Có 3 kết quả:

ㄅㄧˋmēn ㄇㄣmèn ㄇㄣˋ
Âm Pinyin: ㄅㄧˋ, mēn ㄇㄣ, mèn ㄇㄣˋ
Tổng nét: 7
Bộ: mén 門 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丨フ丶フ丶丶
Thương Hiệt: LSP (中尸心)
Unicode: U+95F7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: , muộn
Âm Nôm: mụn, muộn
Âm Quảng Đông: mun6

Tự hình 2

Dị thể 3

Bình luận 0

1/3

ㄅㄧˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. giấu kín
2. đóng cửa

mēn ㄇㄣ

giản thể

Từ điển phổ thông

bực bội, buồn bã

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 悶.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 悶

Từ điển Trần Văn Chánh

① Buồn, buồn bực, sầu muộn: 悶得慌 Buồn chết người; 悶悶不樂 Buồn rười rượi, buồn tênh;
② Kín mít, không thông hơi: 悶子車 Toa xe kín. Xem 悶 [men].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Oi, khó thở: 悶熱 Oi bức; 這間房沒開 窗戶,太悶了 Gian phòng này không mở cửa sổ, ngạt thở quá;
② Đậy kín cho ngấm: 茶剛泡上,悶一會兒再喝 Trà mới pha, đậy kín cho ngấm một lát hãy uống;
③ (đph) (Tiếng nói) ồ ồ: 他說話悶聲悶氣的 Anh ấy nói chuyện giọng ồ ồ;
④ Lẩn quẩn: 別老悶在屋裏 Đừng lẩn quẩn mãi ở nhà. Xem 悶 [mèn].

Từ điển Trung-Anh

(1) stuffy
(2) shut indoors
(3) to smother
(4) to cover tightly

Từ ghép 5

mèn ㄇㄣˋ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 悶.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 悶

Từ điển Trung-Anh

(1) bored
(2) depressed
(3) melancholy
(4) sealed
(5) airtight
(6) tightly closed

Từ ghép 22