng guān xìng 相關性 • xiāng hù guān xì 相互關係 • xíng zhèng jī guān 行政機關 • xìng guān xi 性關係 • xìng mìng yōu guān 性命攸關 • xiū qī xiāng guān 休戚相關 • xuán guān 玄關 • xuè yuán guān xì 血緣關係 • yá guān 牙關 • yá guān jǐn bì zhèng 牙關緊閉症 • yán lùn jī guān 言論機關 • yán zhòng guān qiè 嚴重關切 • yàn guān 驗關 • Yáng guān 陽關 • Yáng guān Dà dào 陽關大道 • Yáng guān Dào 陽關道 • yǎo dìng yá guān 咬定牙關 • yǎo jǐn yá guān 咬緊牙關 • yī fū dāng guān , wàn fū mò kāi 一夫當關,萬夫莫開 • yī yǔ shuāng guān 一語雙關 • yīng xióng nán guò měi rén guān 英雄難過美人關 • yōu guān 攸關 • yǒu guān 有關 • yǒu guān gè fāng 有關各方 • yǒu guān lián 有關聯 • yǒu hǎo guān xì 友好關係 • zhèng fǔ jī guān 政府機關 • zhèng zhì guān xì 政治關係 • zhǐ guān jié 指關節 • zhì guān zhòng yào 至關重要 • Zhōng É guān xì 中俄關系 • Zhōng guān cūn 中關村 • Zhōng Rì guān xì 中日關係 • zhōng xīn mái zhì guān xì cóng jù 中心埋置關係從句 • zhòng jī guān qiāng 重機關槍 • zhǔ guǎn jī guān 主管機關 • zhuǎn guān xi 轉關係 • zǒng kāi guān 總開關