Có 1 kết quả:

nào ㄋㄠˋ
Âm Quan thoại: nào ㄋㄠˋ
Tổng nét: 8
Bộ: mén 門 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丨フ丶一丨フ丨
Thương Hiệt: LSYLB (中尸卜中月)
Unicode: U+95F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: náo, nháo
Âm Nôm: nào
Âm Quảng Đông: naau6

Tự hình 2

Dị thể 8

Bình luận 0

1/1

nào ㄋㄠˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

ầm ĩ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ồn ào, om sòm, huyên náo, gây huyên náo: Nhà này ồn quá; Khóc la om sòm; Chợ búa ồn ào;
② Quấy, vòi, nghịch: Bảo các em đừng quấy nữa;
③ Đòi, tranh giành: Đòi danh dự và địa vị;
④ Bị, mắc: Bị bệnh, mắc bệnh;
⑤ Xảy ra: Xảy ra nạn lụt;
⑥ Làm, tiến hành: Làm cách mạng; Tiến hành đổi mới kĩ thuật; Làm cho ai nấy đều phì cười.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

variant of |[nao4]

Từ điển Trung-Anh

(1) noisy
(2) cacophonous
(3) to make noise
(4) to disturb
(5) to vent (feelings)
(6) to fall ill
(7) to have an attack (of sickness)
(8) to go in (for some activity)
(9) to joke

Từ ghép 48