Có 3 kết quả:
Wén ㄨㄣˊ • wén ㄨㄣˊ • wèn ㄨㄣˋ
Tổng nét: 9
Bộ: mén 門 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿵门耳
Nét bút: 丶丨フ一丨丨一一一
Thương Hiệt: LSSJ (中尸尸十)
Unicode: U+95FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Wen
Từ ghép 5
giản thể
Từ điển phổ thông
nghe
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 聞.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nghe, nghe nói, nghe theo: 耳聞不如一見 Tai nghe không bằng mắt thấy; 大王嘗 聞布衣之怒乎? Đại vương có từng nghe nói đến tình trạng nổi giận của kẻ áo vải bao giờ chưa? (Chiến quốc sách); 敬聞命矣 Tôi xin kính nghe theo ý của ông (Lí Triều Uy: Liễu Nghị truyện);
② Tin (tức): 要聞 Tin quan trọng; 奇聞 Tin lạ;
③ Hiểu biết, điều nghe biết, kiến văn, học thức: 博學多聞 Học nhiều biết rộng; 孤陋寡聞 Hẹp hòi nghe ít;
④ (văn) Tiếng tăm, danh vọng: 不求聞達于諸侯 Chẳng cần tiếng tăm truyền đến các nước chư hầu (Gia Cát Lượng: Xuất sư biểu);
⑤ (văn) Truyền thuyết, truyền văn: 網羅天下放失舊聞 Thu tập hết những truyền thuyết đã bị tản lạc trong khắp thiên hạ (Tư Mã Thiên: Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư);
⑥ (văn) Làm cho vua chúa hoặc cấp trên nghe biết đến mình;
⑦ (văn) Truyền ra: 公子喜士,名聞天下 Công tử yêu quý kẻ sĩ, danh truyền khắp thiên hạ (Sử kí);
⑧ (văn) Nổi danh, nổi tiếng: 以勇氣聞于諸侯 Nhờ có dũng khí mà nổi tiếng ở các nước chư hầu (Sử kí);
⑨ (văn) Hiểu: 生乎吾前,其聞道也,固先乎吾 Những người sinh ra trước ta cố nhiên là hiểu đạo trước ta (Hàn Dũ: Sư thuyết);
⑩ (văn) Truyền đạt đi, báo cáo lên người trên: 奉聞 Kính báo cho biết; 特聞 Riêng báo cho hay; 燕王拜送 于庭,使使以聞大王 Vua nước Yên tự mình đến lạy dâng lễ cống ở sân, sai sứ giả báo lên cho đại vương biết (Chiến quốc sách);
⑪ Ngửi thấy: 我聞見香味了 Tôi đã ngửi thấy mùi thơm;
⑫ (văn) Tiếng động tới: 聲聞于天 Tiếng động tới trời;
⑬ Danh dự: 令聞 Tiếng khen tốt;
⑭ [Wén] (Họ) Văn.
② Tin (tức): 要聞 Tin quan trọng; 奇聞 Tin lạ;
③ Hiểu biết, điều nghe biết, kiến văn, học thức: 博學多聞 Học nhiều biết rộng; 孤陋寡聞 Hẹp hòi nghe ít;
④ (văn) Tiếng tăm, danh vọng: 不求聞達于諸侯 Chẳng cần tiếng tăm truyền đến các nước chư hầu (Gia Cát Lượng: Xuất sư biểu);
⑤ (văn) Truyền thuyết, truyền văn: 網羅天下放失舊聞 Thu tập hết những truyền thuyết đã bị tản lạc trong khắp thiên hạ (Tư Mã Thiên: Báo Nhiệm Thiếu Khanh thư);
⑥ (văn) Làm cho vua chúa hoặc cấp trên nghe biết đến mình;
⑦ (văn) Truyền ra: 公子喜士,名聞天下 Công tử yêu quý kẻ sĩ, danh truyền khắp thiên hạ (Sử kí);
⑧ (văn) Nổi danh, nổi tiếng: 以勇氣聞于諸侯 Nhờ có dũng khí mà nổi tiếng ở các nước chư hầu (Sử kí);
⑨ (văn) Hiểu: 生乎吾前,其聞道也,固先乎吾 Những người sinh ra trước ta cố nhiên là hiểu đạo trước ta (Hàn Dũ: Sư thuyết);
⑩ (văn) Truyền đạt đi, báo cáo lên người trên: 奉聞 Kính báo cho biết; 特聞 Riêng báo cho hay; 燕王拜送 于庭,使使以聞大王 Vua nước Yên tự mình đến lạy dâng lễ cống ở sân, sai sứ giả báo lên cho đại vương biết (Chiến quốc sách);
⑪ Ngửi thấy: 我聞見香味了 Tôi đã ngửi thấy mùi thơm;
⑫ (văn) Tiếng động tới: 聲聞于天 Tiếng động tới trời;
⑬ Danh dự: 令聞 Tiếng khen tốt;
⑭ [Wén] (Họ) Văn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 聞
Từ điển Trung-Anh
(1) to hear
(2) news
