Có 1 kết quả:
huán ㄏㄨㄢˊ
Âm Pinyin: huán ㄏㄨㄢˊ
Tổng nét: 21
Bộ: mén 門 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門睘
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: ANWLV (日弓田中女)
Unicode: U+95E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 21
Bộ: mén 門 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門睘
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一丨フ丨丨一一丨フ一ノフノ丶
Thương Hiệt: ANWLV (日弓田中女)
Unicode: U+95E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoàn
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ゲン (gen), ワン (wan), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): かき (kaki)
Âm Quảng Đông: waan4
Âm Nhật (onyomi): カン (kan), ゲン (gen), ワン (wan), エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): かき (kaki)
Âm Quảng Đông: waan4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 1 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其一 (Bùi Huy Bích)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹白錢爐 (Khuyết danh Việt Nam)
• Xác Sơn dạ phát - 確山夜發 (Trịnh Hoài Đức)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹白錢爐 (Khuyết danh Việt Nam)
• Xác Sơn dạ phát - 確山夜發 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
tường chợ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tường ở phố chợ. ◎Như: “hoàn hội” 闤闠 chợ triền, chợ búa. ◇Vương Thao 王韜: “Thiết tứ ư hoàn hội gian, trục thập nhất chi lợi” 設肆於闤闠間, 逐什一之利 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Mở tiệm buôn bán ở nơi thị tứ kiếm lời.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tường chợ. 【闤闠】hoàn hội [huánhuì] (cũ) Chợ, chợ búa.
Từ điển Trung-Anh
wall around a market place
Từ ghép 1