Có 1 kết quả:
tà ㄊㄚˋ
Âm Pinyin: tà ㄊㄚˋ
Tổng nét: 20
Bộ: mén 門 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門達
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一丨一丶ノ一一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: ANYGQ (日弓卜土手)
Unicode: U+95E5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 20
Bộ: mén 門 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵門達
Nét bút: 丨フ一一丨フ一一一丨一丶ノ一一一丨丶フ丶
Thương Hiệt: ANYGQ (日弓卜土手)
Unicode: U+95E5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作 (Đỗ Phủ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 41 - Trung dung: Quân tử chi đạo tạo đoan hồ phu phụ - 菊秋百詠其四十一-中庸:君子之道造端乎夫婦 (Phan Huy Ích)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Đông dạ tạp thi - 冬夜雜詩 (Tuy Lý Vương)
• Đông phương chi nhật 2 - 東方之日 2 (Khổng Tử)
• Ngũ vân xí chiêm - 五雲企瞻 (Phạm Nhữ Dực)
• Tặng hiến nạp sứ khởi cư Điền xá nhân Trừng - 贈獻納使起居田舍人澄 (Đỗ Phủ)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh dĩ nhân dữ thiên địa vạn vật vi nhất thể khắc ấn chương thi - 詠以人與天地萬物為一體刻印章詩 (Từ Nguyên Kiệt)
• Xuân vịnh - 春詠 (Ngô Quân)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 41 - Trung dung: Quân tử chi đạo tạo đoan hồ phu phụ - 菊秋百詠其四十一-中庸:君子之道造端乎夫婦 (Phan Huy Ích)
• Đằng Vương các tự - 滕王閣序 (Vương Bột)
• Đông dạ tạp thi - 冬夜雜詩 (Tuy Lý Vương)
• Đông phương chi nhật 2 - 東方之日 2 (Khổng Tử)
• Ngũ vân xí chiêm - 五雲企瞻 (Phạm Nhữ Dực)
• Tặng hiến nạp sứ khởi cư Điền xá nhân Trừng - 贈獻納使起居田舍人澄 (Đỗ Phủ)
• Tiêu dao du phú - 逍遙遊賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh dĩ nhân dữ thiên địa vạn vật vi nhất thể khắc ấn chương thi - 詠以人與天地萬物為一體刻印章詩 (Từ Nguyên Kiệt)
• Xuân vịnh - 春詠 (Ngô Quân)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cửa ngách trong cung
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cửa nhỏ, cửa trong.
2. (Danh) Phiếm chỉ cửa, nhà. ◎Như: “bài thát nhi nhập” 排闥而入 đẩy cửa mà vào.
3. (Danh) Phòng trong. ◎Như: “khuê thát” 閨闥 khuê phòng.
4. (Phó) Vèo, nhanh. ◎Như: “thát nhĩ” 闥爾 nhanh, vụt.
2. (Danh) Phiếm chỉ cửa, nhà. ◎Như: “bài thát nhi nhập” 排闥而入 đẩy cửa mà vào.
3. (Danh) Phòng trong. ◎Như: “khuê thát” 閨闥 khuê phòng.
4. (Phó) Vèo, nhanh. ◎Như: “thát nhĩ” 闥爾 nhanh, vụt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cửa con, cửa nách (ở trong cung): 排闥直入 Đẩy cửa bước vào;
② Khoảng giữa cửa và tấm bình phong, trong cửa;
③ Vèo, nhanh.
② Khoảng giữa cửa và tấm bình phong, trong cửa;
③ Vèo, nhanh.
Từ điển Trung-Anh
door of an inner room