(3) well-known
(4) famous
(5) reputation
(6) fame
(7) to smell
(8) to sniff at
(2) news
(3) well-known
(4) famous
(5) reputation
(6) fame
(7) to smell
(8) to sniff at
Từ ghép 123
bǎi wén bù rú yī jiàn 百闻不如一见 • biāo tí xīn wén 标题新闻 • bó shí qià wén 博识洽闻 • bó wén duō shí 博闻多识 • bó wén qiáng jì 博闻强记 • bó wén qiáng shí 博闻强识 • bó wù duō wén 博物多闻 • bó wù qià wén 博物洽闻 • bù wén bù wèn 不闻不问 • cǎn bù rěn wén 惨不忍闻 • Chǎn jīng Xīn wén 产经新闻 • Cháo xiǎn zhōng yāng xīn wén shè 朝鲜中央新闻社 • chōng ěr bù wén 充耳不闻 • chǒu wén 丑闻 • chòu bù kě wén 臭不可闻 • chuán wén 传闻 • chuán wén zhèng jù 传闻证据 • Dú mài Xīn wén 读卖新闻 • Duō wén tiān 多闻天 • ěr wén 耳闻 • ěr wén bù rú mù jiàn 耳闻不如目见 • ěr wén mù dǔ 耳闻目睹 • fēi wén 绯闻 • fěi wén 诽闻 • fēng wén 风闻 • fù wén 讣闻 • gū lòu guǎ wén 孤陋寡闻 • Guó wù yuàn Xīn wén Bàn gōng shì 国务院新闻办公室 • hài rén tīng wén 骇人听闻 • hū wén 忽闻 • huā biān xīn wén 花边新闻 • jiàn wén 见闻 • jiàn wén yǒu xiàn 见闻有限 • jiǔ wén dà míng 久闻大名 • jiù wén 旧闻 • jǔ shì wén míng 举世闻名 • jù wén 据闻 • kuàng gǔ wèi wén 旷古未闻 • Láo dòng xīn wén 劳动新闻 • liǎng ěr bù wén chuāng wài shì 两耳不闻窗外事 • Měi guó Yǒu xiàn Xīn wén Wǎng 美国有线新闻网 • Měi rì Xīn wén 每日新闻 • míng wén 名闻 • mò bù wén 莫不闻 • mò mò wú wén 默默无闻 • nán wén 难闻 • Péng bó Xīn wén shè 彭博新闻社 • qí wén 奇闻 • qián suǒ wèi wén 前所未闻 • qù wén 趣闻 • Rì běn Jīng jì Xīn wén 日本经济新闻 • rú shì wǒ wén 如是我闻 • Shàng hǎi Wén guǎng Xīn wén Chuán méi Jí tuán 上海文广新闻传媒集团 • shí yǒu suǒ wén 时有所闻 • shì jiè wén míng 世界闻名 • sǒng rén tīng wén 耸人听闻 • suǒ jiàn suǒ wén 所见所闻 • suǒ wén 所闻 • suǒ wén 琐闻 • táo sè xīn wén 桃色新闻 • tīng ér bù wén 听而不闻 • tīng wén 听闻 • tóu tiáo xīn wén 头条新闻 • wén chū 闻出 • wén dá 闻达 • wén dào 闻到 • wén fēng ér dòng 闻风而动 • wén fēng sàng dǎn 闻风丧胆 • wén fēng xiān dùn 闻风先遁 • wén guò zé xǐ 闻过则喜 • wén jī qǐ wǔ 闻鸡起舞 • wén jiàn 闻见 • wén míng 闻名 • wén míng bù rú jiàn miàn 闻名不如见面 • wén míng xiá ěr 闻名遐迩 • wén míng yú shì 闻名于世 • wén rén 闻人 • wén shàng qù 闻上去 • wén suǒ wèi wén 闻所未闻 • wén xī 闻悉 • wén xùn 闻讯 • wén yán 闻言 • wén yī zhī shí 闻一知十 • wén zhěn 闻诊 • xǐ wén lè jiàn 喜闻乐见 • xiá ěr wén míng 遐迩闻名 • xiǎo dào xīn wén 小道新闻 • xīn wén 新闻 • Xīn wén Chū bǎn Zǒng shǔ 新闻出版总署 • xīn wén chù 新闻处 • xīn wén fā bù huì 新闻发布会 • xīn wén fā yán rén 新闻发言人 • xīn wén gǎo 新闻稿 • xīn wén gōng zuò zhě 新闻工作者 • xīn wén jì zhě 新闻记者 • xīn wén jiè 新闻界 • xīn wén méi tǐ 新闻媒体 • xīn wén wǎng 新闻网 • xīn wén xué 新闻学 • Xīn wén Zhōu kān 新闻周刊 • xīn wén zhǔ bō 新闻主播 • xīn wén zì yóu 新闻自由 • xīn wén zǔ 新闻组 • xìn bào cái jīng xīn wén 信报财经新闻 • Xú wén 徐闻 • Xú wén xiàn 徐闻县 • yān mò wú wén 湮没无闻 • yán zhě wú zuì , wén zhě zú jiè 言者无罪,闻者足戒 • yào wén 要闻 • yī wú suǒ wén 一无所闻 • yì shì yí wén 轶事遗闻 • yì shì yí wén 逸事遗闻 • yì wén 轶闻 • yì wén 逸闻 • Yǒu xiàn Xīn wén Wǎng 有线新闻网 • yuàn wén qí xiáng 愿闻其详 • Zhāo rì Xīn wén 朝日新闻 • zhāo wén xī gǎi 朝闻夕改 • zhēn wén 珍闻 • zhèng fǔ xīn wén chù 政府新闻处 • zhì ruò wǎng wén 置若罔闻 • Zhōng guó Xīn wén shè 中国新闻社 • Zhōng guó Xīn wén Wǎng 中国新闻网
giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng động tới, tiếng truyền tới
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 聞.
Từ ghép 1