Có 1 kết quả:
chǎn ㄔㄢˇ
Tổng nét: 20
Bộ: mén 門 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿵門單
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一丨フ一丨フ一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: ANRRJ (日弓口口十)
Unicode: U+95E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: xiển
Âm Nôm: siển, sởn, xén, xèng, xển, xiển, xởn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): みち.る (michi.ru)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: cin2, zin2
Âm Nôm: siển, sởn, xén, xèng, xển, xiển, xởn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): みち.る (michi.ru)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: cin2, zin2
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Canh Tuất niên chế - 庚戌年製 (Doãn Khuê)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Kỳ 08 - Đề Quốc Tử Giám - 其八-題國子監 (Vũ Tông Phan)
• Ngự chế “Thánh Duyên tự chiêm lễ bát vận” - 御製聖緣寺瞻禮八韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 奉和御製思家將士 (Đàm Thận Huy)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Vãng Diên Hà - 往延河 (Phạm Đình Hổ)
• Văn Vương diễn Dịch xứ - 文王演易處 (Phan Huy Thực)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Canh Tuất niên chế - 庚戌年製 (Doãn Khuê)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Kỳ 08 - Đề Quốc Tử Giám - 其八-題國子監 (Vũ Tông Phan)
• Ngự chế “Thánh Duyên tự chiêm lễ bát vận” - 御製聖緣寺瞻禮八韻 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 奉和御製思家將士 (Đàm Thận Huy)
• Trảm xà kiếm phú - 斬蛇劍賦 (Sử Hy Nhan)
• Vãng Diên Hà - 往延河 (Phạm Đình Hổ)
• Văn Vương diễn Dịch xứ - 文王演易處 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mở ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở rộng, khoách đại. ◇Sử Kí 史記: “Xiển tịnh thiên hạ” 闡并天下 (Tần Thủy Hoàng bổn kỉ 秦始皇本紀) Mở rộng bờ cõi.
2. (Động) Làm cho thấy rõ, hiển lộ. ◎Như: “suy xiển” 推闡 suy diễn ra cho tỏ rõ nghĩa lí khó hiểu.
3. (Động) Mở ra. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khán san ỷ tiền hộ, Đãi nguyệt xiển đông phi” 看山倚前戶, 待月闡東扉 (Nghiêm thập bát lang trung 嚴十八郎中) Ngắm núi, tựa cửa đằng trước, Chờ trăng, mở cánh cửa phía đông.
4. (Danh) Tên ấp xưa của nước “Lỗ” 魯 thời Xuân Thu, nay thuộc Sơn Đông.
2. (Động) Làm cho thấy rõ, hiển lộ. ◎Như: “suy xiển” 推闡 suy diễn ra cho tỏ rõ nghĩa lí khó hiểu.
3. (Động) Mở ra. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Khán san ỷ tiền hộ, Đãi nguyệt xiển đông phi” 看山倚前戶, 待月闡東扉 (Nghiêm thập bát lang trung 嚴十八郎中) Ngắm núi, tựa cửa đằng trước, Chờ trăng, mở cánh cửa phía đông.
4. (Danh) Tên ấp xưa của nước “Lỗ” 魯 thời Xuân Thu, nay thuộc Sơn Đông.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mở ra, làm rõ, nói rõ: 闡述 Trình bày rõ;
② Rõ rệt.
② Rõ rệt.
Từ điển Trung-Anh
(1) to express
(2) to disclose
(3) to enlighten
(4) to open
(2) to disclose
(3) to enlighten
(4) to open
Từ ghép 7