Có 1 kết quả:
pì ㄆㄧˋ
Tổng nét: 21
Bộ: mén 門 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門辟
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: ANSRJ (日弓尸口十)
Unicode: U+95E2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phách, tịch
Âm Nôm: tịch
Âm Nhật (onyomi): ヘキ (heki), ビャク (byaku)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.く (hira.ku)
Âm Hàn: 벽
Âm Quảng Đông: pik1
Âm Nôm: tịch
Âm Nhật (onyomi): ヘキ (heki), ビャク (byaku)
Âm Nhật (kunyomi): ひら.く (hira.ku)
Âm Hàn: 벽
Âm Quảng Đông: pik1
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Án Thao Giang lộ - 按洮江路 (Phạm Sư Mạnh)
• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)
• Dạ chí lâm trung vô nhân gia kết liêu vi trú - 夜至林中無人家結寮爲住 (Nguyễn Quang Bích)
• Đoan ngọ nhật - 端午日 (Nguyễn Trãi)
• Gia Định tam thập cảnh - Chu thổ sừ vân - 嘉定三十景-朱土鋤雲 (Trịnh Hoài Đức)
• Phúc Đường cảnh vật - 福堂景物 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tái nhập Đạo Trường kỷ sự ứng chế - 再入道場紀事應制 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tứ tiến sĩ - 賜進士 (Trần Nguyên Đán)
• U sầu kỳ 2 - 幽愁其二 (Nguyễn Khuyến)
• Bát ai thi kỳ 1 - Tặng tư không Vương công Tư Lễ - 八哀詩其一-贈司空王公思禮 (Đỗ Phủ)
• Dạ chí lâm trung vô nhân gia kết liêu vi trú - 夜至林中無人家結寮爲住 (Nguyễn Quang Bích)
• Đoan ngọ nhật - 端午日 (Nguyễn Trãi)
• Gia Định tam thập cảnh - Chu thổ sừ vân - 嘉定三十景-朱土鋤雲 (Trịnh Hoài Đức)
• Phúc Đường cảnh vật - 福堂景物 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tái nhập Đạo Trường kỷ sự ứng chế - 再入道場紀事應制 (Thẩm Thuyên Kỳ)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tứ tiến sĩ - 賜進士 (Trần Nguyên Đán)
• U sầu kỳ 2 - 幽愁其二 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mở mang
2. khai hoang
2. khai hoang
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mở, mở cửa.
2. (Động) Mở mang. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật tịch quốc bách lí” 日闢國百里 (Đại nhã 大雅, Đãng chi thập 蕩之什) Ngày mở rộng đất nước trăm dặm.
3. (Động) Khai khẩn. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Địa khả khẩn tịch” 地可墾闢 (Thượng lâm phú 上林賦) Đất có thể khai khẩn được.
4. (Động) Bài bác, bài trừ. ◎Như: “tịch tà thuyết” 闢邪說 bác bỏ tà thuyết. ◇Tuân Tử 荀子: “Thị dĩ tịch nhĩ mục chi dục” 是以闢耳目之欲 (Giải tế 解蔽) Đó là trừ bỏ cái tham muốn của tai mắt.
2. (Động) Mở mang. ◇Thi Kinh 詩經: “Nhật tịch quốc bách lí” 日闢國百里 (Đại nhã 大雅, Đãng chi thập 蕩之什) Ngày mở rộng đất nước trăm dặm.
3. (Động) Khai khẩn. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Địa khả khẩn tịch” 地可墾闢 (Thượng lâm phú 上林賦) Đất có thể khai khẩn được.
4. (Động) Bài bác, bài trừ. ◎Như: “tịch tà thuyết” 闢邪說 bác bỏ tà thuyết. ◇Tuân Tử 荀子: “Thị dĩ tịch nhĩ mục chi dục” 是以闢耳目之欲 (Giải tế 解蔽) Đó là trừ bỏ cái tham muốn của tai mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mở ra, mở mang, vỡ ra, khai khẩn: 闢一塊地種菜 Vỡ miếng đất để trồng rau;
② Thấu đáo, thấu triệt, sâu xa: 對這篇文章理解透闢 Hiểu thấu đáo bài (viết) này; 精闢的理論 Lí luận sâu xa;
③ Bác lại, bẻ lại, cải chính, bác bỏ: 闢邪說 Bác bỏ tà thuyết.
② Thấu đáo, thấu triệt, sâu xa: 對這篇文章理解透闢 Hiểu thấu đáo bài (viết) này; 精闢的理論 Lí luận sâu xa;
③ Bác lại, bẻ lại, cải chính, bác bỏ: 闢邪說 Bác bỏ tà thuyết.
Từ điển Trung-Anh
(1) to open (a door)
(2) to open up (for development)
(3) to dispel
(4) to refute
(5) to repudiate
(2) to open up (for development)
(3) to dispel
(4) to refute
(5) to repudiate
Từ ghép 11